Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 106 đến 110 - Năm học 2010-2011

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 106 đến 110 - Năm học 2010-2011

A. MỤC TIÊU:

- Kiến thức: Ôn tập các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia, luỹ thừa các số tự nhiên, số nguyên, phân số. Ôn tập các kĩ năng rút gọn phân số, so sánh phân số. Ôn tập các tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên, số nguyên, phân số.

- Kĩ năng: + Rèn các kĩ năng thực hiện các phép tính, tính nhanh, tính hợp lí. Rèn luyện khả năng so sánh, tổng hợp cho HS.

- Thái độ: Có ý thức áp dụng các quy tắc để giải một số bài toán thực tiễn.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

 I, Tổ chức:

Sĩ số : 6C: 6D:

 II, Kiểm tra bài cũ : Trong giờ

III, Bài Mới:

 Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bảng

HOẠT ĐỘNG I: ÔN TẬP RÚT GỌN PHÂN SỐ, SO SÁNH PHÂN SỐ

- Muốn rút gọn một phân số, ta làm thế nào ?

Bài 1:

 Rút gọn các phân số sau:

a) b)

c) d)

- Kết quả tối giản chưa ? Thế nào là

 phân số tối giản ?

 Bài 2:

 So sánh các phân số sau:

a) và

b) và

c) và

d) và

- GV cho HS ôn lại một số cách so sánh.

- Chữa bài 174 <67 sgk="">.

Bài 1:

a) b)

c) d) 2.

Bài 2:

a)

b)

c)

d)

Bài 174:

 

doc 18 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 234Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 106 đến 110 - Năm học 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NS: 
NG: Tuần 35:
Tiết 106: ôn tập học kì II
 a. Mục tiêu:
- Kiến thức: Ôn tập một số kí hiệu tập hợp : ẻ ; ẽ ; è ; ặ ; ầ . Ôn tập về các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9. Số nguyên tố và hợp số. Ước chung và bội chung của hai hay nhiều số.
- Kĩ năng: Rèn luyện việc sử dụng một số kí hiệu tập hợp. Vận dụng các dấu hiệu chia hết, ước chung và bội chung vào bài tập.
- Thái độ: Có ý thức áp dụng các quy tắc để giải một số bài toán thực tiễn.
- Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác, khoa học, lòng yêu thích bộ môn
B. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Giáo án + SGK + SGV + Thước kẻ
2. Học sinh: Học bài + Làm các bài tập đã giao 
 + SGK + SBT + Các dụng cụ học tập. 
C. các hoạt động dạy học
 I, Tổ chức: 
Sĩ số : 6C: 6D:
 II, Kiểm tra bài cũ : Trong giờ ụn
 III, Bài Mới:
Hoạt động của GV và HS
Nội dung ghi bảng
 I: ôn tập về tập hợp 
- Đọc các kí hiệu: ẻ ; ẽ ; è ; ặ ; ầ.
- Cho ví dụ sử dụng các kí hiệu trên.
- Chữa bài 168 .
- Chữa bài 170 .
- Yêu cầu giải thích.
- HS đọc kí hiệu, cho ví dụ.
Bài 168.
 ẻ Z ; 0 ẻ N.
3,275 ậ N ; N ầ Z = N
 N è Z.
Bài 170.
 C ầ L = ặ.
 II: ôn tập về dấu hiệu chia hết 
- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi 7 ôn tập cuối năm.
Bài 1: Điền vào dấu ã để:
a) 6 ã 2 chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9.
b) ã 53 ã chia hết cho cả 2, 3, 5, 9
c) ã 7 ã chia hết cho 15.
Bài 2:
Chứng tỏ: Tổng của ba số tự nhiên liên tiếp là một số chia hết cho 3.
- Phát biểu các dấu hiệu chia hết.
a) 642 ; 672.
b) 1530.
c) ị ã 7 ã M 3 ; M 5
ị 375 ; 675 ; 975 ; 270 ; 570 ; 870.
Bài 2.
Gọi ba số tự nhiên liên tiếp là:
 n ; n + 1 ; n + 2.
Có n + n + 1 + n + 2 = 3n + 3
 = 3 (n+ 1) M 3.
III:ôn tập về số ng tố, hợp số, ước chung, bội chung 
- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi 8.
- ƯCLN của hai hay nhiều số là gì ?
- BCNN của hai hay nhiều số là gì ?
- Yêu cầu HS làm câu hỏi 9.
- Yêu cầu HS làm bài tập:
Tìm số N x biết:
a) 70 M x ; 84 M x ; và x > 8.
b) x M 12 ; x M 25 ; x M 30
và 0 < x < 500.
- Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm.
Bài tập:
Điền đúng, sai:
a) 2610 M 2 ; 3 ; 5 ; 9.
b) 342 M 18
c) ƯCNN (36; 60; 84) = 6
d) BCNN (35; 15; 105) = 105
Câu hỏi 8.
Số nguyên tố và hợp số giống nhau đều là các số tự nhiên lớn hơn 1.
 Khác: Số nguyên tố chỉ có ước là 1 và chính nó, hỗn số có nhiều hơn 2 ước.
 Tích của 2 số nguyên tố là hợp số.
 VD: 2.3 = 6.
- Số lớn nhất trong TH các ƯC của các số đó.
- Số nhỏ nhất khác trong TH các BC của các số đó.
Câu 9:
Bài tập:
Đại diện một nhóm lên bảng trình bày.
a) x ẻ ƯC (70 ; 84) và x > 8.
 ị x = 14.
b) x ẻ BC (12 ; 25 ; 30) và 0 < x < 500
 ị x = 300.
Bài tập:
a) Đúng.
b)Sai vì 342 M 18.
c) Sai (= 12)
d) Đúng.
IV, Củng cố: - Hệ thống lại các kiến thức
	 - Làm bài tập:
V, HDVN: - Ôn tập các kiến thức về 5 phép tính cộng, trừ, nhân, chia, luỹ thừa trong N, Z, phân số, rút gọn, so sánh phân số.
- Làm câu hỏi 2 ; 3; 4; 5 .
- Làm bài tập 169 ; 171 ; 172 ; 174 .
NS: 
NG: 
Tiết 107: ôn tập học kì II
a. Mục tiêu:
- Kiến thức: Ôn tập các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia, luỹ thừa các số tự nhiên, số nguyên, phân số. Ôn tập các kĩ năng rút gọn phân số, so sánh phân số. Ôn tập các tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên, số nguyên, phân số.
- Kĩ năng: + Rèn các kĩ năng thực hiện các phép tính, tính nhanh, tính hợp lí. Rèn luyện khả năng so sánh, tổng hợp cho HS.
- Thái độ: Có ý thức áp dụng các quy tắc để giải một số bài toán thực tiễn.
C. các hoạt động dạy học
 I, Tổ chức: 
Sĩ số : 6C: 6D:
 II, Kiểm tra bài cũ : Trong giờ
III, Bài Mới:
	Hoạt động của GV và HS
Nội dung ghi bảng
Hoạt động I: ôn tập rút gọn phân số, so sánh phân số
- Muốn rút gọn một phân số, ta làm thế nào ?
Bài 1: 
 Rút gọn các phân số sau:
a) b) 
c) d) 
- Kết quả tối giản chưa ? Thế nào là
 phân số tối giản ?
 Bài 2:
 So sánh các phân số sau:
a) và 
b) và 
c) và 
d) và 
- GV cho HS ôn lại một số cách so sánh.
- Chữa bài 174 .
Bài 1:
a) b) 
c) d) 2.
Bài 2:
a) 
b) 
c) 
d) 
Bài 174:
ị 
Hoạt động II: Ôn tập quy tắc và tính chất các phép toán
- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi ôn tập cuối năm:
 So sánh tính chất cơ bản của phép cộng và phép nhân số tự nhiên, số nguyên, phân số nêu ứng dụng.
- Chữa bài 171 .
- Yêu cầu HS làm câu hỏi 4, 5 SGK.
- Chữa bài tập 169 .
Bài 172 .
Bài 171:
A = (27 + 53) + (46 + 34) + 79
 = 80 + 80 + 79 = 239.
B = (- 377 + 277) - 98
 = - 100 - 98 = - 198.
C = - 1,7 (2,3 + 3,7 + 3 + 1)
 = - 1,7 . 10 = - 17.
D = 
 = (- 0,4 - 1,6 - 1,2)
 = (-3,2) = 11. (-0,8) = - 8,8.
E = = 2. 5 = 10.
Bài 169:
a) an = a. a ... a với n ạ 0
với a ạ 0 thì a0 = 1.
b) Với a, m. n ẻ N.
 am. an = am + n.
 am : an = am - n với a ạ 0 ; m n.
Bài 172:
Gọi số HS lớp 6 C là x (HS).
Số kẹo đã chia là:
 60 - 13 = 47 (chiếc).
ị x Ư (47) và x > 13.
ị x = 47.
Trả lời: Số HS lớp 6C là 47 HS.
IV, Củng cố: - Hệ thống lại các kiến thức
	 - Làm bài tập:
V, HDVN: - Ôn tập các phép tính phân số: Quy tắc và các tính chất.
- Bài tập về nhà số 176 . Bài 86 ; 91 SBT.
- Tiết sau ôn tập tiếp về thực hiện dãy tính và tìm x.
NS: 
NG: 
Tiết 108: ôn tập HỌC KỲ II
a. Mục tiêu:
- Kiến thức: Luyện tập dạng toán tìm x.
- Kĩ năng: + Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép tính, tính nhanh, tính hợp lý, giá trị của bài tập của HS.
 + Rèn luyện khả năng trình bày bài khoa học, chính xác, phát triển tư duy của HS.
- Thái độ: Có ý thức áp dụng các quy tắc để giải một số bài toán thực tiễn.
- Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác, khoa học, lòng yêu thích bộ môn
B. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Giáo án + SGK + SGV + Thước kẻ
2. Học sinh: Học bài + Làm các bài tập đã giao + SGK + SBT + Các dụng cụ học tập. 
C. các hoạt động dạy học
 I, Tổ chức: 
Sĩ số : 6C: 6D:
 II, Kiểm tra bài cũ : 
Câu hỏi
Đáp án
- HS1: Chữa bài 86 (b,d) SBT 17.
b) 
d) 
- HS2: Chữa bài 91 .
Tính nhanh:
 M = 
 N = 
- Yêu cầu HS giải thích khi biến đổi đã áp dụng những tính chất gì ?
Bài 86:
HS1:
b) = 
d) = 
HS2: Bài 91.
M = 
 = 1. 4. 
N = 
 = .
III, Bài Mới:	
Hoạt động của GV và HS
Nội dung ghi bảng
Hoạt động I: Luyện tập về thực hiện phép tính
- Cho HS làm bài 91 .
Tính nhanh:
 Q = . 
Có nhận xét gì về bài tập Q ?
Bài 176 .
Đổi hỗn số, số thập phân ra phân số ? Thứ tự ?
Bài 91:
Nhận xét:
Vậy Q = . 0 = 0
Bài 176:
a) 1. (0,5)2.3 + 
= 
= 
= = 
b) Hai HS lên bảng tính
T = 
 = 
 = (0,605 + 0,415). 100= 1,02.100= 102.
M = 
 = = 3
 = 3,25 - 37,25 = - 34.
B = 
Hoạt động II: Toán tìm x 
Bài 1: Tính x:
Bài 2: x - 25%x = 
Bài 3: 
Bài 4: 
Bài 1:
 x = 1: x = .
 và là hai số nghịch đảo của nhau.
Bài 2: x(1 - 0,25) = 0,5
 0,75x = 0,5; 
 x = ; x = 
Bài 3: 
 x = x = - 13.
Bài 4: 
 x = x = - 2.
IV, Củng cố: - Hệ thống lại các kiến thức
	 - Làm bài tập:
V, HDVN: - Ôn tập tính chất và quy tắc các phép toán, đổi hỗn số, số thập phân, số phần trăm ra phân số. Chú ý áp dụng quy tắc chuyển vế khi tìm x.
- Làm bài tập số 173, 175, 177, 178 .
- Nắm vững ba bài toán cơ bản về phân số
____________________________________________________________________
Tiết 109: ôn tập HỌC KỲ ii
a. Mục tiêu:
- Kiến thức: Luyện tập ba bài toán cơ bản về phân số
- Kĩ năng: + Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép tính, tính nhanh, tính hợp lý + Rèn luyện khả năng trình bày bài khoa học, chính xác, phát triển tư duy của HS.
- Thái độ: Có ý thức áp dụng các quy tắc để giải một số bài toán thực tiễn.
- Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác, khoa học, lòng yêu thích bộ môn
B. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Giáo án + SGK + SGV + Thước kẻ
2. Học sinh: Học bài + Làm các bài tập đã giao + SGK + SBT + Các dụng cụ học tập. 
C. các hoạt động dạy học
 I, Tổ chức: 
Sĩ số : 6C: 6D:
 II, Kiểm tra bài cũ : trong giờ
III, Bài Mới:	
Hoạt động của GV và HS
Nội dung ghi bảng
Bài 1: . Nhà em có 60 kg gạo đựng trong hai thùng. Nếu lấy 25% số gạo của thùng thứ nhất chuyển sang thùng thứ hai thì số gạo của hai thùng bằng nhau. Hỏi số gạo của mỗi thùng là bao nhiêu kg?
Bài 2: Một đội máy cày ngày thứ nhất cày được 50% ánh đồng và thêm 3 ha nữa. Ngày thứ hai cày 
được 25% phần còn lại của cánh đồng và 9 ha cuối cùng. Hỏi diện tích cánh đồng đó là bao nhiêu ha?
Bài 3 Nước biển chưa 6% muối (về khối lượng). Hỏi phải thêm bao nhiêu kg nước thường vào 50 kg
 nước biển để cho hỗn hợp có 3% muối?
Bài4: Trên một bản đồ có tỉ lệ xích là 1: 500000. Hãy tìm:
a/ Khoảng cách trên thực tế của hai điểm trên bản đồ cách nhau 125 milimet.
b/ Khoảng cách trên bản đồ của hai thành phố cách nhau 350 km (trên thực tế).
Hướng dẫn
Nếu lấy số gạo thùng thứ nhất làm đơn vị thì số gạo của thùng thứ hai bằng (đơn vị) (do 25% = ) và số gạo của thùng thứ nhất bằng số gạo của thùng thứ hai + số gạo của thùng thứ nhất.
Vậy số gạo của hai thùng là: (đơn vị)
đơn vị bằng 60 kg. Vậy số gạo của thùng thứ nhất là: (kg)
Số gạo của thùng thứ hai là:
 60 – 40 = 20 (kg)
Hướng dẫn
 Ngày thứ hai cày được: (ha)
Diện tích cánh đồng đó là: (ha)
Hướng dẫn
 Lượng muối chứa trong 50kg nước biển: (kg)
Lượng nước thường cần phải pha vào 50kg nước biển để được hỗn hợp cho 3% muối:
100 – 50 = 50 (kg)
Hướng dẫn
a/ Khảng cách trên thực tế của hai điểm là:
125.500000 (mm) = 125500 (m) = 62.5 (km).
b/ Khảng cách giữa hai thành phố trên bản đồ là:
350 km: 500000 = 350000:500000 (m) = 0.7 m
IV, Củng cố: - Hệ thống lại các kiến thức
	 - Làm bài tập:
V, HDVN: Giờ sau Kiểm tra Học kỳ
KIỂM TRA HOC KỲ II – NĂM HỌC 2012 – 2013
MễN : TOÁN 6
Thời gian : 90 phỳt ( khụng kể thời gian phỏt đề )
	I.MA TRẬN
Tờn chủ đề
Nhaọn bieỏt
Thoõng hieồu
Vaọn duùng
Coọng
Caỏp ủoọ thaỏp
Caỏp ủoọ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1.Phaõn soỏ.Phaõn soỏ baống nhau.tớnh chaỏt cụ baỷn cuỷa phaõn soỏ.
-Bieỏt khaựi nieọm hai phaõn soỏ baống nhau
- Bieỏt ruựt goùn phaõn soỏ
Soỏ caõu.
Soỏ ủieồm
Tỉ lệ: %
3
0,75
7.5%
3
0.75
7.5%
2.Caực pheựp tớnh veà phaõn soỏ
- Hieồu ủửụùc caực quy taộc thửùc hieọn pheựp tớnh
-Laứm ủuựng daừy caực pheựp tớnh veà phaõn soỏ
Soỏ caõu.
Soỏ ủieồm
Tỉ lệ: %
3
0.75
7.5%
1
1
10%
1
0.5
5%
5
2.25
22.5%
3.Hoón soỏ.Soỏ thaọp phaõn. Phaàn traờm
- Bieỏt vieỏt moọt hoón soỏ dửụựi daùng phaõn soỏ.
-Bieỏt vieỏt moọt soỏ thaọp phaõn dửụựi daùng phaõn soỏ. 
Laứm ủuựng daừy caực pheựp tớnh vụựi phaõn soỏ, hoỏn soỏvaứ soỏ thaọp phaõn.
Soỏ caõu.
Soỏ ủieồm
Tỉ lệ: %
2
0.5
5%
1
1
10%
1
0.5
5%
4
2
20%
4.Ba baứi toaựn cụ baỷn veà phaõn soỏ.
Laứm ủửụùc baứi taọp thuoọc daùng ba baứi toaựn cụ baỷn veà phaõn soỏ.
Soỏ caõu.
Soỏ ủieồm
Tỉ lệ: %
1
2
20%
1
2
20%
5.Goực
-Nhaọn bieỏt ủửụùc tia naốm giửừa hai tia.
- Bieỏt so saựnh hai goực.
Hieồu ủửụùc khaựi nieọm goực vuoõng, goực nhoùn, goực tuứ.
Vaõn duùng ủũnh nghúa tia phaõn giaực ủeồ kieồm tra moọt ủửụứng thaỳng laứ tia phaõn giaực cuỷa moọt goực.
Soỏ caõu.
Soỏ ủieồm
Tỉ lệ: %
2
1
10%
4
1
10%
1
1
10%
7
3
30%
T. soỏ caõu.
T soỏ ủieồm
Tỉ lệ: %
7
2.25
22.5%
7
1.75
17.5%
6
6
60%
20
10
100%
Tiết 110 số học+ T28 hỡnh học
 kiểm tra Viết HỌC KỲ II 
A. Mục tiêu:
- Kiểm tra các kiến thức tổng hợp đó học trong học kỳ II
- Rèn kĩ năng tính toán, trình bày bài kiểm tra sạch sẽ ,vận dụng các kiến thức trên vào các bài tập thực tế.
- Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác, khoa học, lòng yêu thích bộ môn
B. ĐỀ KIỂM TRA
I.TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Chọn chữ cỏi in hoa trước phương ỏn trả lời đỳng.
Cõu 1.Phân số bằng phân số là: 	
 	A. 	 B. 	C. 	 D. 
Cõu 2.Phân số nào sau đây là tối giản? 	
 	A. 	B. 	C. 	 D. 
Cõu 3.Tổng bằng : 
 	A. 	B. 	C. D. 
Cõu 4.Kết quả của phép trừ là: 	
A. 0	B. 	C. 	 D. 
Cõu 5.Viết hỗn số 5 dưới dạng phân số là: 	
A. 	B. 	C. 	 D. 
Cõu 6.Kết quả của phép chia là: 	
A. 	 	B. 	 	 	C. 	 D. 
Cõu 7 bằng :
A . 
B. 
C . 
 D . 
Câu 8 : Tỷ số giữa hai số 3 và 5 là 
A . 
B. 
C . 
D . 
Cõu 9.Gúc bẹt là gúc cú số đo bằng:
 	A. 1000	 B. 900	C. 1800 D. 1500
Cõu 10.Gúc vuụng là gúc cú số đo bằng:
 	A. 1000	 B. 900	 C. 1800	 D. 500
Cõu 11.Gúc nhỏ hơn gúc vuụng gọi là gúc:
 	A. Gúc tự	 B. Gúc bẹt	 C. Gúc nhọn	D. Gúc phụ nhau
Cõu 12. Hai gúc phụ nhau cú tổng số đo bằng:
 	A. 900	B. 600	C. 1000	D. 1800
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện phộp tớnh:
a) 	b) 
Bài 2: (1,5 điểm) Tỡm x biết:
a) 	b) 
Bài 3: (2.0 điểm) Lớp 6A có 40 học sinh . Trong đợt kiểm tra học kỳ I, môn toán có số HS đạt điểm khá ; số em đạt điểm TB , số còn lại đạt điểm giỏi .
a) Tính số học sinh đạt điểm giỏi , khá , trung bình của lớp .
b) Tính tỷ số phần trăm HS trung bỡnh so với cả lớp .
Bài 4: (2,0 điểm) Trờn cựng một nửa mặt phẳng bờ Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho .
a. Tia Oz cú nằm giữa hai tia Ox và Oy khụng? Vỡ sao?
b. So sỏnh và .
c. Tia Oz cú phải là tia phõn giỏc của gúc khụng? Vỡ sao?
