Tiết 10: LUYỆN TẬP
Ngày soạn;
A. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: HS nắm được mối quan hệ giữa các số trong phép trừ, điều kiện để phép trừ thực hiện được.
2. Kỹ năng: Rèn luyện cho HS vận dụng kiến thức về phép trừ để tính nhẩm, để giải một vài bài toán thực tế
3. Thái độ: Rèn luyện cho HS tính chính xác trình bày mạch lạc, rõ ràng .
B. PHƯƠNG PHÁP: Hỏi đáp
C. CHUẨN BỊ:
1. GV: Phấn màu, máy chiếu.
2. Học sinh: Xem trước nội dung của bài, làm bài tập đã ra.
D. TIẾN TRÌNH:
I. Ổn định tổ chức (1):
II. Bài cũ (7): Cho hai số tự nhiên a và b. Khi nào thì ta có phép trừ: a – b = x
Áp dụng tính 425 – 275 ; 91 – 56
625 – 46 – 46 - 46
III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề: (2)Tiết trước các em được học phép trừ và phép chia. Để giúp các em nắm vững nội dung kiến thức và làm Bt tốt, tiết hôm nay luyện tập. Đó chính là nội dung của bài.
Tiết 10: Luyện tập Ngày soạn; A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: HS nắm được mối quan hệ giữa các số trong phép trừ, điều kiện để phép trừ thực hiện được. 2. Kỹ năng: Rèn luyện cho HS vận dụng kiến thức về phép trừ để tính nhẩm, để giải một vài bài toán thực tế 3. Thái độ: Rèn luyện cho HS tính chính xác trình bày mạch lạc, rõ ràng . B. Phương pháp: Hỏi đáp C. Chuẩn bị: 1. GV: Phấn màu, máy chiếu. 2. Học sinh: Xem trước nội dung của bài, làm bài tập đã ra. D. Tiến trình: I. ổn định tổ chức (1’): II. Bài cũ (7’): Cho hai số tự nhiên a và b. Khi nào thì ta có phép trừ: a – b = x áp dụng tính 425 – 275 ; 91 – 56 625 – 46 – 46 - 46 III. Bài mới: 1. Đặt vấn đề: (2’)Tiết trước các em được học phép trừ và phép chia. Để giúp các em nắm vững nội dung kiến thức và làm Bt tốt, tiết hôm nay à luyện tập. Đó chính là nội dung của bài........... 2. Triển khai: TG Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức 11’ 7’ 10’ Hoạt động 1: Ôn lại pphép trừ hai số tự nhiên. Với điều kiện nào để có hiệu a- b HS làm BT: Tìm x biết: (x – 35 ) – 120 = 0 124 + (118 – x ) = 217 156 – (x + 61) = 82 Hoạt động 2: Dạng tính nhẩm HS tự đọc bài 48. Sau đó vận dụng để tính nhẩm. Cả lớp vlàm vào vở rồi tính nhẩm Cả lớp nhận xét bài của bạn Hoạt động 3: Dạng Bt thực tế Việt và Nam cùng đi từ HN đến Vinh. Tính xem ai hình trình đó lâu hơn mấy giờ biết rằng: a.Việt khởi hành trước Nam 2 giờ đến nơi trước Nam 3 giờ. b.Việt khởi hành trước Nam 2 giờ và đến sau Nam 1 giừo Y/C: HS đọc kỹ nội dung của đề bài BT1: a. (x – 35 ) – 120 = 0 x – 35 = 120 x =115 b. 124 + (118 – x ) = 217 118 – x = 217 – 124 118 – x = 93 x = 128 – 93; x = 25 c. 156 – (x + 61) = 82 x + 61 = 156 – 82 x = 13 2. BT48/24: Tính nhẩm bằng cách thêm vào số hạng này và bớt đi số hạng kia cùng một số thích hợp cùng một số thích hợpcùng một số thích hợp. 35 + 98 = (35 – 2) + (98 + 2) = 33 + 100 = 133 46 + 29 = (46 – 1) + (29 + 1) = 45 + 30 = 75. BT 71:SBT): a.Nam đi thời gian lâu hơn Việt là: 3 – 2 = 1 (giờ) b. Việt đi lâu hơn Nam là: 1 + 2 = 3 (giờ) IV. Củng cố (5’): -Trong tập hợp số tự nhiên khi nào phép trừ thực hiện được -Nêu cách tìm các thành phần (số trừ, số bị trừ) trong phép trừ V. Dặn dò (2’): - Xem lại bài, làm bài tập còn lại SGK và BT sách BT -Chuẩn bị BT tiết sau luyện tập (T T)
Tài liệu đính kèm: