Giáo án môn Đại số 6 - Trường THCS Liên Lập - Tiết 44: Luyện tập

Giáo án môn Đại số 6 - Trường THCS Liên Lập - Tiết 44: Luyện tập

Tit 44: LUYỆN TẬP

 Ngy soạn: /12

A. Mơc tiªu:

 1. Kiến thức: Củng cố kiến thức so sánh hai số nguyên, giá trị tuyệt đối của số nguyên.

 2. Kỹ năng:- So sánh được hai số nguyên bất kì , biểu diễn thứ tự trên trục số.

 - Biết tính được giá trị tuyệt đối của số nguyên âm, nguyên dương.

- So sánh 2 giá trị tuyệt đối

3. Thái độ: Rèn luyện tính chất so sánh. Lập luận ban đầu trong so sánh.

B. Ph­¬ng ph¸p: Nêu và giải quyết vấn đề- Vấn đáp.

C. Chun bÞ:

 1.Giáo viên: : Nội dung, chon bài tập để giải, thước kẽ thẳng.

 2.Học sinh: Xem trước nội dung của bi, dụng cụ học tập .

D. Tin tr×nh:

I. Ổn định tổ chức (1):

II. Bi cũ ( 5):

HS 1 : Số nguyên a lớn hơn (nhỏ hơn) số nguyên b khi nào? Làm BT 12a,b.

HS 2: Thế nào là giá trị tuyệt đối của một số nguyên a ? Làm Bt 15

III. Bi mới:

1. Đặt vấn đề (2) Tiết trước các em được học khái niệm về số nguyên âm, thứ tự , cách biểu diễn so sánh số nguyên âm. Để giúp các em nắm vững nội dung kiến thức và làm bài tập tốt. Đó chính là nội dung của bài

 

doc 3 trang Người đăng thu10 Lượt xem 628Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số 6 - Trường THCS Liên Lập - Tiết 44: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TiÕt 44: LUYỆN TẬP
 Ngày soạn: /12
A. Mơc tiªu: 
 1. Kiến thức: Củng cố kiến thức so sánh hai số nguyên, giá trị tuyệt đối của số nguyên.
 2. Kỹ năng:- So sánh được hai số nguyên bất kì , biểu diễn thứ tự trên trục số.
 - Biết tính được giá trị tuyệt đối của số nguyên âm, nguyên dương.
- So sánh 2 giá trị tuyệt đối 
3. Thái độ: Rèn luyện tính chất so sánh. Lập luận ban đầu trong so sánh.
B. Ph­¬ng ph¸p: Nêu và giải quyết vấn đề- Vấn đáp.
C. ChuÈn bÞ:
 1.Giáo viên: : Nội dung, chon bài tập để giải, thước kẽ thẳng.
 2.Học sinh: Xem trước nội dung của bài, dụng cụ học tập .
D. TiÕn tr×nh:
I. Ổn định tổ chức (1’):
II. Bài cũ ( 5’): 
HS 1 : Số nguyên a lớn hơn (nhỏ hơn) số nguyên b khi nào? Làm BT 12a,b.
HS 2: Thế nào là giá trị tuyệt đối của một số nguyên a ? Làm Bt 15
III. Bài mới: 	
1. Đặt vấn đề (2’) Tiết trước các em được học khái niệm về số nguyên âm, thứ tự , cách biểu diễn so sánh số nguyên âm. Để giúp các em nắm vững nội dung kiến thức và làm bài tập tốt.  Đó chính là nội dung của bài
2. Triển khai: 
TG
Ho¹t ®éng cđa thÇy vµ trß
Néi dung kiÕn thøc
5’
7’
7’
6’
5’
Hoạt đđộng 1 :So sánh hai số nguyên (2 số nguyên âm, số nguyên âm và nguyên dương)
Gv: 7Ỵ N đúng hay sai?
Hỏi thêm : N C Z đúng hay sai? Để giải thích cho HS.
Hoạt đđộng 2: Ôân lại khái niệm về tập hợp các số nguyên
Gv : a, a> 2 thì a ЄỴ Z+ (Z+ là tập hợp số nguyên dương). Đúng hay sai ?
Gv: b < 3. b Ỵ Z- ?
Gv: b < 3 thì b = 1, 2, 0 được không?
Vậy kết luận gì ?
Hoạt đđộng 3: Ôn lại cách so sánh số nguyên 
HS đọc nội dung BT
HS lên bảng làm BT
Hoạt đđộng 4: Ôn lại giá trị tuyệt đối của một số nguyên
Gv:|-8| = ? ; |-4| =?
Tương tự các câu còn lại Hs tự làm 
Gv nhận xét kết quả
Hoạt đđộng 5: Ôn lại khái niệm về số đối
Gv: Hai số ntn gọi là đối nhau?
Tìm số đối –4 và 6
Gv: |-5| có số đối là ?
Để tìm số đôí hãy tính : |-5| = ? (5) 
Vậy số đối của |-5| =?
1. BT 16/ 73 : điền Đ vào ô đúng và S vào ô sai
7
Ỵ
N
Đ
7
Ỵ
Z
Đ
-9
Ỵ
Z
Đ
-9
Ỵ
N
S
0
Ỵ
N
Đ
0
Ỵ
Z
Đ
11,2
Ỵ
Z
S
2. BT 17/73 :
Nếu a > 2, a thực số nguyên dương (vì a > 2> 0)
B, số b không chắc chắn là số nguyên âm vì có thể là : 0;1;2
C. Số c không chắc là số nguyên dương vì có thể bằng 0
3. BT 19/ 73:
a. 0 < + 2 b. -15 < 0
c. -10 < 0 d. - 3 < 9
4. BT 20/73:
a. |-8| - |-1| = 8 – 4 = 4
b. |-7| - |-3| = 7.3 = 21
c.|18| : |-6| = 18 : 6 = 3
5. BT 21/73:
-4 có số đối là 4
6 có số đối là –6
 |-5| = 5 có số đối là –5
|3| = 3 có số đối là –3
4 có số đối là - 4
IV. Hướng dẫn học ở nhà (4’):
- Về nhà làm xem lại lý thuyết sgk
- Làm Bt : 17 Sgk
- Bt : 25,26,27,28,29,32,33(Sbt)
-BT 32 yêu cầu Hs khá giỏi.
- Xem trước bài:Cộng hai số nguyên cùng dấu

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET421 (3).doc