I. MỤC TIÊU
- Củng cố quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Rèn luyện kỹ năng so sánh các số hửu tỉ, tính giá trị biểu thức, tìm x ( đẳng thức có chứa dấu giá trị tuyệt đối ), sử dụng máy tính bỏ túi.
- Phát triển tư duy HS qua dạng toán tìm giá trị lớn nhất ( GTLN ) , giá trị nhỏ nhất ( GTNN ) của biểu thức
II. CHUẨN BỊ
- GV : SGK, bảng phụ ghi bài tập 26 : Sử dụng máy tính bỏ túi .
- HS : máy tính bỏ túi
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Ghi bài
HOẠT ĐỘNG 1 : Kiểm tra
+ HS1 : Nêu công thức tính giá trị tuyệt đói của một số hữu tỉ x
Sửa bài tập 24/ trang 7 SBT
Tìm x biết
a) x = 2,1
b) x = và x <>
c) x = -1
d) x = 0,35 và x > 0
+ HS2 : Sửa btập 27 ( a,c,d / trang 8 SBT ) Tính bằng cách hợp lý :
a) ( -3,8 ) + [ ( - 5,7 ) + 3,8 ]
c) [ (- 9,6) + 4,5] + [ (9,6 + (- 1,5)]
d) [ ( - 4,9 ) + (-37,8)] +[ 1,9 + 2,8 ]
GV nhận xét và cho điểm HS
HS1 : Với x º Q
nếu
Sửa btập 24
a) x = 2,1
b) x = -
c) Không có giá trị nào của x
d) x = 0,35
Bài tập 27
a) ( -3,8 ) + [ ( - 5,7 ) + 3,8 ]
= 0 + ( - 5,7 ) = - 5,7
c) [ (- 9,6) + 4,5] + [ (9,6 + (- 1,5)]
= 4,5 – 1,5 = 3
d) [ (- 4,9 ) + (-37,8)] +[ 1,9 + 2,8 ]
= ( -3 ) + ( - 35 ) = - 38
Nhận xét bài làm của bạn
Bài tập 24
a) x = 2,1
b) x = -
c) Không có giá trị nào của x
d) x = 0,35
Bài tập 27
a) ( -3,8 ) + [ ( - 5,7 ) + 3,8 ]
= 0 + ( - 5,7 ) = - 5,7
c) [ (-9,6) +4,5] + [ (9,6 + (- 1,5)]
= 4,5 – 1,5 = 3
d) [ (- 4,9) + (-37,8)] +[1,9 + 2,8]
= ( -3 ) + ( - 35 ) = - 38
Ngày soạn : Tuần dạy : Tiết 5 I. MỤC TIÊU - Củng cố quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Rèn luyện kỹ năng so sánh các số hửu tỉ, tính giá trị biểu thức, tìm x ( đẳng thức có chứa dấu giá trị tuyệt đối ), sử dụng máy tính bỏ túi. - Phát triển tư duy HS qua dạng toán tìm giá trị lớn nhất ( GTLN ) , giá trị nhỏ nhất ( GTNN ) của biểu thức II. CHUẨN BỊ - GV : SGK, bảng phụ ghi bài tập 26 : Sử dụng máy tính bỏ túi . - HS : máy tính bỏ túi III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Ghi bài HOẠT ĐỘNG 1 : Kiểm tra + HS1 : Nêu công thức tính giá trị tuyệt đói của một số hữu tỉ x Sửa bài tập 24/ trang 7 SBT Tìm x biết a) | x | = 2,1 b) | x | = và x < 0 c) | x | = -1 d) | x | = 0,35 và x > 0 + HS2 : Sửa btập 27 ( a,c,d / trang 8 SBT ) Tính bằng cách hợp lý : a) ( -3,8 ) + [ ( - 5,7 ) + 3,8 ] c) [ (- 9,6) + 4,5] + [ (9,6 + (- 1,5)] d) [ ( - 4,9 ) + (-37,8)] +[ 1,9 + 2,8 ] GV nhận xét và cho điểm HS HS1 : Với x є Q nếu Sửa btập 24 a) x = 2,1 b) x = - c) Không có giá trị nào của x d) x = 0,35 Bài tập 27 a) ( -3,8 ) + [ ( - 5,7 ) + 3,8 ] = 0 + ( - 5,7 ) = - 5,7 c) [ (- 9,6) + 4,5] + [ (9,6 + (- 1,5)] = 4,5 – 1,5 = 3 d) [ (- 4,9 ) + (-37,8)] +[ 1,9 + 2,8 ] = ( -3 ) + ( - 35 ) = - 38 Nhận xét bài làm của bạn Bài tập 24 a) x = 2,1 b) x = - c) Không có giá trị nào của x d) x = 0,35 Bài tập 27 a) ( -3,8 ) + [ ( - 5,7 ) + 3,8 ] = 0 + ( - 5,7 ) = - 5,7 c) [ (-9,6) +4,5] + [ (9,6 + (- 1,5)] = 4,5 – 1,5 = 3 d) [ (- 4,9) + (-37,8)] +[1,9 + 2,8] = ( -3 ) + ( - 35 ) = - 38 HOẠT ĐỘNG 2 : Luyện tập Dạng 1 : Tính giá trị biểu thức Bài 28 ( T.8/ SBT ) : Tính sau khi bỏ ngoặc Hãy phát biểu qui tắc bỏ dấu ngoặc A= ( 3,1- 2,5 ) – ( - 2,5 + 3,1) C=- (251.3 + 281) + 3.251- (1- 281) Bài 29 : Tính giá trị biểu thức | a | = 1,5 ; b = - 0,75 a = 1,5 hoặc a = - 1,5 + Thay a = 1,5 ; b = - 0,75 rồi tính + Thay a = - 1,5 ; b = - 0,75 rồi tính P = ( -2 ) : a2 – b. Hướng dẫn HS thay số vào P Nhận xét hai kết quả ứng với hai trường hợp của P Bài 24 trang 16 SGK Aùp dụng tính chất các phép tính để tính nhanh a) (-2,5.0,38.0,4)–[ 0,125. 3,15.(-8)] b) [ (- 20,83 ) . 0,2 + ( - 9,17). 0,2 ] : [ 2,47. 0,5 – ( - 3,53 ) . 0,5 ] GV mời đại diện 1 nhóm lên trình bày cách giải của nhóm mình. Sau đó kiểm tra các nhóm còn lại. Dạng 2 : Sử dụng máy tính bỏ túi Treo bảng phụ viết bài 26 SGK Yêu cầu HS sử dụng máy tính bỏ túi theo hướng dẫn Dùng máy tính bỏ túi tính câu a , c Dạng 3 : So sánh số hữu tỉ Bài 22 trang 16 SGK Sắp xếp số h.tỉ theo thứ tự lớn dần 0,3 ; ; - 1; 0 ; - 0,875 Hãy đổi các số thập phân ra phân số rồi so sánh Bài 23 Dựa vào tính chất bắt cầu so sánh và 1,1 – 500 và 0.001 và Dạng 4 : Tìm x Bài 25 : Tìm x biết : a) | x – 1,7 | = 2,3 Những số nào có GTTĐ bằng 2,3 b) Dạng 5 : Tìm GTLN , GTNN Bài 32 ( trang 8 SBT ) Tìm GTLN của : a) A = 0,5 – |x – 3,5| |x – 3,5 | có giá trị như thế nào Vậy – |x – 3,5| có g.trị như thế nào Þ A =0,5 –|x – 3,5 | có giá trị như thế nào ? GTLN của A là bao nhiêu ? b) GV yêu cầu HS giải câu b tương tự như câu a HS làm bài vào vở A= 3,1 – 2,5 + 2,5 – 3,1 = 0 C = -251.3 – 281 + 251.3 –1 + 281 = ( - 251.3 + 251.3) + + ( -281 + 281) – 1 = - 1 HS : | a | = 1,5 Þ a = ± 1,5 Hai HS lên bảng tính M ứng với hai trường hợp @ a = 1,5 ; b = - 0,75 Þ M = 0 @ a = - 1,5 ; b = - 0,75 Þ M = 1,5 @ a = 1,5 = ; b = - 0,75 = P = ( -2 ) : ()2 – (). = @ a = - 1,5 = ; b = Kết quả P = Kết quả của P trong hai trường hợp bằng nhau vì : ()2 = ()2 = HS hạot đọng nhóm [ (-2,5 . 0,4 ). 0,38 ] – - [ ( - 8 . 0,125 ). 3,15 ] = (- 1 ) . 0,38 – ( - 1 ) . 3,15 = - 0, 38 – ( - 3,15 ) = - 0, 38 + 3,15 = 2,77 b) [ ( - 20,83 – 9,17 ) . 0,2 ] : : [ ( 2,47 + 3,53 ) . 0,5 ] = [ ( - 30) . 0,2 ] : ( 6. 0,5 ) = ( - 6 ) : 3 = - 2 HS sử dụng máy tính bỏ túi tính gía trị các biểu thức ( theo h. dẫn ) Dùng máy tính bỏ túi để tính a) – 5,5497 c) – 0,42 0,3 = ; - 0,875 = = @ = ; = < Þ < @ = < = Sắp xếp : -1< < < 0 < < Þ - 1<- 0,875<< 0<0,3 < HS phát biểu a) < 1 < 1,1 b) – 500 < 0 < 0,001 c) = < < =< HS: Số 2,3 và – 2,3 có g. trị tuyệt đối bằng 2,3 a) | x – 1,7 | = 2,3 b) |x – 3,5| ³ 0 với mọi x –|x – 3,5| ≤ 0 với mọi x A= 0,5 –|x – 3,5|≤ 0,5 với mọi x A có GTLN = 0,5 khi x – 3,5 = 0 Þ x = 3,5 b) B = –|1,4 – x| – 2 ≤ – 2 Þ B có GTLN = – 2 x = 1,4 Dạng 1 : Tính giá trị biểu thức Bài 28 ( T.8/ SBT ) : Tính sau khi bỏ ngoặc A= 3,1 – 2,5 + 2,5 – 3,1 = 0 C = - 251. 3 – 281 + 251. 3 – – 1 + 281 = ( - 251.3 + 251. 3 ) + + ( - 281 + 281) – 1 = - 1 Bài 29 : Tính giá trị biểu thức @ a = 1,5 ; b = - 0,75 Þ M = 0 @ a = - 1,5 ; b = - 0,75 Þ M = 1,5 @ a = 1,5 = ; b = - 0,75 = P = ( -2 ): ()2 – (). = @ a = - 1,5 = ; b = Kết quả P = Kết quả của P trong hai trường hợp bằng nhau vì : ()2 = ()2 = Bài 24 trang 16 SGK Aùp dụng tính chất các phép tính để tính nhanh [ (-2,5 . 0,4 ). 0,38 ] – - [ ( - 8 . 0,125 ). 3,15 ] = (- 1 ) . 0,38 – ( - 1 ) . 3,15 = - 0, 38 – ( - 3,15 ) = - 0, 38 + 3,15 = 2,77 b) [ ( - 20,83 – 9,17 ) . 0,2 ] : : [ ( 2,47 + 3,53 ) . 0,5 ] = [ ( - 30) . 0,2 ] : ( 6. 0,5 ) = ( - 6 ) : 3 = - 2 Dạng 2 : Sử dụng m. tính bỏ túi a) – 5,5497 c) – 0,42 Dạng 3 : So sánh số hữu tỉ 0,3 = - 0,875 = = @ = ; = < Þ < @ = < = Sắp xếp : -1< < < 0 < < Vậy : - 1<- 0,875 << 0 <0,3 < Bài 23 Dựa vào t. chất bắt cầu so sánh a) < 1 < 1,1 b) – 500 < 0 < 0,001 c) = < < =< Dạng 4 : Tìm x Bài 25 : Tìm x biết : a) | x – 1,7 | = 2,3 b) Dạng 5 : Tìm GTLN , GTNN Bài 32 ( trang 8 SBT ) |x – 3,5| ³ 0 với mọi x –|x – 3,5| ≤ 0 với mọi x A= 0,5 –|x – 3,5|≤ 0,5 với mọi x A có GTLN = 0,5 khi x – 3,5 = 0 Þ x = 3,5 b) B = –|1,4 – x| – 2 ≤ – 2 Þ B có GTLN = – 2 x = 1,4 HOẠT ĐỘNG 3 : Hướng dẫn về nhà - Xem lại các bài tập dã làm - Bài tập về nhà : 26b, d / trang 7 SGK ; bài 28b, d; bài 30;31a,c ;33; 34 / trang 8 – 9 SBT - Ôn tập luỹ thừa bậc n của a, nhân chia luỹ thừa cùng cơ số RÚT KINH NGHIỆM . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tài liệu đính kèm: