I. MỤC TIÊU
- Hệ thống cho học sinh các tập hợp số đã học
- Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức và dãy các tỉ số bằng nhau , khái niệm số vô tỉ , số thực , cán bậc hai
- Rèn luyện kĩ năng tìm số chưa biết trong tỉ lệ thức, trong dãy tỉ số bằng nhau, giải toán về tỉ số, chia tỉ lệ, thực hiện phép tính trong R, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức có chưa dấu giá trị tuyệt đối
II. CHUẨN BỊ
- GV : Bảng phụ ghi các định nghĩa, tính chất cơ bản của tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
- HS : Làm 5 câu hỏi ôn chương I ( từ câu 6 – 10 ) làm các bài tập
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Ghi bài
HOẠT ĐỘNG 1 : Kiểm tra
Viết các công thức nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số , luỹ thừa của luỹ thừa
Viết công thức tính luỹ thừa của một tích , luỹ thừa của một thương
Sửa bài tập 99/ 49 xm . xn = x m + n
xm : xn = x m - n ( x 0 ; m n )
(xm )n = xm. n
(x. y)n = xn . yn
= ( y 0 ) Bài tập 99/ 49
HOẠT ĐỘNG 2 : Ôn tập về tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau
@Thế nào là tỉ số của hai số hữu tỉ a và b ( b 0 ). Cho ví dụ ?
@ Tỉ lệ thức là gì ? Phát biểu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức .
@ Viết công thức thể hiện tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
@ Bài 133/ 22 SBT
Tìm x trong tỉ lệ thức
a) x : ( - 2,14 ) = ( - 3, 12 ) : 1,2
b)
@ Bài 81/ 14 SBT
Tìm các số a , b , c biết ;
và a – b + c = - 49 Tỉ số của hai số hữu tỉ a và b ( b 0 ) là thương của phép chia a cho b
HS tự cho ví dụ :
Hai tỉ số bằng nhau lập thành một tỉ lệ thức
Trong tỉ lệ thức , tích các ngoại tỉ bằng tích các trung tỉ
a) x =
b) x = .
x = .
==
=
a = 10. ( - 7 ) = - 70
b = 15 ( - 7 ) = - 105
c = 12 ( - 7 ) = - 84 @ = a : b ( b 0 )
Ví dụ :
@ Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức :
ad = bc
==
@ Bài 133/ 22 SBT
Tìm x trong tỉ lệ thức
a) x =
b) x = .
x = .
@ Bài 81/ 14 SBT
==
=
a = 10. ( - 7 ) = - 70
b = 15 ( - 7 ) = - 105
c = 12 ( - 7 ) = - 84
Ngày soạn : Ngày dạy : Tiết 21 I. MỤC TIÊU - Hệ thống cho học sinh các tập hợp số đã học - Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức và dãy các tỉ số bằng nhau , khái niệm số vô tỉ , số thực , cán bậc hai - Rèn luyện kĩ năng tìm số chưa biết trong tỉ lệ thức, trong dãy tỉ số bằng nhau, giải toán về tỉ số, chia tỉ lệ, thực hiện phép tính trong R, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức có chưa dấu giá trị tuyệt đối II. CHUẨN BỊ - GV : Bảng phụ ghi các định nghĩa, tính chất cơ bản của tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau - HS : Làm 5 câu hỏi ôn chương I ( từ câu 6 – 10 ) làm các bài tập III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Ghi bài HOẠT ĐỘNG 1 : Kiểm tra Viết các công thức nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số , luỹ thừa của luỹ thừa Viết công thức tính luỹ thừa của một tích , luỹ thừa của một thương Sửa bài tập 99/ 49 xm . xn = x m + n xm : xn = x m - n ( x 0 ; m n ) (xm )n = xm. n (x. y)n = xn . yn = ( y 0 ) Bài tập 99/ 49 HOẠT ĐỘNG 2 : Ôn tập về tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau @Thế nào là tỉ số của hai số hữu tỉ a và b ( b 0 ). Cho ví dụ ? @ Tỉ lệ thức là gì ? Phát biểu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức . @ Viết công thức thể hiện tính chất của dãy tỉ số bằng nhau @ Bài 133/ 22 SBT Tìm x trong tỉ lệ thức a) x : ( - 2,14 ) = ( - 3, 12 ) : 1,2 b) @ Bài 81/ 14 SBT Tìm các số a , b , c biết ; và a – b + c = - 49 Tỉ số của hai số hữu tỉ a và b ( b 0 ) là thương của phép chia a cho b HS tự cho ví dụ : Hai tỉ số bằng nhau lập thành một tỉ lệ thức Trong tỉ lệ thức , tích các ngoại tỉ bằng tích các trung tỉ a) x = b) x = . x = . == = a = 10. ( - 7 ) = - 70 b = 15 ( - 7 ) = - 105 c = 12 ( - 7 ) = - 84 @ = a : b ( b 0 ) Ví dụ : @ Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức : ad = bc == @ Bài 133/ 22 SBT Tìm x trong tỉ lệ thức a) x = b) x = . x = . @ Bài 81/ 14 SBT == = a = 10. ( - 7 ) = - 70 b = 15 ( - 7 ) = - 105 c = 12 ( - 7 ) = - 84 HOẠT ĐỘNG 3 : Ôn tập về căn bậc hai, số vô tỉ , số thực Định nghĩa căn bậc hai của một số không âm ? Bài tập 105/ 50 SGK Tính giá trị của các biểu thức Thế nào là số vô tỉ ? Cho ví dụ Số hữu tỉ được viết dưới dạng số thập phân như thế nào ? Ví dụ Số thực là gì ? a) - b) 0,5. . Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn . HS tự cho ví dụ Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn . HS tự cho ví dụ Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực Bài 105/ 50 SGK a) 0,1 – 0,5 = - 0,4 b) 0,5 . 10 - = 5 – 0,5 = 4,5 HOẠT ĐỘNG 4 : Luyện tập Bài 1 : Tính giá trị biểu thức (chính xác đến 2 chữ số t phân) A = B = Bài 100/ 49 Bài 103 / 50 SGK Bài tập phát triển tư duy Biết dấu “=” xảy ra xy 0 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : A = A 0,7847 . . . 0,78 B (2,236 + 0,666). (6,4 – 0,571) B 2,902 . 5,829 B 16,9157 16,92 Số tiền lãi hàng tháng là (2 062 400 – 2 000 000) : 6 = 10.400 Lãi suất hàng tháng là Gọi a , b là số tiền lãi của hai tổ Ta có : và a + b = 12, 8 Vậy a = 3. 1,6 = 4,8 triệu đồng b = 5. 1,6 = 8 triệu đồng A = = AA 2000 Vậy giá trị tuyệt đối của A là 2000 (x – 2001 ) và ( 1 – x ) cùng dáu Bài 1 : Tính giá trị biểu thức A 0,7847 . . . 0,78 B (2,236 + 0,666). (6,4 – 0,571) B 2,902 . 5,829 B 16,9157 16,92 Bài 100/ 49 Số tiền lãi hàng tháng là ( 2 062 400 – 2 000 000 ) : 6 = 10.400 ( đ ) Lãi suất hàng tháng là Bài 103 / 50 SGK Gọi a , b là số tiền lãi của hai tổ Ta có : và a + b = 12, 8 Vậy a = 3. 1,6 = 4,8 triệu đồng b = 5. 1,6 = 8 triệu đồng A = = AA 2000 Vậy giá trị tuyệt đối của A là 2000 (x – 2001 ) và (1 – x ) cùng dáu HOẠT ĐỘNG 5 : Hướng dẫn về nhà - Ôn tập lí thuyết và các bài tập đã làm để tiết sau kiểm tra 1 tiết - Nội dung kiểm tra gồm : câu hỏi lí thuyết, áp dụng và các dạng bài tập RÚT KINH NGHIỆM . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tài liệu đính kèm: