A.MỤC TIÊU:
- Thấy được sự cần thiết phải dùng một cặp số để xác định vị trí của một điểm trên mặt phẳng.
- Biết vẽ hệ trục tọa độ.
- Biết xác định tọa độ của một điểm trên mặt phẳng
- Biết xác định 1 điểm trên mp tọa độ khi biết tọa độ của nó
- Thấy được mối liên hệ giữa toán học và thực tiến
B.CHUẨN BỊ:
GV: GA, máy chiếu,một chiếc vé xem phim,thước thẳng có chia độ, compa
HS: Sách vở, chuẩn bị bài ở nhà, dụng cụ học tập.
C.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
I.KIỂM TRA BÀI CŨ: (Không kiểm tra)
II. BÀI MỚI:(5')
1. Đặt vấn đề:
GV: Chiếu ví dụ 1 và ví dụ 2 (SGK/65)lên màn hình để giới thiệu cho hs.
GV: Giới thiệu.như sgk
GV: Trong toán học, để xác định vị trí một điểm trên mặt phẳng người ta thường dùng hai số . Vậy làm thế nào để có hai số đó? đó là nội dung phần học tiếp theo.
2. Mặt phẳng toạ độ: (10)
GV: Vậy thế nào là mặt phẳng toạ độ
GV: Giới thiệu mặt phẳng toạ độ.
Trên mặt phẳng ta vẽ hai trục số Ox và Oy vuông góc và cắt nhau tại góc của mỗi trục số. Khi đó ta có hệ trục toạ độ Oxy.
GV: Chiếu hình vẽ lên màn hình
GV: Hướng dẫn hs vẽ hình
GV: Giới thiệu.
- Các trục Ox,Oy gọi là các trục toạ độ
Ox gọi là trục hoành (Thường nằm ngang)
Oy gọi là trục tung (Thường thẳng đứng)
- Giao điểm O biểu diễn số không của cả hai trục gọi là gốc toạ độ.
- Mặt phẳng có hệ trục toạ độ Oxy gọi là mặt phẳng toạ độ Oxy.(Chú ý viết góc toạ độ trước)
- Hai trục toạ độ chia mặt phẳng thành 4 góc: Góc phần tư thứ I, II, II, IV Theo thứ tự ngược chiều kim đồng hồ.
Chú ý: SGK/66: Chiếu lên màn hình
GV: Yêu cầu 1hs đọc chú ý.
GV: Chiếu lên màn hình hình vẽ sau:
? Hệ trục toạ độ trên đúng hay sai?
GV: Yêu cầu hs nhận xét đúng sai
GV:Chiếu kết quả lên màn hình
- Ghi sai các trục toạ độ Ox, Oy.
- Đơn vị dài trên hai trục toạ độ không bằng nhau.
- Chiều của góc phần thứ I đúng các góc phần tư còn lại sai.
GV: Yêu cầu hs nhận xét
GV: Nhận xét.
3. Toạ độ của một điểm trong mặt phẳng toạ độ: (15')
GV: Chiếu một hệ trục toạ độ lên màn hình và yêu cầu hs vẽ vào vở.
GV: Lấy điểm P như trên và yêu cầu hs làm theo
GV: Thực iên thao tác như SGK rồi giới thiệu cặp số(1,5;3)gọi là toạ độ của điểm P .
Ki Hiệu: P(1,5;3) Trong đó :
- 1,5 gọi là hoành độ của điểm P
- 3 gọi là tung độ của điểm P (Chú ý khi biểu diến toạ độ của một điểm bao dờ hoành độ phải được viết trước tung độ)
?1. (SGK) Chiếu câu hoi và hệ tục toạ độ lên màn hình.
GV: Hãy cho biết hoành độ và tung độ cua điiểm P, Q
? Hay cho biết cặp số(2;3) xác định được mấy điểm?
GV: Nhận xét .
?2. (SGk)
GV: gọi 1HS Lên bảng
GV; Nhận xét và nhấn mạnh
- Trên mặt phẳng toạ độ, mỗi điểm xác định một cặp số và ngược lại mỗi cặp số xác định một điểm.
GV: Cho hs quan sát hình 18(SGK)
GV: Yêu cầu đọc 3 ý SGK
III> LUYÊN TẬP CỦNG CỐ: (10')
Bài 32: Chiếu lên màn hình
a) Toạ độ điểm M( ), điểm N( ), điểm P( .), điểm Q( .)
b) Trong mỗi cặp điểm M và N; P và Q hoành độ điểm này là
GV: gọi hai HS Làm hai câu
GV: Chiếu kết quả lên mành hình và nhận xét
HS: Cả lớp quan sát
HS: Suy nghĩ.
HS: Theo dõi.
HS: Thực hiện.
HS: Theo dõi.
HS: Thực hiện.Các đơn vị dài trên trục hoành được chọn băng nhau (Nếu không nói gì thêm).
1HS: Thực hiện
- Ghi sai các trục toạ độ Ox, Oy.
- Đơn vị dài trên hai trục toạ độ không bằng nhau.
- Chiều của góc phần thứ I đúng các góc phần tư còn lại sai.
HS: Cả lớp nhận xét.
HS: Cả lớp thực hiện
HS: Cả lớp cùng làm.
HS: Cả lớp theo dõi và trả lời
HS: Chỉ môt điiểm
HS: Lên bảng thực hiện
Toạ độ của góc 0 là(0 ; 0)
HS: Cả lớp nhận xét
HS: cả lớp quan sát
HS: Thực hiện
HS: Quan sát
2HS: Đứng tại chổ thực hiện
HS: Cả lớp cùng làm và nhận xét
Ngày soạn:........................ Ngày dạy:......................... TIẾT 29 HÀM SỐ MỤC TIÊU: Biết được khái niệm hàm số . Nhận biết được đại lượng này có phải là hàm số của đại lượng kia hay không trong những cách cho ( bằng bảng, công thức) cụ thể và đơn giản.. Tìm được giá trị tương ứng của hàm số khi biết giá trị của biến số CHUẨN BỊ: GV: GA, bảng phụ, phấn màu, máy chiếu, thước com pa.... HS: Sách vở, dụng cụ học tập, chuẩn bị bài củ và bài mới ở nhà... TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. KIỂM TRA BÀI CŨ: Không kiểm tra II.BÀI MỚI: 1. một số ví dụ về hàm số: (15') GV: Chiếu VDI SGK Lên màn hình và giớ thiệu... Ví dụ 1: Nhiệt độ T(0C)tại các thời điểm t(giờ) được cho cùng bảng sau: t(giờ) 0 4 8 12 16 20 T(oC) 20 18 22 26 24 21 GV: Theo bảng này , nhiệt độ trong ngày cao nhất khi nào? thấp nhất khi nào? GV: Nhận xét....và chiếu VD2(SGK/63) GV: Yêu cầu 1hs đọc ví dụ GV: chiếu lên màn hình GV: hãy tính các giá trị của m bằng cách điền vào ô trống ở bảng trên. GV: Chiếu kết quả lên màn hình và yêu cầu hs nhận xét GV: Nhận xét... VÍ DỤ 3.(SGK) GV: Chiếu lên màn hình và yêu cầu 1hs lên bảng tính. ? Công thức này cho ta biết thời gian và vận tốc là hai đại lượng có quan hệ như thể nào? GV: Nhận xét và chiếu bảng sau lên màn hình GV: Yêu cầu 1hs hoàn thành bảng trên GV: Chiếu kết quả lên bảng và yêu cầu hs cả lớp nhận xét. GV: Từ VD1 các em có nhận xét gì? GV: tương tự ở VD2 và 3 các em có nhận xét gì? GV: Ta nói nhiệt độ T là hàm số của thời điểm t, khối lượng m là hàm số của thể tích V... ? Vậy hàm số là gì? GV: Chuyển sang phần 2. 2.khái niệm hàm soÁ:(12') GV: Qua các ví dụ trên, hãy cho biết đại lượng y được gọi là hàm hàm số của đại lượng thay đổi x khi nào? GV: Đưa khái niệm hàm số lên màn hình ? Để y là hàm số của x cần thoả mãn mấy điều kiện? GV: Giới thiệu chú ý SGK bàng cách chiếu lên màn hình. GV: Yêu cầu HS làm bài tập 24 tr 63 sgk(màn hình) GV: Đối chiếu 3 điều kiện của HS , cho biết y có phải là hàm số của x hay không? Bài tập : (10') cho vd: xét hàm số y= f(x) = 3x Hãy tính f(1),f(-5),f(0)? GV:Chiếu lên màn hình hoàn thành ví dụ trên bằng cách điền vào chổ trống Ta có y = f(x) = 3x.f(1) = .............=.......... f(-5) = ............=.......... f(0) = .............=.......... GV: Chiếu kết quả lên màn hình GV: Tương tự tính y= g(x)=12/x với x = 2 và x= 4. Bài tập 26 tr 64 sgk(Chiếu lên màn hình) Ta có: y =5x - 1. x -5 -4 -3 -2 0 1/5 y ...... ..... ..... ..... ..... ..... Hoàn thành bài toán bằng cách điền vào chổ ..... GV: Yêu cầu hs đứng tại chổ trả lời HS: cả lớp theo dõi HS: Nhiệt độ trong ngày cao nhất lúc 12 giờ trưa (260C) và thấp nhất lúc 4giờ(180C) HS: Thực hiện 1HS: Thực hiện 1HS: Nhận xét.... HS: Thực hiện t = 50/v HS: Cả lớp nhận xét 1HS: trả lời....là hai dại lượng tỉ lệ nghịch... HS: Đứng tại chổ trả lời HS: cả lớp nhận xét... HS: Nhiệt độ T phụ thuộc vào sự thay đổi của thời điểm t. Mỗi giá trị của thời điểm t, ta chỉ xác định được một giá trị tương ứng của nhiệt độ T. HS: Nhận xét.... HS: theo dõi suy nghĩ..... HS: Nếu đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng x thay đổi sao cho với mỗi giá trị của x ta luôn xác định được chỉ một giá trị tương ứng của y thì y được gọi là hàm số của x HS: Nhận xét và ghi vào vở HS: trả lời... 3ĐK HS: đọc phần chú ý.(sgk) HS: Theo dõi... HS: trả lời.... HS: Theo dõi 1HS: Đứng tại chổ trả lời HS: cả lớp theo dõi và nhận xét... 1HS: Lên bảng thực hiện... HS: Thực hiện..... HS: cả lớp cùng làm và nhận xét..... III. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: (8') - Học thuộc khái niệm, xem kĩ các bài tập đã làm làm các bài tập còn lại SGK/64 - Chuẩn bị bài tập phần luyện tập để tiết sau luyện tập HƯỚNG DẪN: Bài 25: Làm tương tự VD trên IV. RÚT KINH NGHIỆM: - Khái niệm hàm số còn mới đối với hs nên cần là rõ 3 điều kịên cho hs hiểu sâu hơn - Có thể sử dụng thêm phiếu học tập.... ****************************** ****************** Ngày soạn:........................ Ngày dạy:......................... LUYỆN TẬP MỤC TIÊU: Củng cố khái niệm hàm số. Rèn luyện khả năng nhận biết. Tìm được đại lượng tương ứng của hàm số theo biến số và ngược lại Rèn luyện khả năng nhận biết đại lượng này có phải là hàm số của đại lượng kia hay không( theo bảng công thức , sơ đồ) Tìm được giá trị tương ứng theo biến và ngược lại... CHUẨN BỊ: - GV: GA, Máy chiếu, thước, phấn màu.... - HS: SGK, chuẩn bị bài ở nhà, thước ........... TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. KIỂM TRA BÀI CŨ: (10') Dùng máy chiếu HS1: Hoàn thành khái niệm hàm số bằng cách điền vào dấu (....) Nếu..............................phụ thuộc vào đại lượng thay đổi......sao cho với mỗi giá trị của x ta luôn xác định được ..............................của y thì.... ....... ........................ Áp dụng: Cho hàm số y = -2x. Tìm f(1),f(-3),f(0).bàng cách điền vào chổ(.........) Ta có: f(1) = -2........=...........,f(-3) = -2........=........... f(0) = -2........=........... HS2: Để đại lượng y là hàm số của đại lượng x cần thoả mãn bao nhiêu điều kiện. Bài tập 27a(SGK/64). ? GV: Gọi 2hs lần lượt thực hiện... GV: Nhận xét đánh giá..... II. TỔ CHỨC LUYỆN TẬP: (30') Bài 27b. Chiếu lên màn hình Đại lượng y có phải là hàm số của đại lượng x hay không? GV: Nhận xét.......( Hàm hằng) Bài 28: (SGK/64) Chiếu lên màn hình Cho hàm số y = 12/x. a) Ta có: f(5) = ..................; f(-3) = ................ b) Hãy điền các giá trị tương ứng vào bảng sau. GV: Yêu cầu 1hs đứng tại chổ trả lời GV: Chiếu kết quả lên bảng và yêu cầu hs cả lớp nhận xét. GV: Nhận xét đánh giá... Bài 29:(SGK/64) Chiếu lên màn hình Cho hàm số y = f(x)= x2 - 2. Hãy tính : f(2), f(1), f(-1), f(-2), f(0); Giải: Ta có : f(x) = x2 - 2f(2) = 22- 2 = ............=......... f(0) = 02- 2 = .............=......... f(1) = 12- 2 = ..............=....... f(-2) = (-2)2- 2 = ..........=....... f(-1) = (-1)2- 2 = ..........=....... ? Làm thể nào để tìm được giá trị tương ứng của x? GV: Chiếu kết quả lên màn hình yêu cầu nhận xét GV: Nhận xét..... Bài 30: (SGK/64) Chiếu lên màn hình Cho hàm số y = f(x)= 1-8x. khẳng định nào sau đây đúng a) f(-1) = 9? b) f(1/2) = -3? c) f(3) = 25? GV: Yêu cầu 1hs đứng tại chổ trả lời.......... GV: Yêu cầu 1hs khác nhận xét và hỏi làm thế nào để biết được? GV: Nhận xét........ Bài 31:(SGK/65) Chiếu lên màn hình Cho hàm số y = 2x/3. Điền số thích hợp vào trong bảng sau. ? Biết x tính y như thế nào? ? Biết y tính x như thế nào? GV: Gọi 1hs đứng tại chổ trả lời GV: Nhận xét.... * Giới thiệu cho hs cách cho tương ứng bằng sơ đồ ven. a b c m n p .-2 .-1 .0 .5 GV: Giải thích: a tương ứng với m...............trong các sơ đồ trên sớ đồ thứ hai không biểu diễn một hàm số HS: cả lớp theo dõi.... 2HS: Đứng tại chổ trả lời.... HS: cả lớp cùng làm và nhận xét... 1HS: Đứng tại chổ trả lời.... HS: cả lớp nhận xét..... HS: Cả lớp theo dõi 1HS: Đứng tại chổ trả lời HS: Cả lớp nhận xét... HS: Trả lời....... 1HS: Lên bảng trình bày... HS: Cả lớp nhận xét... HS: Thực hiện...(a),(b) đúng HS: Trả lời HS: cả lớp nhận xét HS: Thay giá trị x vào công thức HS:Thay giá trị y vào công thức 1HS: thực hiện... Kết quả x -0,5 -3 0 4,5 9 y -1/3 -2 0 3 6 HS: Cả lớp cùng làm và nhận xét.. HS: Cả lớp theo dõi.... 1. 2. 3. III. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: (5') - Xem lại các bài tập đã làm - Làm các bài tập 36-39(SBT/43) - Chuẩn bị bài "Mặt phẳng tọa độ" để tiết sau học - Chuẩn bị đầy đủ dụng cụ học tập.......... IV. RÚT KINH NGHIỆM: - Bài dạy này có thể sử dung thêm phiếu học tập.............. *************************************** ********************* Ngày soạn:........................ Ngày dạy:......................... MẶT PHẲNG TỌA ĐỘ A.MỤC TIÊU: - Thấy được sự cần thiết phải dùng một cặp số để xác định vị trí của một điểm trên mặt phẳng. - Biết vẽ hệ trục tọa độ. - Biết xác định tọa độ của một điểm trên mặt phẳng - Biết xác định 1 điểm trên mp tọa độ khi biết tọa độ của nó - Thấy được mối liên hệ giữa toán học và thực tiến B.CHUẨN BỊ: GV: GA, máy chiếu,một chiếc vé xem phim,thước thẳng có chia độ, compa HS: Sách vở, chuẩn bị bài ở nhà, dụng cụ học tập............ C.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I.KIỂM TRA BÀI CŨ: (Không kiểm tra) II. BÀI MỚI:(5') 1. Đặt vấn đề: GV: Chiếu ví dụ 1 và ví dụ 2 (SGK/65)lên màn hình để giới thiệu cho hs. GV: Giới thiệu..........như sgk GV: Trong toán học, để xác định vị trí một điểm trên mặt phẳng người ta thường dùng hai số . Vậy làm thế nào để có hai số đó? đó là nội dung phần học tiếp theo. 2. Mặt phẳng toạ độ: (10) GV: Vậy thế nào là mặt phẳng toạ độ GV: Giới thiệu mặt phẳng toạ độ. Trên mặt phẳng ta vẽ hai trục số Ox và Oy vuông góc và cắt nhau tại góc của mỗi trục số. Khi đó ta có hệ trục toạ độ Oxy. GV: Chiếu hình vẽ lên màn hình GV: Hướng dẫn hs vẽ hình GV: Giới thiệu.... - Các trục Ox,Oy gọi là các trục toạ độ Ox gọi là trục hoành (Thường nằm ngang) Oy gọi là trục tung (Thường thẳng đứng) - Giao điểm O biểu diễn số không của cả hai trục gọi là gốc toạ độ. - Mặt phẳng có hệ trục toạ độ Oxy gọi là mặt phẳng toạ độ Oxy.(Chú ý viết góc toạ độ trước) - Hai trục toạ đo ... ả lớp theo dõi 1HS: Lên bảng trình bày HS: Cả lớp cùng làm và nhận xét HS: Cả lớp theo dõi HS: Suy nghĩ HS: Thực hiện 3HS: Làm 3 bước HS: Trả lời - Dựng hệ trục tọa độ - Vẽ các điểm có các tọa độ đã cho trong bảng. - Vẽ các đoạn thẳng HS: Cả lớp theo dõi HS: Thực hiện a) Dấu hiệu: Điểm kiểm tra toán(học kì I) của mỗi hs lớp 7C. Số các giá trị : 50. HS: Khác thực hiện HS: Theo dõi HS: Vẽ biểu đồ đẻ cho một hình ảnh cụ thể, dễ thấy , dễ nhớ về giá tri của dấu hiệu và tần số. HS: Thực hiện - Dựng hệ trục tọa độ - Vẽ các điểm có các tọa độ đã cho trong bảng. - Vẽ các đoạn thẳng IV. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: (5phút) - Học kĩ bài đã học làm bài tập còn lai SGK - Làm bài tập 9,10 (SBT/16) - Chuẩn bị bài tập phần luyện tập để tiết sau luyện tập - Đọc bài đọc thêm SGK/15,16 HƯỚNG DẪN: Bài11 làm tương tự như bài 10 đã làm ở trên V. RÚT KINH NGHIỆM: - Hướng dẫn kĩ cho hs cách vẽ biểu đồ yheo từng bước, giớ thiệu một số dạng biểu đồ khác cho hs thấy - Cho hs tự nhận xét thông qua biểu đồ. ***************************************** ************************* Ngày soạn: Ngày dạy:. §4. SỐ TRUNG BÌNH CỘNG I - MỤC TIÊU: - HS biết tính số trung bình cộng theo cơng thức từ bảng đã lập. Biết sử dụng số trung bình cộng để làm đại diện cho một dấu hiệu