Giáo án môn Đại số Lớp 7 - Tiết 12: Luyện tập

Giáo án môn Đại số Lớp 7 - Tiết 12: Luyện tập

I. MỤC TIÊU

- Củng cố các tính chất của tỉ lệ thức, của dãy tỉ số bằng nhau

- Rèn luyện kỹ năng thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên, tìm x trong tỉ lệ thức , giải bài toán về chia tỉ lệ .

 II. CHUẨN BỊ

- GV : SGK, bảng phụ ghi tính chất của tỉ lệ thức, tính chất dãy tỉ số bằng nhau, bài tập

- HS : SGK, học bài làm bài tập.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Ghi bài

HOẠT ĐỘNG 1 : Kiểm tra

Nêu yêu cầu kiểm tra :

Nêu tính chất dãy tỉ số bằng nhau

Sửa bài tập 75 / 14 SBT

Tìm 2 số x và y biết

7x = 3y và x – y = 16 2 HS lên bảng thực hiện

Tính chất dãy tỉ số bằng nhau

Từ : ta suy ra được

==

(Điều kiện: các tỉ số đều có nghĩa)

bài tập 75 / 14 SBT

7x = 3y và x – y = 16

x = - 12 ; y = - 28

HOẠT ĐỘNG 2 : Luyện tập

Dạng 1 : Bài 59/31 SGK

Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên

a) 2,04 : ( -3,12 )

b) : 1,25

c) 4 :

d) :

Dạng 2 : Bài 60/ 31 SGK

Tìm x trong tỉ lệ thức

a)

d) 3 : 2

Dạng 3 : Toán chia tỉ lệ

Bài 58 / 30 SGK

Đưa đề bài lên bảng phụ, yêu cầu HS dùng dãy tỉ số bằng nhau thể hiện đề bài

Bài 61 / 31 SGK

Tìm 3 số x , y , z biết rằng

 ; và x + y – z = 10

Từ hai tỉ lệ thức , ta làm thế nào để có dãy tỉ số bằng nhau

 Khi có dãy tỉ số bằng nhau rồi ta làm thế nào ?

 Dạng 1 : Bài 59/31 SGK

a) =

b) =

c) = 4 :

d) =

HS làm bài tập dưới sự hướng dẫn của GV

 x =

6x =

 x =

HS tự phân tích đề bài, đổi số thập phân ra phân số 0,8 =

 Gọi số cây trồng được của lớp 7A, 7B lần lượt là x, y Ta có ;

 và y – x = 20

 x = 4. 20 = 80 ; y = 5. 20 = 100

Biến đổi sao cho trong 2 tỉ lệ thức đó có các tỉ số bằng nhau

==

 Dạng 1 : Bài 59/31 SGK

a) 2,04 : ( -3,12 )

 =

b) : 1,25

 =

c) 4 :

 = 4 :

d) :

 =

Dạng 2 : Bài 60/ 31 SGK

Tìm x trong tỉ lệ thức

a)

 x =

d) 3 : 2

 6x =

 x =

Dạng 3 : Toán chia tỉ lệ

Bài 58 / 30 SGK

Gọi số cây trồng được của lớp 7A, 7B lần lượt là x, y Ta có ;

 và y – x = 20

 x = 4. 20 = 80

 y = 5. 20 = 100

Bài 61 / 31 SGK

Tìm 3 số x , y , z biết rằng

 ; và x + y – z = 10

 Vậy :

 x = 16

 y = 24

 z = 30

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 511Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số Lớp 7 - Tiết 12: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày soạn : 	Ngày dạy : 
 Tiết12 
I. MỤC TIÊU 
- Củng cố các tính chất của tỉ lệ thức, của dãy tỉ số bằng nhau 
- Rèn luyện kỹ năng thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên, tìm x trong tỉ lệ thức , giải bài toán về chia tỉ lệ .
 II. CHUẨN BỊ 
- GV : SGK, bảng phụ ghi tính chất của tỉ lệ thức, tính chất dãy tỉ số bằng nhau, bài tập 
- HS : SGK, học bài làm bài tập.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
Ghi bài
HOẠT ĐỘNG 1 : Kiểm tra 
Nêu yêu cầu kiểm tra :
Nêu tính chất dãy tỉ số bằng nhau 
Sửa bài tập 75 / 14 SBT 
Tìm 2 số x và y biết 
7x = 3y và x – y = 16
2 HS lên bảng thực hiện 
Tính chất dãy tỉ số bằng nhau 
Từ : ta suy ra được 
==
(Điều kiện: các tỉ số đều có nghĩa)
bài tập 75 / 14 SBT 
7x = 3y và x – y = 16
x = - 12 ; y = - 28 
HOẠT ĐỘNG 2 : Luyện tập
Dạng 1 : Bài 59/31 SGK 
Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên 
a) 2,04 : ( -3,12 )
b) : 1,25 
c) 4 : 
d) : 
Dạng 2 : Bài 60/ 31 SGK 
Tìm x trong tỉ lệ thức 
a) 
d) 3 : 2
Dạng 3 : Toán chia tỉ lệ 
Bài 58 / 30 SGK 
Đưa đề bài lên bảng phụ, yêu cầu HS dùng dãy tỉ số bằng nhau thể hiện đề bài 
Bài 61 / 31 SGK 
Tìm 3 số x , y , z biết rằng 
 ; và x + y – z = 10 
Từ hai tỉ lệ thức , ta làm thế nào để có dãy tỉ số bằng nhau 
 Khi có dãy tỉ số bằng nhau rồi ta làm thế nào ? 
Dạng 1 : Bài 59/31 SGK 
a) = 
b) = 
c) = 4 : 
d) = 
HS làm bài tập dưới sự hướng dẫn của GV
 x = 
6x = 
 x = 
HS tự phân tích đề bài, đổi số thập phân ra phân số 0,8 = 
 Gọi số cây trồng được của lớp 7A, 7B lần lượt là x, y Ta có ;
 và y – x = 20 
 x = 4. 20 = 80 ; y = 5. 20 = 100
Biến đổi sao cho trong 2 tỉ lệ thức đó có các tỉ số bằng nhau 
== 
Dạng 1 : Bài 59/31 SGK 
a) 2,04 : ( -3,12 )
 = 
b) : 1,25 
 = 
c) 4 : 
 = 4 : 
d) : 
 = 
Dạng 2 : Bài 60/ 31 SGK 
Tìm x trong tỉ lệ thức 
a) 
 x = 
d) 3 : 2
 6x = 
 x = 
Dạng 3 : Toán chia tỉ lệ 
Bài 58 / 30 SGK 
Gọi số cây trồng được của lớp 7A, 7B lần lượt là x, y Ta có ;
 và y – x = 20 
 x = 4. 20 = 80 
 y = 5. 20 = 100
Bài 61 / 31 SGK 
Tìm 3 số x , y , z biết rằng 
 ; và x + y – z = 10 
 Vậy : 
 x = 16
 y = 24
 z = 30 
HOẠT ĐỘNG 4 : Hướng dẫn về nhà 
- Bài tập về nhà : 63/ trang 31 SGK ; 78, 79, 80 ( tr. 14 SBT)
- Xem trước bài : Só thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn , mang theo máy tính bỏ túi 
RÚT KINH NGHIỆM
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 12.doc