Giáo án môn Đại số Lớp 7 - Tiết 10: Luyện tập

Giáo án môn Đại số Lớp 7 - Tiết 10: Luyện tập

I. MỤC TIÊU

- Củng cố định nghĩa và hai tính chất của tỉ lệ thức

- Rèn luyện kỹ năng nhận dạng tỉ lệ thức, tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức, lập ra các tỉ lệ thức từ các số, từ đẳng thức tích.

II. CHUẨN BỊ

- GV : SGK, bảng phụ ghi các bài tập, bảng tổng hợp hai tính chất của tỉ lệ thức

- HS : SGK, học bài làm bài tập.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Ghi bài

HOẠT ĐỘNG 1 : Kiểm tra

1) Định nghĩa tỉ lệ thức ?

Làm b.tập 45 : Tìm các tỉ số bằng nhau trong các tỉ số đưới đây rồi lập thành các tỉ lệ thức

28 :14 ; 2: 2 ; 8 : 4 ; ; 3 : 10; 2,1 : 7 ; 3 : 0,3

2) Viết dạng tổng quát hai tính chất của tỉ lệ thức

Làm bài tập 46c

Nhận xét và cho điểm

Phát biểu

Bài 45 :

Viết hai tính chất

@ Nếu thì ad = bc

@ Từ ad = bc (a, b, c, d 0)

 ta có : ; ;

B.tập 46c)

x =

 = 2,38

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 414Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số Lớp 7 - Tiết 10: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày soạn : 	Tuần dạy 5 :
 Tiết10 
I. MỤC TIÊU 
- Củng cố định nghĩa và hai tính chất của tỉ lệ thức 
- Rèn luyện kỹ năng nhận dạng tỉ lệ thức, tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức, lập ra các tỉ lệ thức từ các số, từ đẳng thức tích.
II. CHUẨN BỊ 
- GV : SGK, bảng phụ ghi các bài tập, bảng tổng hợp hai tính chất của tỉ lệ thức 
- HS : SGK, học bài làm bài tập.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
Ghi bài
HOẠT ĐỘNG 1 : Kiểm tra 
1) Định nghĩa tỉ lệ thức ?
Làm b.tập 45 : Tìm các tỉ số bằng nhau trong các tỉ số đưới đây rồi lập thành các tỉ lệ thức 
28 :14 ; 2: 2 ; 8 : 4 ; ; 3 : 10; 2,1 : 7 ; 3 : 0,3 
2) Viết dạng tổng quát hai tính chất của tỉ lệ thức 
Làm bài tập 46c 
Nhận xét và cho điểm 
Phát biểu 
Bài 45 :
Viết hai tính chất 
@ Nếu thì ad = bc
@ Từ ad = bc (a, b, c, d ¹ 0) 
 ta có : ; ; 
B.tập 46c)
x = 
 = 2,38
HOẠT ĐỘNG 2 : Luyện tập
Dạng 1 : Nhận dạng tỉ lệ thức :
Bài 49 ( tr.26 SGK )
Từ các tỉ số sau có lập được tỉ lệ thức không ? 
a)
b) 
Dạng 2 : Tìm sôù hạng chưa biết của tỉ lệ thức 
Bài 50 : Cho HS thực hiện theo từng nhóm 
+ Kiểm tra bài làm của từng nhóm 
+ Treo kết quả trên bảng phụ
Giáo viên giới thiệu sơ lược về tác phẩm này ( nếu được ) 
Dạng 3 : Lập tỉ lệ thức 
Bài 51 : Lập tất cả các tỉ lệ thứ từ các số sau : 1,5 ; 2 ; 3,6 ; 4,8 
HS xem hai tỉ số có bằng nhau không. Nếu bằng nhau thì lập được tỉ lệ thức 
a) 
 là một tỉ lệ thức 
b) 
 2,1 : 3,5 = 
 Không lập được tỉ lệ thức 
Bài 50 :
Tính được các giá trị, rồi điền vào các ô vuông 
N = 14 ; H = - 25 ; C = 16 
I = - 63 ; Ư = - 0,84 ; Ế = 9,17
Y = 4 ; Ợ = 1 ; B = 3 
U = ; L = 0,3 ; T = 6
 BINH THƯ YẾU LƯỢC
- Lập đẳng thức : 1,5. 4,8 = 2. 3,6
- Ta được các tỉ lệ thức : 
Dạng 1 : Nhận dạng tỉ lệ thức 
Bài 49 ( tr.26 SGK )
a) 
 là một tỉ lệ thức 
b) 
 2,1 : 3,5 = 
 Không lập được tỉ lệ thức
Dạng 2 : Tìm sôù hạng chưa biết của tỉ lệ thức
Bài 50 :
N = 14 ; H = - 25 ; C = 16 
I = - 63 ; Ư = - 0,84 ; Ế = 9,17
Y = 4 ; Ợ = 1 ; B = 3 
U = ; L = 0,3 ; T = 6
 Kết quả :
 BINH THƯ YẾU LƯỢC
Dạng 3 : Lập tỉ lệ thức
- Lập đẳng thức : 1,5. 4,8 = 2. 3,6
- Ta được các tỉ lệ thức : 
HOẠT ĐỘNG 3 : Củng cố 
Trong tiết luyện tập này chúng ta đã thực hiện được 3 dạng bài tập 
- Nhận dạng tỉ lệ thức 
- Tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức
- Lập tỉ lệ thức 
HOẠT ĐỘNG 4 : Hướng dẫn về nhà 
- Ôn lại các bài tập đã làm 
- Bài tập về nhà : 53/ trang 28 SGK ; bài 62, 64, 70 (c ,d ) 71, 73 ( SBT)
- Xem trước bài : Tính chất dãy tỉ số bằng nhau 
@ Xem hai tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
@ Vận dụng tính chất này để giải các bài toán chia theo tỉ lệ 
RÚT KINH NGHIỆM
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 10.doc