trong một số trường hợp và để so sánh khi tìm hiểu những dấu hiệu cùng loại. - Biết tìm Mốt của dấu hiệu và bước đầu thấy được ý nghĩa thực tế của Mốt. II - CHUẨN BỊ: - GV: Máy chiếu, phiếu bài tập. - HS: Ơn lại qui tắc tính số trung bình cộng, lập bảng tần số từ bảng 19 (SGK/ 17 III – CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ 1. KIỂM TRA BÀI CŨ: ? Sau khi làm 3 bài kiểm tra một tiết, 2 bạn An và Bình đạt các điểm số khác nhau. Muốn biết bạn nào cĩ kết quả tốt hơn ta làm như thế nào? HSCL. Suy nghĩ, trả lời. ? Tương tự đối với hai lớp 7A5 và 7A6. Muốn biết lớp nào đạt kết quả tốt hơn ta phải làm như thế nào ? HSCL. Suy nghĩ, trả lời. T. Hướng dẫn HS thảo luận làm xuất hiện yêu cầu tính số trung bình cộng để làm đại diện và dùng để so sánh. HSCL. Theo dõi, cùng thảo luận. 2. DẠY BÀI MỚI: 1) Số trung bình cộng của dấu hiệu: a) Bài tốn: T. Chiếu nội dung bài tốn lên màn hình. Điểm kiểm tra Tốn (1 tiết) của HS lớp 7C: HSCL. Theo dõi qua màn hình. 3 6 6 7 7 2 9 6 4 7 5 8 10 9 8 7 7 7 6 6 5 8 2 8 8 8 2 4 7 7 6 8 5 6 6 3 8 8 4 7 ?1. (SGK/ 17) T. Nêu câu hỏi: Cĩ tất cả bao nhiêu bạn làm bài kiểm tra? HS: Cĩ tất cả 40 bạn làm bài kiểm tra. ?2. (SGK/ 17) T. Nêu yêu cầu: Hãy nhớ lại qui tắc tính số trung bình cộng để tính điểm trung bình của lớp. HSCL. Suy nghĩ, làm bài. ? Muốn tính điểm trung bình của 40 HS nĩi trên ta làm như thế nào ? HS. Ta tính tổng số điểm của 40 HS đĩ rồi đem chia cho 40. T. Gợi ý (nếu cần) HSCL. Thực hiện theo hướng dẫn. ? Từ bảng điểm của lớp 7C ta thấy cĩ nhiều điểm số được lặp lại nhiều lần. ? Điểm 2 được lặp lại mấy lần? HS. 3 lần. ? Tính tổng các điểm số 2? HS. Tính: 2.3 = 6 ? Tương tự, tính tổng các điểm số 3? (Yêu cầu HS giải thích cách tính). HS. Tính: 3.2 = 6 T. Chiếu thao tác, kết quả lên màn hình. ? Nếu xem dấu hiệu là điểm bài kiểm tra của mỗi HS thì số lần lặp lại các điểm số bằng nhau gọi là gì? HS. Trả lời: là tần số. T. Dựa vào bảng 19 ta lập bảng tần số (bảng dọc) từ đĩ ta tính STBC. HSCL. Theo dõi. T. Chiếu bảng tần số lên màn hình, bổ sung thên 2 cột để tính các tích và ĐTB. T. Hướng dẫn HS tính các tích. HSCL. Cùng tính. T. Cho hiện kết quả các tích. HSCL. Theo dõi qua màn hình. ? Tổng các tích vừa tìm được bằng bao nhiêu? HSCL. 250 ? Số 250 cĩ phải là tổng số điểm của 40 HS lớp 7C khơng? HS. Trả lời. T. Yêu cầu HS tính điểm trung bình. T. Nhận xét, cho kết quả hiện lên màn hình. T. Giới thiệu kí hiệu: HS. T. ?2. Điểm trung bình của lờp 7C là: (Xem bảng 20 sgk/ 17) HSCL. Ghi bài. * Chú ý: (sgk/ 18) 1HS. Đọc chú ý. b) Cơng thức: T. Dựa vào bảng tần số ta cĩ thể tính STBC của một dấu hiệu. HSCL. Xem lại bảng 20 trên màn hình. ? Nêu lại các bước tìm STBC của một dấu hiệu? * Các bước tìm STBC (sgk/ 18) HS. Trả lời: Nhân từng giá trị với tần số tương ứng. Cộng tất cả các tích vừa tìm được. Chia tổ đĩ cho số các giá trị. T. Từ cách tính, đưa ra cơng thức tính ĐTB của lớp 7C. Từ đĩ khái quát thành cơng thức tổng quát. HSCL. Theo dõi. * Cơng thức: T. Dựa vào bảng tần số của ?2. Yêu cầu HS xác định các giá trị, tần số theo kí hiệu trong cơng thức. HS. Trả lời. ?3. (SGK/ 18) T. Chiếu nội dung, gọi 1HS đứng tại chỗ tính ĐTB theo cơng thức. 1HS. Thực hiện HSCL. Theo dõi, cùng làm bài. T. Nhận xét, sửa sai (nếu cĩ). T. Phát phiếu bài tập. Yêu cầu học sinh tính STBC theo bảng. HSCL. Làm bài theo nhĩm. Điểm số (x) Tần số (n) Các tích (x.n) 3 2 4 2 5 4 6 10 7 8 8 10 9 3 10 1 N = 40 Tổng: = Điểm số (x) Tần số (n) Các tích (x.n) 3 2 6 4 2 8 5 4 20 6 10 60 7 8 56 8 10 80 9 3 27 10 1 10 N = 40 Tổng: 267 = T. Chiếu 1 phiếu lên màn hình. HSCL. Nhận xét, sửa sai (nếu cĩ) T. ?3. Điểm trung bình của lờp 7A là: ?4. Hãy so sánh kết quả làm bài kiểm tra Tốn nĩi trên của hai lớp 7C và 7A? T. Nhận xét, chiếu lên màn hình. HSCL. Trả lời: Lớp 7A làm bài đạt kết quả cao hơn lớp 7C. ? Dựa vào đâu các em kết luận được lớp 7A làm bài đạt kết quả cao hơn lớp 7C? HS. Trả lời. ? Số trung bình cộng cĩ ý nghĩa gì? T. Ghi bảng: HSCL. Suy nghĩ, trả lời. 2. Ý nghĩa của số trung bình cộng: T. Nhận xét, chốt lại * Ý nghĩa: (SGK/ 19). T. Lấy VD để khắc sâu cho HS chú ý “dấu hiệu cùng loại” 2HS. Nhắc lại ý nghĩa. ? Phải chăng khi nào STBC cũng là 1 đại diện tốt cho dấu hiệu? HSCL. Suy nghĩ. T. Chiếu nội dung lên màn hình. T. Gọi HS đọc “-“ thứ nhất phần chú ý. T. Lấy VD minh hoạ. HS. Đọc ? Số trung bình cộng vừa tìm được cĩ thuộc dãy giá trị của dấu hiệu khơng? HS. Trả lời. T. Nhận xét, nêu chú ý thứ hai. * Chú ý:(sgk/ 19) 3) Mốt của dấu hiệu: * Ví dụ (SGK/ 19) T. Chiếu nội dung lên màn hình. HSCL. Theo dõi qua màn hình. ? Cỡ dép nào cửa hàng bán được nhiều nhất? HS. Cỡ 39, bán được 184 đơi. ? Cĩ nhận xét gì về tần số của giá trị 39? HS. Giá trị 39 cĩ tần số lớn nhất. T. (nĩi) Giá trị 39 với tần số lớn nhất (184) được gọi là Mốt. ? Mốt của dấu hiệu là gì? HS. Trả lời như SGK. T. Giới thiệu kí hiệu: * Khái niệm: (sgk/ 19). * Kí hiệu: M0 3. CỦNG CỐ: Bài tập 15 (SGK/ 20) T. Chiếu nội dung bài tập lên màn hình, phát phiếu bài tập. HSCL. Theo dõi qua màn hình. Bài tập 15/ 20 HSCL. Làm bài theo nhĩm vào phiếu. a) Dấu hiệu cần tìm là: Số các giá trị là: a) Tuổi thọ của mỗi bĩng đèn. 50 b) Tính số trung bình cộng: Tuổi thọ (x) Số bĩng đèn tương ứng (n) Các tích (x.n) 1150 5 1160 8 1170 12 1180 18 1190 7 N = 50 Tổng: Tuổi thọ (x) Số bĩng đèn tương ứng (n) Các tích (x.n) 1150 5 5750 1160 8 9280 1170 12 14040 1180 18 21240 1190 7 8330 N = 50 Tổng: 58640 c) M0 = c) M0 = 1180 T. Chiếu 01 phiếu lên màn hình. HSCL. Theo dõi, nhận xét, sửa sai (nếu cĩ). T. Nhận xét, chốt lại vấn đề. 4. DẶN DĨ, HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ: T. Hệ thống lại tồn bài, nhắc HS những điều cần nắm vững. T. 1) Nhắc HS xem lại các bài tập đã giải, áp dụng giải các bài tập: 14, 16, 17/ 20 (SGK); 2) Thống kê kết quả cuối kì I (các mơn tính điểm) người bạn thân cùng lớp và em. a) Tính số trung bình cộng của điểm trung bình các mơn của bạn và em. b) Cĩ nhận xét gì về kết quả và khả năng học tập của em và bạn. HSCL. Theo dõi, ghi nhớ. IV. RÚT KINH NGHIỆM: ***************************************** ************************* Ngày soạn : Ngày dạy :. LUYỆN TẬP A. MỤC TIÊU: - Hướng dẫn lại các hs lập bảng và công thức tính tính số trung bình cộng (Các bước và ý nghĩa của các kí hiệu) - Đưa ra một số bảng tần số(Không nhất thiết phải nêu rõ đấu hiệu) để hs luyện tập tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu. - Rèn tính cận thận , chính xác, tư duy khoa học cho hs. B. CHUẨN BỊ: GV: GA, SGK, thước thẳng, máy chiếu.. HS: Sách , vở, chuẩn bị bài cũ và bài mới ở nhà, dụng cụ học tập. C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I. KIỂM TRA BÀI CŨ: (7phút) GV: Chiếu câu hỏi lên màn hình HS1: Nêu các bước tính trung bình cộnh của dấu hiệu? Nêu công thức tính số trung bình cộng và giải thích kí hiệu. Aùp dụng : Bài tập: 17a(SGK) HS2: Nêu ý nghĩa của số trung bình cộng? Thế nào là mốt của đuâ hiệu? Ap dụng: Bài tập: 17b(SGK) GV: Gọi hai hs lên bảng II. TỔ CHỨC LUYỆN TẬP: (phút) Bài 16: (SGK) Chiếu lên màn hình Quan sát bảng "tần số" và cho biết có nên dùng bảng số trung bình cộng làm đại dện cho dấu hiệu không? Vì sao? Giá trị(x) 2 3 4 90 100 Tần số (n) 3 2 2 2 1 N = 10 GV: Cho hs cả lớp làm ít phút GV: Nhận xét uốn nắn.. (Không vì giá trị của dấu hiệu có sự chênh lệch quá lớn) Bài 18: (SGK) Chiếu đề bài lên màn hình GV: Có nhận xét gì về sự khác nhau giữa bảng này và những bảng "tần số" đã biết. GV: Bảng trên được gọi là bảng phân phối ghép lớp. GV: Chiếu lên màn hình gới thiệu cách tính(SGK) GV: Yêu cầu hs hoạt động nhóm GV: Yêu cầu đại diện 1nhóm nêu cách tính và đọc kết quả GV: Chiếu bài giải mẫu lên màn hình Chiều cao Giá trị trung bình Tấn số Các tích 105 110-120 121-131 132-142 143-153 155 105 115 126 137 148 155 1 7 35 45 11 1 N=100 105 805 4410 6165 1728 155 13268 III. Hướng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi để tính giá trị trung bình cộng trong bài toán thống kê. (10phút) GV: Yêu cầu hs sử dụng máy tính bỏ túi tính điểm trung bình cộng bài 18. GV: Yêu cầu 1hs đứng tại chổ nêu công thức. GV: Ghi bảng GV: Y HS: Cả lớp theo dõi a) Đs gần bàng 7,68 phút b) M0 = 8 2HS: Lên bảng thực hiện HS: Theo dõi HS: Cùng làm 1HS: Đứng tại chổ trả lời HS: Cả lớp cùng làm và nhận xét HS: trong cột dấu hiệu người ta ghép các giá trị của dấu hiệu theo từng lớp (Hay sắp xếp theo khoảng). HS: Các nhóm thực hiện HS: Trả lời HS: Quan sát ghi vào vở HS: Thực hiện III. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: (phút) IV. RÚT KINH NGHIỆM:
Tài liệu đính kèm: