Giáo án môn Hình học Lớp 6 - Tiết 1 đến 28 - Năm học 2013-2014

Giáo án môn Hình học Lớp 6 - Tiết 1 đến 28 - Năm học 2013-2014

I.Mục tiêu

 - Hs biết các khái niệm ba điểm thẳng hàng ba điểm không thẳng hàng, hai đường thẳng trùng nhau, cắt nhau, song song vói nhau. Biết khái niệm điểm nằm giưa hai điểm

 - Biết vẽ ba điểm thẳng hàng, ba điểm không thẳng hàng, đường thẳng đi qua hai điểm cho trước

 - Cẩn thận, chính xác.

II. Chuẩn bị

 GV: Thước thẳng, phấn màu

 HS: Thước thẳng, xem trước bài 2

III. Tiến trình lên lớp

1.Ổn định lớp

2.Kiểm tra bài cũ

HS1: Vẽ đường thẳng a, lấy 3điểm A,B,C thuộc đường thẳng a

HS2: Vẽ đường thẳng b, lấy 3điểm A,B thuộc đường thẳng b,C không thuộc đường thẳng b

3.Bài mới:

Hoạt động của gv Hoạt động của hs ghi bảng

*HĐ1:Giôùi thieäu ba ñieåm thaúng haøng

- Xem H8a và cho biết: Khi nào ta nói ba điểm A, B, D thẳng hàng ?

- Xem H8a và cho biết: Khi nào ta nói ba điểm A, B, C thẳng hàng

*HÑ 2: Quan heä giöõa ba ñieåm thaúng haøng

- Nhận xét về quan hệ giữa ba điểm A, B, C

- Trong ba điểm thẳng hàng có thể có mấy điểm nằm giữa hai điểm còn lại ?

-Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm và làm bài tập 11

BT : Vẽ 3 điểm A,B,C thẳng hàng sao cho :

-A không nằm giữa B,C

- A nằm giữa B,C

- Đọc thông tin trong SGK và trả lời câu hỏi

- Đọc thông tin trong SGK và trả lời câu hỏi

- Đọc thông tin SGK và trả lời câu hỏi

Có một điểm duy nhất.

- Một số nhóm trình bày kết quả

- Nhận xét và thống nhất câu trả lời

HS lớp 6A thực hiện 1.Thế nào là ba điểm thẳng hàng

Khi ba điểm A, B, D cùng nằm trên một đường thẳng ta nói, chúng thẳng hàng

Khi ba điểm A, B, C không cùng thuộc bất cứ đường thẳng nào,ta nói chúng không thẳng hàng

2.Quan hệ giữa ba điểm thẳng hàng

 - Điểm C nằm giữa điểm A và B

- Điểm A và B nằm lhác phía đối với điểm C

- Điểm A và C nằm cùng phía đối với điểm B .

* Nhận xét: SGK

BT 11.(SGK-T.107)

- Điểm R nằm giữa điểm M và N

- Điểm R và N nằm khác phía đối với điểm M

- Điểm R và N nằm cùng phía đối với điểm M

 

doc 57 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 7Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Hình học Lớp 6 - Tiết 1 đến 28 - Năm học 2013-2014", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 1	 Ngµy so¹n: 18/ 8/2013
Tiết1 	 Ngµy d¹y: / 8/ 2013
	Chương I : ĐOẠN THẲNG
Bài 1 : ĐIỂM. ĐƯỜNG THẲNG
I.Mục tiêu:
	- Học sinh biết các khái niệm điểm thuộc đường thẳng, điểm không thuộc đường thẳng
	- Biết dùng các kí hiệu . Biết vẽ hình minh họa các quan hệ: Điểm thuộc hoăc không thuộc đường thẳng 
 - Cẩn thận, chính xác.
II. Chuẩn bị
	GV: Thước thẳng, mảnh bìa, bảng phụ, phấn màu
	HS: Thước thẳng, mảnh bìa
III. Tiến trình lên lớp
1.Ổn định lớp 
2. Kiểm tra bài cũ 
 Giới thiệu sơ lược chương
3.Bài mới:	
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
*HĐ1: Điểm
GV:Cho HS quan sát H1: Đọc tên các điểm và nói cách viết tên các điểm, cách vẽ điểm.
- Quan sáy bảng phụ và chỉ ra điểm D
- Đọc tên các điểm có trong H2
- Giới thiệu khái niệm hai điểm trùng nhau, hai điểm phân biệt
- Giới thiệu hình là một tập hợp điểm
- Hãy chỉ ra các cặp điểm phân biệt trong H2
*HĐ2: Đường thẳng
- Yêu cầu HS đọc thông tin SGK: Hãy nêu hình ảnh của đường thẳng.
- Quan sát H3, cho biết :
 + Đọc tên các đường thẳng
+ Cách viết tên cách viết 
*HĐ3: Điểm thuộc đường thẳng. Điểm không thuộc đường thẳng
- Cho HS quan sát H4: Điểm A, B có quan hệ gì với đường thẳng d ?
- Có thể diễn đạt bằng những cách nào khác ?
- Treo bảng phụ tổng kết về điểm, đường thẳng.
- Điểm A, B, M
- Dùng các chữ cái in hoa
- Dùng một dấu chấm nhỏ
- Điểm A và C chỉ là một điểm
- Cặp A và B, B và M ...
- Sợi chỉ căng thẳng, mép thước ...
- Đường thẳng a, p
- Dùng chữ in thường
 Hs quan sát
- Điểm A nằm trên đường thẳng d, điểm B không nằm trên đường thẳng d.
1. Điểm
 (h1)
A C (h2) 
- Hai điểm phân biệt là hai điểm không trùng nhau
- Bất cứ hình nào cũng là một tập hợp điểm. Điểm cũng là một điểm.
2. Đường thẳng
a
p
 (h3)
- Đường thẳng là một tập hợp điểm. Đường thẳng không bị giới hạn về hai phía. Vẽ đường thẳng bằng một vạch thẳng.
3.Điểm thuộc đường thẳng. Điểm không thuộc đường thẳng
 (h4)
- ở h4: A d ; B d
Cáchviết
Hình vẽ
Kí hiệu
Điểm M
M
Đường thẳng a
a
4.Củng cố: Nhắc lại kiến thức
	BT3/T104sgk 
 a. Điểm A thuộc đường thẳng n và q. An, Aq
	 b. Đường thẳng n,m,p đi qua điểm B. nB, mB, pB
 Đường thẳng m,q đi qua điểm C. mC, qC
 	BT4/105sgk
	a. .
 C a
5. Hướng dẫn về nhà: 
	- Học bài theo SGK	
	- Làm các bài tập 2 ; 5 ; 6 SGK, 2 ; 3 SBT.
	- Xem trước bài 2
IV. Rút kinh nghiệm 
 GV:..................................................................................................................................
	 HS:..................................................................................................................................
Ký duyệt tuần 1:19/8/2013
HT
Phạm Văn Ngọ
Tuần2 	Ngµy so¹n: 18 / 08/2013
Tiết 2 	Ngµy d¹y: / 08/2013
BA ĐIỂM THẲNG HÀNG
I.Mục tiêu
	- Hs biết các khái niệm ba điểm thẳng hàng ba điểm không thẳng hàng, hai đường thẳng trùng nhau, cắt nhau, song song vói nhau. Biết khái niệm điểm nằm giưa hai điểm
	- Biết vẽ ba điểm thẳng hàng, ba điểm không thẳng hàng, đường thẳng đi qua hai điểm cho trước
	- Cẩn thận, chính xác.
II. Chuẩn bị
	GV: Thước thẳng, phấn màu
	HS: Thước thẳng, xem trước bài 2 
III. Tiến trình lên lớp
1.Ổn định lớp
2.Kiểm tra bài cũ
HS1: Vẽ đường thẳng a, lấy 3điểm A,B,C thuộc đường thẳng a
HS2: Vẽ đường thẳng b, lấy 3điểm A,B thuộc đường thẳng b,C không thuộc đường thẳng b
3.Bài mới:
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
 ghi bảng
*HĐ1:Giôùi thieäu ba ñieåm thaúng haøng 
- Xem H8a và cho biết: Khi nào ta nói ba điểm A, B, D thẳng hàng ?
- Xem H8a và cho biết: Khi nào ta nói ba điểm A, B, C thẳng hàng
*HÑ 2: Quan heä giöõa ba ñieåm thaúng haøng 
- Nhận xét về quan hệ giữa ba điểm A, B, C
- Trong ba điểm thẳng hàng có thể có mấy điểm nằm giữa hai điểm còn lại ?
-Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm và làm bài tập 11
BT : Vẽ 3 điểm A,B,C thẳng hàng sao cho :
-A không nằm giữa B,C
- A nằm giữa B,C
- Đọc thông tin trong SGK và trả lời câu hỏi
- Đọc thông tin trong SGK và trả lời câu hỏi
- Đọc thông tin SGK và trả lời câu hỏi
Có một điểm duy nhất.
- Một số nhóm trình bày kết quả
- Nhận xét và thống nhất câu trả lời
HS lớp 6A thực hiện
1.Thế nào là ba điểm thẳng hàng
Khi ba điểm A, B, D cùng nằm trên một đường thẳng ta nói, chúng thẳng hàng
Khi ba điểm A, B, C không cùng thuộc bất cứ đường thẳng nào,ta nói chúng không thẳng hàng
2.Quan hệ giữa ba điểm thẳng hàng
 - Điểm C nằm giữa điểm A và B
- Điểm A và B nằm lhác phía đối với điểm C
- Điểm A và C nằm cùng phía đối với điểm B ....
* Nhận xét: SGK
BT 11.(SGK-T.107)
- Điểm R nằm giữa điểm M và N
- Điểm R và N nằm khác phía đối với điểm M
- Điểm R và N nằm cùng phía đối với điểm M 
4.Củng cố: 
- Nhắc những nội dung chính cần nắm được
- Làm bài tập 10
a. . . . 
 M N P
b. . . . 
 C E D
5. Hướng dẫn về nhà:
- Học bài theo SGK
- Làm bài tập 9,12, 13 SGK
- Xem trước bài 3
IV. Rút kinh nghiệm 
GV: 
HS:.
Ký duyệt tuần 2:26/8/2013
HT
Phạm Văn Ngọ
Tuần 3	 Ngµy so¹n: 01/9/2013
Tiết 3	 Ngµy d¹y: 
ĐƯỜNG THĂNG ĐI QUA HAI ĐIỂM
I.Mục tiêu
- Học sinh hiểu được có một và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt
 Biết các khái niệm hai đường thẳng: cắt nhau, song song, trùng nhau
- Vẽ hình chính xác đường thẳng đi qua hai điểm cho trước
- Cẩn thận, chính xác.
II.Chuẩn bị 
GV: Thước thẳng, bảng phụ, phấn màu
 	HS: Thước thẳng, xem trước bài 3 
III. Tiến trình lên lớp
1. Ổn định lớp 
2. Kiểm tra bài cũ 
 HS: - Thế nào là ba điểm thẳng hàng ? Nói cách vẽ ba điểm thẳng hàng
 - Trả lời miệng bài tập 12 SGK:
*Đáp án: - Khi ba điểm A, B, D cùng nằm trên một đường thẳng ta nói, chúng thẳng hàng.
	 Bài 12: a. Điểm N nằm giữa điểm M và P
 b. Điểm M không nằm giữa hai điểm N và Q
 c. Điểm P và N nằm giữa hai điểm M và Q	
