Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 66: Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2008-2009

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 66: Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2008-2009

PhầnI. Trắc nghiệm (3điểm)

Hãy khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất:

Câu1. Trong các bất phương trình sau bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất một ẩn?

A. 2x2 + 3 > 0 B. x – 1 < 0="" c.="" x="" +="" 2y="" 3="" d.="" không="" có="" đáp="" án="" nào="" đúng="">

Câu2. Phương trình x + 1 < 0="" có="" ngiệm="">

A. x < -1="" b.="" x="-1" c.="" x=""> -1 D. x <>

Câu3. Bất phương trình tương đương với bất phương trình x + 2 > 3 là:

A. 1 – x > 0 B. 1 – x < 1="" c.="" x="" +="" 2=""> 1 D. x - 1 > 0

Câu4. Trong các số sau số nào là nghiệm của bất phương trình x2 6x -5

 A. 6 B. 9 C. 3 D. không có số nào

Câu5: | x - 1| với x < 1="" là="" giá="" trị="" nào="" trong="" các="" giá="" trị="">

 A. x – 1 B. x + 1 C. - x – 1 D. 1 - x

Câu6: Nếu a b và c < 0="">

 A. a.c b.c B. a.c b.c C. a.c < b.c="" d.="" a.c=""> b.c

 

doc 6 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 446Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 66: Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2008-2009", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 12/4/2009
Ngày giảng: 13/4/2009
Tiết 66
 Kiểm tra (1tiết)
A.Mục tiêu:
 	- HS biết vận dụng các kiến thức đã học vào giải bài tập
- kiểm tra đánh giá mức độ nhận thức của học sinh thông qua điểm số của bài kiểm tra
B. Chuẩn bị:
	GV: Đề đáp án:
* Ma trận đề kiểm tra
Nội dung kiến thức
Nhận biết
Hiểu
Vận dụng
Tổng
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
Phương trình bậc nhất một ẩn
1 
 0,5 
1
 0,5
1
 0,5
3
 1,5
Phương trình tích
1
 0,5
1
 2
1
 2,5
Phương trình đưa được về PT bậc nhất một ẩn
1
 2
1
 2
Phương trình chứa ẩn ở mẫu
1
 2
1
 2
Giải bài toán bằng cách lập phương trình
1
 2
1
 2
 Tổng
1
 0,5
2
 1
1
 0,5
4
 8
7
 10
*Đáp án:
PhầnI .Trắc nghiệm(2điểm)
1
2
3
4
5
6
B
A
D
C
D
B
PhầnII .Tự luận(7điểm)
ĐềI: Bài 1: 4điểm (Mỗi ý đúng 1,25 điểm)
a) x -1 b) x > -2 c) x 23/9 d) x >1/7
Bài 2: 1 điểm
Bài 3: 2 điểm nghiệm của pt: x = 1/2
Đề II: Bài 1: 5điểm (Mỗi ý đúng 1,25 điểm)
a) x= -11/5 c) x = 0
 b) x = -1/4 d) x = 1/3; x = 3; x = 4
Bài 2: 2 điểm
Quãng đường Hà Nội đến Hải Phòng là 105km
C.Lên lớp: 
 	*ổn định lớp:
	- GV phát dề 
	- Quan sát HS làm bài
	- Hết giờ thu bài.
 D. Nhận xét giờ kiểm tra:
	- HS làm bài nghiêm túc.
KIểM TRA 1 TIếT
Môn: Đại số 8
Họ và tên:. Điểm
Lớp: . Trường THCS số I Phố Ràng
Đề I
PhầnI. Trắc nghiệm (3điểm)
Hãy khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất:
Câu1. Trong các bất phương trình sau bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất một ẩn?
A. 2x2 + 3 > 0 B. x – 1 < 0 C. x + 2y 3 D. Không có đáp án nào đúng 
Câu2. Phương trình x + 1 < 0 có ngiệm là:
A. x -1 D. x < 1
Câu3. Bất phương trình tương đương với bất phương trình x + 2 > 3 là:
A. 1 – x > 0 B. 1 – x 1 D. x - 1 > 0
Câu4. Trong các số sau số nào là nghiệm của bất phương trình x2 6x -5
	A. 6 B. 9 C. 3 D. không có số nào 
Câu5: | x - 1| với x < 1 là giá trị nào trong các giá trị sau?
	A. x – 1 B. x + 1 C. - x – 1 D. 1 - x
Câu6: Nếu a b và c < 0 thì:
	A. a.c b.c B. a.c b.c C. a.c b.c 
Phần II. Tự luận (7điểm)
Bài 1. Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
a) 4 + 2x 5 + 3x b) 
...........................
.
.
.
.
.
.
...
...........................
c) (x – 1)(x + 1) 4(3 – 2x) 
...........................
.....
.............................
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Bài 2: Cho x > y chứng minh:
x + 3 > y + 3 
-5x < -5y
....
....
Bài 3: Giải phương trình sau:
 | x – 5| = 3x + 3
....
....
....
....
.
.
KIểM TRA 1 TIếT
 Môn: Đại số 8 Điểm
Họ và tên:. 
Lớp: . Trường THCS số I Phố Ràng
Đề II
PhầnI. Trắc nghiệm (3điểm)
Hãy khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất:
Câu1. Trong các bất phương trình sau bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất một ẩn?
A. 2x2 + 3 > 0 B. x – 1 < 0 C. x + 2y 3 D. Không có đáp án nào đúng 
Câu2. Phương trình x + 1 < 0 có ngiệm là:
A. x -1 D. x < 1
Câu3. Bất phương trình tương đương với bất phương trình x + 2 > 3 là:
A. 1 – x > 0 B. 1 – x 1 D. x - 1 > 0
Câu4. Trong các số sau số nào là nghiệm của bất phương trình x2 6x -5
	A. 6 B. 9 C. 3 D. không có số nào 
Câu5: | x - 1| với x < 1 là giá trị nào trong các giá trị sau?
	A. x – 1 B. x + 1 C. - x – 1 D. 1 - x
Câu6: Nếu a b và c < 0 thì:
	A. a.c b.c B. a.c b.c C. a.c b.c 
Phần II. Tự luận (7điểm)
Bài 1. Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
a) b) 
...........................
.
.
.
.
.
.
...
...........................
c) (x – 1)(x + 1) 4(3 – 2x) 
...........................
.....
.............................
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Bài 2: Cho x > y chứng minh:
2x + 3 > 2y + 3 
-5x - 1 < -5y -1
....
....
.
.
Bài 3: Giải phương trình sau:
 2| x – 3| + (5x – 1) = 0
....
....
....
....

Tài liệu đính kèm:

  • docdai so lop 8 cuc hay.doc