Giáo án môn Đại số 6 - Tiết học 14, 15

Giáo án môn Đại số 6 - Tiết học 14, 15

Tiết 14: CHIA HAI LUỸ THỪA CÙNG CƠ SỐ

I> Mục tiêu:

1. Kiến thức: Học sinh nắm được công thức chia hai luỹ thừa cùng cơ số, a∙ = 1 (a#0)

2. Kỹ năng: Học sinh biết chia hai luỹ thừa cùng cơ số

3. Thái độ: Rèn luyện cho HS tính chính xác khi vận dụng các quy tắc nhân và chia hai luỹ thừa cùng cơ số

II> Phương pháp:

Nêu và giải quyết vấn đề. Học tập theo nhóm

III> Chuẩn bị: GV: Bài soạn+ bài phụ

 HS: Làm BT, đọc trước bài mới

IV> Tiến trình các bước lên lớp:

1. On định tổ chức lớp

Lớp Sĩ số Vắng

6C 44

6D

6E 43

6G

2. Bài cũ: HS 1: a) 23 < 32="" (vì="" 23="8," 32="">

 c) 25 > 52 ( vì 25 = 32, 52 = 25)

 HS: b) 24 = 42 (=16)

 d) 210 > 100

 

doc 6 trang Người đăng thu10 Lượt xem 504Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số 6 - Tiết học 14, 15", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 14: CHIA HAI LUỸ THỪA CÙNG CƠ SỐ
I> Mục tiêu:
Kiến thức: Học sinh nắm được công thức chia hai luỹ thừa cùng cơ số, a∙ = 1 (a#0)
Kỹ năng: Học sinh biết chia hai luỹ thừa cùng cơ số
Thái độ: Rèn luyện cho HS tính chính xác khi vận dụng các quy tắc nhân và chia hai luỹ thừa cùng cơ số
II> Phương pháp:
Nêu và giải quyết vấn đề. Học tập theo nhóm
III> Chuẩn bị: GV: Bài soạn+ bài phụ
	 HS: Làm BT, đọc trước bài mới
IV> Tiến trình các bước lên lớp:
Oån định tổ chức lớp
Lớp	Sĩ số	Vắng
6C	44
6D
6E	43
6G
Bài cũ: HS 1: a) 23 < 32 (vì 23=8, 32 = 9)
 c) 25 > 52 ( vì 25 = 32, 52 = 25)
 HS: b) 24 = 42 (=16)
	 d) 210 > 100
GV: gọi 2 HS lên bảng. Cho HS nhận xét bài làm, cho điểm
Bài mới:
GV hỏi: 10 : 5 = ? HS trả lời
Hư: vậy a10 : a2 = ? (để hiểu rõ vấn đề ta đi vào bài mới)
Hoạt động của thầy
Hoạt đồng của trò – Ghi bảng
HĐ 1: Hình thành khái niệm chia hai luỹ thừa cùng cơ số
GV: 53 . 54 = ?
GV: Aùp dụng kiến thức a.b = c
Thì c : a = ? (tìm thừa số ta làm ntn)
GV tổng quát tên ta có:
Hãy suy ra: a9 : a4 = ?
	a9 : a5 = ?
GV: có nhận xét gì về số mũ và cơ số của số bị chia và số chia?
(a9 : a4 = a9-4; a9 : a5 = a9-5)
GV: Ta thấy thương tìm được có cơ số không đổi. Còn số mũ thì bằng hiệu 2 số mũ số bị chia và số chia”
GV: Như vậy em có thể cho biết muốn chia 2 luỹ thừa cùng cơ số ta tìm ntn?
HĐ 2: 
GV: Cho HS nhắc lại phát biểu bằng lời
?2 c) a4 : a4 = ?
GV: Người ta quy ước: a0 – 1
Như vậy khi m = n thì am : an = ?
GV chốt lại vấn đề khi m = n
am : an = 1
củng cố làm ?2 a) b)
GV: quay lại đặt vấn đề hỏi.
Bây giờ ta đã trả lời câu hỏi
 a10 : a2 = ?
Để chốt lại tổng quát cho hs
HĐ 3: Củng cố công thức
BT67
GV: Yêu cầu viết các thương 2 luỹ thừa dưới dạng một luỹ thừa
GV gọ HS lên bảng, cả lớp cùng làm đối chiếu kết quả
HĐ4
GV giới thiệu: mọi số tự nhiên đều viết được dưới dạng tổng các luỹ thừa 10
GV: chú ý:
Vd: 2.103 = 103 + 103
Yêu cầu HS viết: 4.102 = ?
(4.102 = 4.102 +102+102+102)
Củng cố: ?3
GV Viết các số dưới dạng tổng các luỹ thừa 10?
GV: số abcd = ?
Ví dụ:
?1 53 . 54 = 57
HS trả lời
57 : 54 = 
57 : 53 = 
HS trả lời
a4 . a5 = a9
a9 : a5 = a4 = (a9-4) (a#0)
a9 : a4 = a5 = (a9-5) (a#0)
HS trả lời
HS trả lời
tổng quát
am : an = am-n (a#0, m³n)
a4 : a4 = a4-4 = a0
Quy ước a0 = 1 (a#0)
HS trả lời
Tổng hợp: m=n, am : an = am : am 
	= 1
?2
712 : 74 = 712-4 = 78
x6 : x3 (x#0) = x6-3 = x3
BT 67:
38 : 34 = 38-4 = 34
108 : 102 = 108+2 = 106
a6 : a = a6-1 = a5 (a#0)
4) Chú ý
2475 = 2.100+4.100+7.101+2.100
 = 2.103+4.102+7.101+2.100
?3
a)538 = 5.100+3.101+8.100
 = 5.102+3.10+8.100
abcd = a.1000+b.1000+c.10+d.100
 = a.103+b.102+c.10+d.100
V> Củng cố – dặn dò:
GV: Chốt lại trọng tâm bài , cho hs làm bt 68 a, c
Hướng dẫn bt: 69,70,71
Về nhà: xem lại vở ghi, học thuộc công thức làm BT: 68 b,d , 69,70,71
	 SBT: 96,97,100
Ngày 23/09/03
Tiết 15: § THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH
I> Mục tiêu:
Học sinh nắm được các quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính
Học sinh vận dụng các quy ước trên để tính đúng giá trị biểu thức
Rèn luyện cho HS tính cẩn thận, chính xác trong tính toán
II> Phương pháp: 
	Nêu giải quyết vấn đề – đàm thoại
III> Chuẩn bị: 
	GV: Soạn kĩ bài
	HS: học bài cũ, làm BT, xem trước bài mới
IV> Tiến trình các bước lên lớp:
Oån định lớp:
Lớp	Sĩ số	Vắng	phép
6C	44
6D
6E	43
6G
Bài cũ: 
HS1. làm bt 69: điền Đ hoặc S vào ô trống
b) 55 : 5 bằng : 55 º ; 54 º ; 14 º
23 . 42 bằng: 86 º ; 65 º ; 27 º
GV: Tại sao 23.42 = 27 ? ( vì 23.42 = 23.24 = 27)
HS 2: làm BT 70
2564 = 2.103+5.102+6.10+4.100
abcde = a.104+b.103+c.102+d.101+e.100
Bài mới: Khi tính toán, cần chú ý thứ tự thực hiện các phép toán như thế nào? Để hiểu rõ vấn đề ta vào bài mới.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò – ghi bảng
HĐ 1
GV: hãy tính: 5+3-3;
12:6.2; 42 = ?
GV: giới thiệu biểu thức: ->
GV: giới thiệu: một số cũng được coi là một biểu thức, m:5
GV: hãy tính : 
60-(13-2.4)=?
Như vậy: biểu thức chứa dấu ngoặc để chỉ gì?
HĐ2:
GV: 
Giới thiệu: nếu chỉ có phép cộng, trừ, hoặc chỉ có nhân chí, ta thực hiện theo thức tự từ trái sang phải
GV: giới thiệu quy ước thứ hai
Cho hs làm vd:
32.4-5.6=?
theo quy ước trên
HĐ3
Củng cố cho HS làm ?1 4
Theo quy ước hãy tính a)? thứ tự tính ntn?
HĐ4:
GV: giới thiệu quy ước thực hiện mở dấu ngoặc
GV: cho HS làm vd?
GV: biểu thức bên chứa mấy loại dấu ngoặc?
GV: theo quy ước ta phải thực hiện ntnt? (gv gợi ý HS)
Củng cố làm ?1 b)
GV: gọi HS làm tại chỗ
GV có thể gợi ý HD
HĐ5
Cho HS làm ?2
GV: muốn tìm x ta phải làm ntn?
Theo thứ tự ta tìm (6x-39) = ?
Muốn tìm 6x = ? ntnt?
(tìm số bị trừ)
6.x = 642, x=?
(x vai trò là gì?)
tương tự: gv cho hs lên bảng
làm câu b
dưới sự HD GV
theo thứ tự ta phải thực hiện ntn? (phép tính nào trước)
3.x = 10.2 => x=?
(x : vai tròỗ số gì? cách tìm?)
Nhắc lại về biểu thức:
HS trả lời
Các số được nối với nhau các phép tính (cộng, trừ, nhân, chia, nâng luỹ thừa) làm thành biểu thức.
HS thực hiện
HS trả lời để chỉ thứ tự thực hiện
2/ thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức
biểu thức không có dấu ngược
* Vd:
48-32+8 = 16+8 = 24
60:2.5 = 30.5 = 150
* Nếu chứa: cộng, trừ, nhân , chia, luỹ thừa thì thực hiện
Nâng luỹ thừa ->nhân,chia -> cộng, trừ
VD: 4.32 – 6.5
= 4.9 – 5.6
= 36 – 30 = 6
?1
tính
62 : 4 . 3 + 2.52 = 36 : 4 .3 + 2 . 25
 = 9.12 + 50
 = 9.3 + 50 = 77
Biểu thức chứa dấu ngược:
Thứ tự thực hiện: () -> [ ] -> íý
VD: 100:í2.[52-(35-8)]ý
HS trả lời
= 100 : í 2.[52-27]ý
= 100: í2.25ý
= 100:50 = 2
?1 b)
2.(5.42-18) = 2.(5.16 – 18)
 = 2.62 = 124
?2 tìm x biết xỴN biết:
(6x – 39) : 3 = 201
 6x – 39 = 603
 6x = 603 + 39
 x = 642 : 6
 x = 107
b) 23 + 3x = 56 : 5 3
 23 + 3x = 125
 3 x = 125 – 23 = 102
x = 102 : 3 = 34
x = 34
V> Củng cố hướng dẫn học ở nhà
GV: chốt lại thứ tự thực hiện phép tính SGK
Hướng dẫn : BT 73,74,75
Xem lại vở ghi: làm BT 73,74,75 SGK
 104,105,107 SBT

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an tiet 14-15.doc