Giáo án môn Đại số Lớp 7 - Tiết 8, Bài 5: Lũy thừa của một số hữu tỉ - Nguyễn Văn Út

Giáo án môn Đại số Lớp 7 - Tiết 8, Bài 5: Lũy thừa của một số hữu tỉ - Nguyễn Văn Út

A.MỤC TIÊU

 Học sinh hiểu luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ, biết các quy tắc tính tích và thươngccủa hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa.

 Có kỹ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán

B. CHUẨN BỊ

 - Thước thẳng có chia khoảng.

 - SGK, bảng phụ, giáo án, phấn màu.

C.TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC

Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng

Hoạt động 1 : KIỂM TRA

 Bài tập 24 đến 38 SBT tr 7, 8, 9. Bài 25/7 SBT:

 a) 1,711 b) - 2,229 c) - 4,157 d) – 2,44

Bài 35/9 SBT:

 12345,4321 . [2468,91011 + (- 2468,91011)] = 0

Hoạt động 2. 1 – LUỸ THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN

GV: Cần nhấn mạnh rằng các kiến thức trên cũng được áp dụng cho các luỹ thừa mà cơ số là số hữu tỉ.

 (

 Quy ước: x1 = x

 x0 = 1 (x )

 1) Luỹ thừa với số mũ tự nhiên:

Đn: Luỹ thừa bậc n của một số hữu tỉ, kh xn, là tích của n thừa số x ( n là một số tự nhiên lớn hơn1)

 ( )

xn đọc (x gọi là cơ số, n gọi là số mũ)

a) qui ước: x1 = x ; x0 = 1 (với x ).

b) Hệ quả: Khi số x được viết dưới dạng:

c) x = (với a, b Z , b ).

 Ta có:

Vậy ta luôn có

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 548Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số Lớp 7 - Tiết 8, Bài 5: Lũy thừa của một số hữu tỉ - Nguyễn Văn Út", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 3, tiết 6
§§5. Luỹ thừa của một số hữu tỷ
A.MỤC TIÊU
 Học sinh hiểu luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ, biết các quy tắc tính tích và thươngccủa hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa.
 Có kỹ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán
B. CHUẨN BỊ
 - Thước thẳng có chia khoảng.
 - SGK, bảng phụ, giáo án, phấn màu.
C.TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1 : KIỂM TRA 
 Bài tập 24 đến 38 SBT tr 7, 8, 9.
Bài 25/7 SBT:
 a) 1,711 b) - 2,229 c) - 4,157 d) – 2,44
Bài 35/9 SBT:
 12345,4321 . [2468,91011 + (- 2468,91011)] = 0
Hoạt động 2. 1 – LUỸ THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN
GV: Cần nhấn mạnh rằng các kiến thức trên cũng được áp dụng cho các luỹ thừa mà cơ số là số hữu tỉ.
 ( 
 Quy ước: x1 = x
 x0 = 1 (x )
1) Luỹ thừa với số mũ tự nhiên:
Đn: Luỹ thừa bậc n của một số hữu tỉ, kh xn, là tích của n thừa số x ( n là một số tự nhiên lớn hơn1)
 ( )
xn đọc (x gọi là cơ số, n gọi là số mũ)
qui ước: x1 = x ; x0 = 1 (với x ).
Hệ quả: Khi số x được viết dưới dạng:
x = (với a, b Z , b ).
 Ta có: 
Vậy ta luôn có 
Hoạt động 3: 2: TÍNH VÀ THƯƠNG CỦA HAI LUỸ THỪA CÙNG CƠ SỐ 
 Sau dó cho HS áp dụng qui tức để làm ngay ?1 ?2 trên lớp.
 xm . xn =xm +n
 xm : xn =xm - n 
?1.
?2.
2. Tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số:
Với mọi Q; m, n N, m n 
Khi nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta giữ nguyên cơ số và cộng hai số mũ.
xm . xm =xm + n
Khi chia hai luỹ thừa cùng cơ số khác 0, ta giữ nguyên cơ số và lấy số mũ của luỹ thừa bị chia trừ đi số mũ của luỹ thừa chia.
xm : xn = xm – n (với x )
Hoạt động 4: 3: LUỸ THỪA CỦA LUỸ THỪA
 Trước hết cho hs làm ?3 đến hình thành quy tắc
 Hs hay nhầm lẫn cách tính 23. 22 và (23)2
 Cho HS làm ?4.
?3.
?4. a) 6 b) 2
3. Lữu thừa của luỹ thừa:
Với mọi Q; m, n N. Khi tích luỹ thừa của một luỹ thừa, ta giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ.
Hoạt động 5. LUYÊN TẬP VÀ CỦNG CỐ 
Bt 27 – 32 SGK tr 19.
Bài 30/19 SGK: 
Hoạt động 5. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 
 - Làm lại các bài tập.
 - BTVN: 39 đến 49 tr 9; 10 SBT.
- Làm trước ? 1; đến ?5 bài 6 trang 21; 22 SGK.

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 6.doc