 C . ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM TOÁN 6
I. TRẮC NGHIỆM(3điểm) (Mỗi cõu 0,25 điểm)
Cõu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đỏp ỏn
B
C
C
A
D
A
D
A
C
B
C
A
II. TỰ LUẬN(7 điểm) 
Bài
Đỏp ỏn
Biểu điểm
Bài 1
(1.5 điểm)
a) = 
 = =
0,25 điểm
0.25 điểm
b) = 
= 
= = 
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Bài 2
(1,5 điểm)
a) 
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
b) 
 0,25 điểm
 0,25 điểm
Bài 4
(1,5 điểm)
a.Số học sinh loại khỏ của lớp là: (học sinh)
0,5 điểm
Số học sinh loại trung bỡnh của lớp là: (học sinh)
0,5 điểm
Số học sinh loại Giỏi của lớp là: 40 – ( 15 + 16) = 9 (học sinh)
b. Tỷ số phần trăm HS trung bỡnh so với cả lớp là: 
 0,5 điểm
 0,5 điểm
Bài 5
(2 điểm)
Vẽ hỡnh đỳng
0,5 điểm
a) Trờn cựng một nửa mặt phẳng bờ Ox
 Tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy. Vỡ 
0,25 điểm
b. Vỡ tia Oz nằm giữa hai tia Ox, Oy nờn 
0,25 điểm
suy ra .
0,25 điểm
Vậy 
0,25 điểm
c. Tia Oz là tia phõn giỏc của gúc xOy vỡ
0,25 điểm
Tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oz và .
0,25 điểm
* Chỳ ý: Học sinh làm cỏch khỏc nếu đỳng vẫn cho điểm tối đa của cõu đú.
D. Các hoạt động dạy học
 I, Tổ chức: 
Sĩ số : 6 : 6 :
II,GV phỏt đề - nhắc nhở ý thức làm bài
 - HS làm bài 
III, Củng cố: - Thu bài kiểm tra.
	 - Nhận xét giờ kiểm tra.
	 - Chữa nhanh (nếu có thể)
IV, HDVN: - Làm bài kiểm tra vào vở.
TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN
Họ tờn : .	 KIỂM TRA HỌC KỲ II 	
Lớp : 6	 MễN : TOÁN 6 – TG:90’
	Điểm
Lời phờ của cụ giỏo
I.TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Chọn chữ cỏi in hoa trước phương ỏn trả lời đỳng.
Cõu 1.Phân số bằng phân số là:	A. B. 	C. 	 D. 
Cõu 2.Phân số nào sau đây là tối giản? A. 	B. 	 C. D. 
Cõu 3.Tổng bằng : 	A. 	B. 	C. D. 
Cõu 4.Kết quả bằng: 	A. 0	B. C. 	 D. 
Cõu 5.Viết hỗn số 5 dưới dạng phân số là: A. B. 	C. 	 D. 
Cõu 6.Kết quả bằng : A. 	 	B. 	 	C. D. 
Cõu 7 bằng : A . B. C . D . 
Câu 8 : Tỷ số giữa hai số 3 và 5 là A . B. C . D . 
Cõu 9.Gúc bẹt là gúc cú số đo bằng: 	A. 1000 B. 900 C. 1800 D. 1500
Cõu 10.Gúc vuụng là gúc cú số đo bằng:A. 1000 B. 900 C. 1800 D. 500
Cõu 11.Gúc nhỏ hơn gúc vuụng gọi là gúc:
 	A. Gúc tự	 B. Gúc bẹt	 C. Gúc nhọn	D. Gúc phụ nhau
Cõu 12. Hai gúc phụ nhau cú tổng số đo bằng: A. 900 B. 600 C.1000 D.1800
Cõu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đỏp ỏn
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện phộp tớnh:
a) 	b) 
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 2: (1,5 điểm) Tỡm x biết:
a) 	b) 
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3: (2.0 điểm) Lớp 6A có 40 học sinh . Trong đợt kiểm tra học kỳ I, môn toán có số HS đạt điểm khá ; số em đạt điểm TB , số còn lại đạt điểm giỏi .
a) Tính số học sinh đạt điểm giỏi , khá , trung bình của lớp .
b) Tính tỷ số phần trăm HS trung bỡnh so với cả lớp .
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4: (2,0 điểm) Trờn cựng một nửa mặt phẳng bờ Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho .
a. Tia Oz cú nằm giữa hai tia Ox và Oy khụng? Vỡ sao?
b. So sỏnh và .
c. Tia Oz cú phải là tia phõn giỏc của gúc khụng? Vỡ sao?
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docT106 - Het.doc