3.Bài mới 
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
 ghi bảng
* HĐ1: Vẽ đường thẳng
- Cho điểm A, vẽ đường thẳng a đi qua A. Có thể vẽ được mấy đường thẳng như vậy ?
- Lấy điểm B A, vẽ đường thẳng đi qua hai điểm A, B. Vẽ được mấy đường như vậy?
* HĐ2: Tên đường thẳng
- Đọc thông tin trong SGK: Có những cách nào để đặt tên cho đường thẳng ?
- GV: Y/c hs làm ? sgk
*HĐ3:Đường thẳng trùng nhau, cắt nhau, song song
 - Đọc tên những đường thẳng ở hình H1. Chúng có đặc điểm gì?
- Các đường thẳng ở H2 có đặc điểm gì?
- Các đường thẳng ở H3 có đặc điểm gì ?
GV: Y/c hs đọc nhận xét sgk
- Vẽ hình và trả lời câu hỏi
Hs: Có một và chỉ một đường thảng đi qua hai điểm phân biệt
-Hs đọc thông tin sgk
- Dùng một chữ cái in thường, hai chữ cái in thưòng, hai chữ cái in hoa
- Hs trả lời miệng ? Sgk
- Đường thẳng a, HI
- Chúng trùng nhau
- Chúng cắt nhau
- Chúng song song với nhau
1.Vẽ đường thẳng
* Nhận xét: Có một và chỉ một đường thảng đi qua hai điểm phân biệt
2.Tên đường thẳng
a
3.Đường thẳng trùng nhau, cắt nhau, song song.
a.Đường thẳng trùng nhau
H1
b.Đường thẳng cắt nhau
H2
c.Đường thẳng song song
H3
* Nhận xét: Hai đường thẳng phân biệt thì cắt nhau hoặc song song
4.Củng cố:
Tại sao không nói ba điểm không thẳng hàng ?
Cho ba điểm và một thước thẳng. Làm thế nào để biết ba điểm đó có thẳng hàng không?
Bài tập 15/109 Sgk
	a. Đúng	b. Đúng
BT cho lớp 6A
 a. Có mấy đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt 
 b. Với hai đường thẳng có những vị trí nào
 c. Cho ba đường thẳng hãy đặt tên nó theo cách khác nhau
 d. Quan sát thước thẳng em có nhận xét gì ?
5. Hướng dẫn về nhà: 
	Học bài theo SGK
	Làm bài tập 18 ; 20 ; 21 SGK
	Đọc trước nội dung bài tập thực hành.
	Tiết sau thực hành
IV. Rút kinh nghiệm 
GV: ..
HS:............................
Ký duyệt tuần 3:03/9/2013
HT
Phạm Văn Ngọ
Tuần 4,5 	Ngày soạn :08/9/2013
Tiết 4,5	Ngày dạy 
THỰC HÀNH : TRỒNG CÂY THẲNG HÀNG
I. Mục tiêu:
 	 - Học sinh được củng cố khái niệm ba điểm thẳng hàng.
 - Có kĩ năng dựng ba điểm thẳng hàng để dựng các cọc thẳng hàng
	 - Có ý thức vận dụng Kiến thức bài học vào thực tiễn, Cẩn thận, chính xác.
II. Chuẩn bị
	GV: Chuẩn bị cho 3 nhóm. Mỗi nhóm gồm: 03 cọc tiêu, giác kế, dây dọi 
HS: Đọc trước nội dung bài thực hành
III. Tiến trình lên lớp
1. Ổn định lớp 
2. Kiểm tra bài cũ 
3.Tổ chức thực hành: 
 	a.Nhiệm vụ
Chôn các cọc thẳng hàng giữa hai cột mốc A và B
 	b.Hướng dẫn cách làm
Cắm cọc tiêu thẳng đứng ở hai điểm A và B ( dùng dây dọi kiểm tra)
Em thứ nhất đứng ở A, Em thứ hai đứng ở điểm C là vị trí nằm giữa A và B
Em ở vị trí A ra hiệu cho em thứ 2 ở C điều chỉnh cọc tiêu sao cho che lấp hoàn toàn cọc tiêu B.
Khi đó ba điểm A, B, C thẳng hàng
c.Thực hành ngoài trời
Chia 3 nhóm thực hành 
Giao dụng cụ cho các nhóm
Tiến hành thực hành theo hướng dẫn
d.Kiểm tra
Kiểm tra xem độ thẳng của các vị trí A, B, C
Đánh giá hiệu quả công việc của các nhóm
Ghi điểm cho các nhóm
4. Củng cố: Nhắc lại cách thực hành
5. Hướng dẫn học ở nhà: 
- Đọc trước nội dung bài tiếp theo.
IV. Rút kinh nghiệm 
GV: 
HS:.........................
Ký duyệt tuần 4,5:09/9/2013
HT
Phạm Văn Ngọ
Tuần 6 	Ngày soạn: 22 /9/2013
Tiết 6 	Ngày dạy : 
TIA
I.Mục tiêu.
	- Biết khai niệm về tia, hai tia đối nhau, hai tia trùng nhau.
	- Biết vẽ một tia. Biết phân loại hai tia chung gốc, nhận biết được một tia trong hình vẽ
	- Cẩn thận, chính xác khi vẽ hình, nghiêm túc
II.Chuẩn bị.
	- GV: Thước thẳng, phấn màu
	- HS: Thước kẻ, xem bài mới trước ở nhà
III. Tiến trình lên lớp
1.Ổn định lớp. 
2.Kiểm tra bài cũ 
3.Bài mới:
*ĐVĐ: Chúng ta đã biết thế nào là một đường thẳng, vậy một nửa đường thẳng gọi là gì? 
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
 ghi bảng
* HĐ 1: Tia
-GV yêu cầu HS vẽ hình 26SGK vào vở.
- > đưa ra định nghĩa.
? Vậy trên hình 26 có mấy tia?
-Khi đọc (hay viết) tên một tia, phải đọc (hay viết) tên gốc trước.
- Ta dùng một vạch thẳng để biểu diễn một tia, gốc tia được vẽ rõ.
- Tia Ax không bị giới hạn về hai phía.
* HĐ 2: Hai tia đối nhau
GV: Hai tia đối nhau phải có điều kiện gì?
-GV: Đưa ra nhận xét.
-GV yêu cầu HS làm ?1SGK.
?Tại sao hai tia Ax và By không phải là hai tia đối nhau.
?Hãy chỉ trên hình có những tia nào đối nhau?
*HĐ3:Hai tia trùng nhau
-Trên hình ta có hai tia Ax và AB là hai tia trùng nhau.
-Từ nay về sau, khi nói đến hai tia mà không nói gì thêm, ta hiểu đó là hai tia phân biệt.
-yêu cầu HS làm ?2SGK.
?Tia OB trùng với tia nào?
?Hai tia Ox và Ax có trùng nhau không?vì sao?
?Tại sao hai tia chung gốc Ox, Oy không đối nhau?
-HS vẽ hình.
HS nêu định nghĩa
-HS trả lời
-Hai tia chung gốc phải t/m: 
+Chung gốc
+Cùng tạo thành một đường thẳng.
- HS đọc nhận xét.
-HS trả lời ?1
-Chỉ trên hình vẽ.
- HS làm ?2 -> trả lời miệng 
1.Tia.
*Định ... 
+ Bước 3: ( sgk- 89)
+ Bước 4: ( sgk- 89)
2. Thực hành
4. Cũng cố
	- Nhận xét đánh giá quá trình thực hành cảu học sinh các nhóm. Thu báo cáo thực hành, cho điểm thực hành
5. Hướng dẫn học ở nhà:
	-Học sinh cất dụng cụ, vệ sinh chân tay sạch sẽ
	- Đọc trước bài đường tròn
	- Mang đầy đủ compa
IV. Rút kinh nghiệm :
GV:
HS:
Kí duyệt tuần 29,30
Nhận xét
Tuần 29 	Ngày soạn: 10 /03/2011
Tiết :24	Ngày dạy : /03/2011
ĐƯỜNG TRÒN
I. Mục tiêu
	- Biết các khái niệm đường tròn, hình tròn, tâm, cung tròn, dây cung, đường kính, bán kính. Nhận biết các điểm nằm bên trong, bên ngoài đường tròn
	- Biết dùng compa để vẽ đường tròn, cung tròn. Biết gọi tên và kí hiệu đường tròn
	- Cẩn thận, chính xác. 
II. Chuẩn bị 
	GV: Thước, compa, phấn màu
	HS: Compa, thước kẻ, thước eke, phấn màu
III. Tiến trình lên lớp
	1. Ổn định lớp 
	2.Kiểm tra bài cũ :
	3. Bài mới: 
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
Ghi bảng
*HĐ1: Đường tròn và hình tròn
Giáo viên vẽ đường tròn, yêu cầu học sinh cùng vẽ
Gọi học sinh nêu định nghĩa đường tròn ?
Em hãy cho biết vị trí của các điểm M, N, P và Q đối với đường tròn
 ( O; R ) ?
Tất cả những điểm trong và trên đường tròn gọi là hình tròn. Vậy hình tròn là gì ?
*HĐ2: Cung và dây cung
Giới thiệu dây cung
( dây) như trong sách giáo khoa. Em hãy cho biết dây cung và đường kính của đường tròn trên
So sánh độ dài đường kính và bán kính của đường tròn? 
*HĐ3: Một công dụng khác của compa
Cùng học sinh tìm hiểu công dụng của compa
Em cho biết compa có những công dụng gì ?
Nêu định nghĩa đường trong trong sách giáo khoa
M, N, P 
Q 
Nêu định nghĩa hình tròn trong sách giáo khoa
CD: dây cung
AB: đường kính
Đường kính dài gấp hai làn bán kính
Cùng giáo viên thảo luận tìm hiểu công dụng của compa
Ngoài công dụng chính là vẽ đường tròn com pa còn dùng để so sánh độ dài hai đoạn thẳng,tính tổng hai hay nhiều đoạn thẳng
1. Đường tròn và hình tròn
* Định nghĩa: sgk 
.
R
O
Kí hiệu: (O; R)
.
R
O
.M
.N
.
.Q
P
M, N, P 
Q 
* Định nghĩa hình tròn: ( sgk)
.
O
A
B
C
D
2. Cung và dây cung
CD: dây cung
AB: đường kính
AB = 2OA = 2OB
3. Một công dụng khác của compa (sgk)
4. Cũng cố: Nhắc lại kiến thức
Bài 39. SGK/ 92
a) CA = DA = 3 cm ; BC = BD = 2 cm
b) I là trung điểm của đoạn thẳng AB
c) Ta có : AK + KB = AB
KB = AB - AK = 4 - 3 = 1 cm
Mặt khác: BK + IK = IB
IK = IB - KB = 2 -1 = 1 cm
5. Hướng dẫn về nhà: 
	- Học thuộc bài theo sách giáo khoa và vở ghi
	- Xem lại các bài tập đã chữa
	- Làm các bài tập còn lại trong sách giáo khoa
	- Xem trước bài mới
IV. Rút kinh nghiệm :
GV:
HS:
Kí duyệt tuần 29
Nhận xét
Tuần 30 	Ngày soạn: 24 /03/2011
Tiết :25	Ngày dạy : /03/2011
 TAM GIÁC
I. Mục tiêu:
	- Hs biết khái niệm tam giác. Hiểu được các khái niệm đỉnh, cạnh, góc của tam giác, nhận biết được các điểm nằm bên trong, bên ngoài tam giác
	- Biết cách vẽ một tam giác, gọi tên và kí hiệu tam giác. Biết đo các yếu tố (cạnh, góc) của một tam giác cho trước
	- Chú ý, cẩn thận, chính xác. 
II. Chuẩn bị 
	GV: Thước thẳng, compa, phấn màu.
	HS: Thước kẻ, compa. Xem trước bài mới
III. Tiến trình lên lớp
	1.Ổn định lớp
	2. Kiểm tra bài cũ
	3 Bài mới: 
Hoạt động gv 
Hoạt động hs
Ghi bảng
*HĐ1: Tam giác
Vẽ hình. Giới thiệu tam giác 
Qua đó gọi một em học sinh nêu định nghĩa tam giác ?
Em hãy cho biết các đỉnh của tam giác ?
Em hãy cho biết các cạnh của tam giác ?
Em hãy cho biết các góc của tam giác ?
Em hãy cho biết vị trí của điểm M, N đối với tam giác ABC
Giáo viên hướng dẫn học sinh thực hiện các bước vẽ tam giác
*HĐ2: Vẽ tam giácA
B
C
GV: Hướng dẫn hs vẽ như sgk
Nghe và vẽ hình
Nêu định nghĩa tam giác 
A, B, C là đỉnh 
AB, BC, CA là các cạnh
 là các góc
M 
N 
nghe giảng và cùng làm theo giáo viên
1.Tam giác ABC là gì ?
* Định nghiã: (sgk)
Tam giác ABC được kí hiệu:
 ABC Trong đó
A, B, C là đỉnh 
AB, BC, CA là các cạnh
là các góc
M 
N 
2. Vẽ tam giác
Ví dụ: Vẽ một tam giác ABC biết 3 cạnh BC = 4 cm, 
AB = 3 cm, Ac = 2 cm
Cách vẽ:
- Vẽ đọn thẳng BC = 4 cm
- Vẽ cung trong tâm B bán kính 3 cm
- Vẽ cung tròn tâm C bán kính 2 cm
( B; 3cm) ( C; 2 cm) = A
- Vẽ các đoạn thẳng AB, BC, CA.
*HĐ3: cũng cố
Đưa nội dung bài 44 sgk lên bảng
Gọi hai em học sinh lên bảng điền vào bảng
Gv: Nhận xét, đáng giá
Quan sát nội dung yêu cầu đầu bài trên bảng
hs cùng làm bài, theo dõi sau đó nhận xét bài làm của bạn
Hs nhận xét
Bài 44 ( sgk- 85)
Tên tam giác
Tên 3 đỉnh
Tên 3 góc
Tên 3 cạnh
ABI
A, B, I
AB, BI, IA
AIC
A, I, C
AI, IC, CA
ABC
A, B, C
AB, BC, CA
4. Cũng cố: Nhắc lại kiến thức
5. Hướng dẫn học ở nhà: 
	- Học thuộc bài theo sách giáo khoa và vở ghi
	- Xem lại các bài tập đã chữa
	- Làm các bài tập còn lại trong sách giáo khoa và sách bài tập
	- Tiết sau ôn tập chương II
IV. Rút kinh nghiệm :
GV:
HS:
Kí duyệt tuần 30
Nhận xét
Tuần 31 	Ngày soạn: 29 /03/2011
Tiết :26	Ngày dạy : /04/2011
ÔN TẬP CHƯƠNG II
I. Mục tiêu:
	- Ôn tập lại một số Kiến thức đã học ở chương II
	- Vận dụng những Kiến thức đã học đó để giải một số bài tập đơn giản. Rèn luyện khả năng vận dụng Kiến thức đã học vào việc giải bài 
	- Cẩn thận, chính xác.
II. Chuẩn bị 
	GV: Thước thẳng, compa, thước đo góc, phấn màu
	HS: Thước thẳng, compa, thước đo góc. Ôn tập các kiến thức chương II
III. Tiến trình lên lớp
	1. Ổn định lớp 
	2. Kiểm tra bài cũ 
	HS1: Góc là gì? Vẽ góc xOy khác góc bẹt , lấy M là 1 điểm nằm bên trong góc xOy, Vẽ tia OM. Giải thích tại sao góc xOm + góc Moy = góc xOy 
	HS2: Tam giác ABC là gì ? Vẽ tam giác ABC có BC= 5cm ; AB= 3cm ; AC= 4cm
	3. Bài mới: 
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
Ghi bảng
*HĐ1: Ôn tập lí thuyết
Gọi lần lượt các em học sinh đứng tại chỗ trả lời các câu hỏi kiểm tra
*HĐ2: Bài tập 
Gọi một học sinh lên bảng vẽ hình ?
Em hãy cho biết có thể có những cách nào có thể tính được 3 góc mà chỉ đo 2 lần
Gọi một học sinh lên bảng vẽ hình ?
Y/c hs nhắc lại khái niệm tia phân giác của một góc?
Yêu cầu học sinh lên bảng vẽ tam giác theo yêu cầu của bài ra
Gọi một em học sinh lên bảng đo các góc của tam giác
GV: Nhận xét, đánh giá
HS: Lần lượt các học sinh trả lời câu hỏi kiểm tra Kiến thức lí thuyết 
Hs lên bảng vẽ hình
Có 3 cách làm:
+ Đo góc xOy và góc yOz
=> 
+ Đo góc xOz và góc xOy
=> 
+ Đo góc xOz và góc yOz
=> 
Hs lên bảng vẽ hình
Hs nhắc lại tại chổ
Hs lên bảng vẽ hình
A
B
C
Lên bảng đo số đo các góc của tam giác 
Hs nhận xét
I. lí thuyết
II. Bài tập
BT 5/ 96 sgk 
Có 3 cách làm:
+ Đo góc xOy và góc yOz
=> 
+ Đo góc xOz và góc xOy
=> 
+ Đo góc xOz và góc yOz
=> 
BT6/96 sgk
300
BT 8/t96 sgk
A
B
C
; ; 
	4. Cũng cố: 
	Nhắc lại kiến thức
	5. Hướng dẫn học ở nhà: 
	- Học thuộc bài theo sách giáo khoa và vở ghi
	- Xem lại các bài tập đã chữa
	- Làm các bài tập còn lại trong sách giáo khoa và sách bài tập
	- Tiết sau ôn tập tiếp
IV. Rút kinh nghiệm :
GV:
HS:
Kí duyệt tuần 31
Nhận xét
**********************************************
Ngày soạn: 03/05/09
Ngày giảng: 06/05/09
Lớp : 6
Tiết 28: Kiểm tra
A. Ổn định lớp: 
a. Kiến thức.
	- Đánh giá quá trình dạy và học của thầy và trò trong thời gian qua. 
b. Kĩ năng.
	- Kiểm tra kĩ năng sử dụng các dụng cụ đo vẽ hình
c. Thái độ.
	- Có ý thức đo vẽ cẩn thận
B. Chuẩn bị
	- GV: Giáo án, đề kiểm tra.
	- HS: Giấy kiểm tra, Kiến thức.
C. Tiến trình bài dạy
a. Ổn định tổ chức: (1’)
b. Đề bài
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh troứn chửừ caựi ủaàu caõu traỷ lụứi ủuựng 
 Caõu 1 : Neỏu goực A phuù vụựi goực B vaứ goựcB baống 500 thỡ goực B baống bao nhieõu ủoọ ?
	A . 1300 	B. 600 	C . 400 	D . 900 .
Caõu 2 : Bieỏt vaứ laứ 2 goực keà buứ . neỏu thỡ baống bao nhieõu ủoọ
A . 500 	B. 600 	C . 700 	D . 800 .
Caõu 3 : ẹaựnh daỏu X vaứo OÂ ủuựng hoaởc sai sao cho thớch hụùp . (1ủ)
Caõu 
ẹuựng 
Sai 
a/ Goực nhoùn laứ goực coự soỏ ủo lụựn hụn 900 .
b/ Neỏu Oz laứ tia phaõn giaực cuỷa goực xOy thỡ 
Caõu 4 : ẹieàn vaứo “ . . . ” ụỷ caực caõu sau ủeồ ủửụùc meọnh ủeà ủuựng : ( 1ủ ) 
	a/ Tam giaực ABC laứ hỡnh goàm ba đoạn thaỳng . . . . . . . . . . . . . . . khi ba ủieồm A,B,C . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
	 b/ Trong moọt ủửụứng troứn ủửụứng kớnh coự ủoọ daứi . . . . . . . . . . . . . . .. . . .ủoọ daứi baựn kớnh . 
B/ PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1. (3 đ)
Cho hình vẽ, biết xOz = 900. 
Kể tên các góc vuông, nhọn, tù ?
Câu 2. (4 đ)
	Trên nửa mặt phẳng bờ là tia Ox, vẽ hai tia Oy, Oz sao cho ; . Tính góc yOz
c. Đáp án - Biểu điểm
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (3điểm)
Câu 1: (0,5đ): C
Câu 2: (0,5đ): B
Câu 3: (1đ)
Caõu 
ẹuựng 
Sai 
a/ Goực nhoùn laứ goực coự soỏ ủo lụựn hụn 900 .
X
b/ Neỏu Oz laứ tia phaõn giaực cuỷa goực xOy thỡ 
X
Câu 4: (1đ)
a. AB, AC, BA....................không thẳng hàng
b. gấp đôi
B/ PHẦN TỰ LUẬN (7điểm)
Câu 1: Kể đúng tên mỗi loại góc được 1 đ	( 3 đ)
	+ Góc nhon: ; 
	+ Góc vuông: ; 
	+ Góc tù: 
Câu 2: Vẽ đúng hình ( hình1):
Vẽ đúng hình	(1,5đ ) 
Vì nên tia Oy nằm giữa Ox và Oz 	(1,5 đ)
	(1 đ)
d. Nhận xét: 
Ngày soạn: 10/05/09
Ngày giảng: 13/05/09
Lớp : 6
Tiết 29: Trả bài kiểm tra cuối năm
( Phần hình học)
A. Ổn định lớp:
a. Kiến thức.
	- HS được củng cố những Kiến thức đã học trong chương trình hình 6
b. Kĩ năng.
	- Kiểm tra lại những kĩ năng làm bài tập đã biết
	- Kĩ năng trình bày bài kiểm tra.
c. Thái độ.
	- Nghiêm túc, có thái độ sửa sai.
B. Chuẩn bị
	- GV: Giáo án, bài kiểm tra của HS và đáp án.
	- Vở ghi, vở bài tập.
C. Tiến trình bài dạy.
I. Ổn định lớp:
b. Chữa bài kiểm tra:
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM (1 điểm)
Cõu 6:
a) 1.
b) AB, BC, CA
B.PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
800
 O
 y
 t
 x
400
Cõu 3: (3 điểm)
Tia Ot nằm giữa hai tia cũn
lại gúc nhỏ hơn góc .	( 1 điểm )
Tia Ot nằm giữa hai tia Ox và 
Oy nờn ta cú:
 	( 1 điểm )
Vậy gúc 
 Tia Ot là tia phõn giỏc của gúc xOy vỡ 	( 1 điểm 
c. Nhận xét:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
V. Hướng dẫn về nhà: (2’)

Tài liệu đính kèm:

  • docHinh 6 2013-2014.doc