Giáo án môn Đại số 6 - Tiết 98, 99

Giáo án môn Đại số 6 - Tiết 98, 99

Tiết 98 : LUYỆN TẬP

A. Mục tiêu :

- Cũng cố kiến thức tìm một số khi biết giá trị p/số của nó.

- Rèn luyện kĩ năng tìm một số theo 1 điều kiện cho trước.

- Có ý thức vận dụng bài toán thực tiển.

B. Phương pháp : Nêu và giải quyết vấn đề

C. Chuẩn bị :

- Gv : bài soạn, sgk, máy tính.

- Hs : bài tập máy tính.

D. Tiến trình các bước lên lớp :

I, On định tổ chức lớp :

 Lớp sĩ số vắng

 6E 43 1

 6G 44 3

II, Bài củ :

 1, muốn tìm 1 số khi biết giá trị p/số của nó ta tính ntn?

 2, Bt 127 a, Biết : 13,32.7 = 93,24

 93,24 : 3 = 31,08

 a, tím số trên biết của nó bằng 13,32

 giải :

 ta có : 13,32 : = 13,32 . = = 31,08

 

doc 8 trang Người đăng thu10 Lượt xem 888Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số 6 - Tiết 98, 99", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày 05/04/04
Tiết 98 : LUYỆN TẬP
Mục tiêu :
Cũng cố kiến thức tìm một số khi biết giá trị p/số của nó.
Rèn luyện kĩ năng tìm một số theo 1 điều kiện cho trước.
Có ý thức vận dụng bài toán thực tiển.
Phương pháp : Nêu và giải quyết vấn đề
Chuẩn bị :
Gv : bài soạn, sgk, máy tính.
Hs : bài tập máy tính.
Tiến trình các bước lên lớp :
I, Oån định tổ chức lớp :
	Lớp 	sĩ số 	vắng
	6E	43	1
	6G	44	3
II, Bài củ :
	1, muốn tìm 1 số khi biết giá trị p/số của nó ta tính ntn?
	2, Bt 127 a, Biết : 13,32.7 = 93,24
	93,24 : 3 = 31,08
	a, tím số trên biết của nó bằng 13,32
	giải :
	ta có : 13,32 : = 13,32 . = = 31,08
III, Bài mới :
Hoạt động của thầy
Haọt động của trò
HĐ1 :
Cũng cố quy tắc 
Gv: gọi 1 hs đọc đề
Gv: phân tích bài toán 
24 % như cả 100 kg dầu -> 24 kg
tức là :
đi có 1,2 kg ứng với ghi p/số của nó là 
vây : cân bao nhiêu kg đậu đen?
Gv: làm tương tự :
Gv: gọi hs đọc đề, yêu cầu giải bài toán tương tự và nêu ứng dụng trong thực tế.
 Gọi 1 hs lên bảng cả lớp cùng làm rồi nhận xét , c,ho điểm
Gv: cho hs sử dụng máy tính kiểm tra
HĐ 2:
Aùp dụng kiến thức để giải bài toán có ẩn
Gv: để tìm được x =? Ta thực hiện ntn?
Theo em ta nên đưa hỗn số thành p/số không?
Gv: tuỳ theo cách làm mỗi hs chọn cách nhanh , thuận tiệnư
Gv: hướng dẩn hs sử dụng máy tính kiểm tra
Gv: hs thực hiện cầu b,
Gv; nhận xét , đánh giá 
Cho các nhóm thực hiện đối chiếu kết quả
Gv: giới thiệu BT 130 “một nào ” ứng với p/số nào ?
Gv: như vậy : ½ của số đó bằng 1/3 . vậy số cần tìm là ?
BT 128
Giải 
Số kg đậu đen dã nấu chín là :
1,2 : = 5kg
BT 129
Giải :
Lượng sữa trong chai là :
18 : 4,5 %
= 18 . = 400 (g)
bt 131
giải :
hs trả lời ..
Minh vãi dâu :
3,75 : = 5(m)
bt 132 tìm x biết 
a, 
vậy : x = -2
b, hs thực hiện
x = 
Bt 130 
Hs trả lời.
Số cần tìm là :
: = . =
IV, Cũng cố :
	1, có nhận xét gì về 2 bài toán : tìm giá trị p/số khi biết số cho trước và tìm 1 số khi biết giá trị p/số của nó cho trước?
	2, Nêu 1 vài ví dụ thực tế áp dụng 2 quy tắc trên và giải ?
V, Dặn dò :
	Tiếp tục học lý thuyết sgk, xem lại các Bt dẫ giải
Làm bt 133, 134 135 xem 136
	Hôm sau tiếp tục luyện tập. Mang theo máy tính.
VI, Rút kinh nghiệm bài dạy :
Ngày : 06/04/04
Tiết 99 : LUYỆN TẬP
Mục tiêu :
Cũng cố kiến thức tìm giá trị của 1 số khi biết giá trị p/số của nó .
Rèn luyện kĩ năng tính nhanh tính giá trị số thông qua p/số. Kĩ năng sử dụng máy tính để tính %, giảm %
Có ý thức vận dụng thực tiễn.
Phương pháp : Nêu và giải quyết vấn đề.
Chuẩn bị :
Gv : sgk, bài siạn, bảng phụ, máy tính.
Hs : bài tập, sgk, máy tính.
Tiến trình các bước lên lớp :
I, Oån định tổ chức lớp :
	Lớp 	sĩ số 	vắng
	6E	43	1
	6G	44	1
II, Bài củ :
	1, Nêu nguyên tắc tìm 1 số khi biết giá trị p/số của nó ?
	Bt tìm số ? biết 25% của nó bằng 25
	Ta có : 25 : 
Vậy số cần tìm là : 25
III, Bài mới :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
HĐ1 :
Aùp dụng bài toán thực tế :
Gv: gọi 1 hs đọc đề
Gv: tóm tắt bài toán
Gv: neú lượng thịt ba chỉ là 0,8 kg thì dựa vào mối quan hệ nào để ta tính được lượng của dừa ?
Gv: cho hs sử dụng máy tính kiểm tra lại kết quả.
Gv: gọi hs đọc đề sgk
Gv: toàn bộ công việc (1) xem 9/9 kế hoạch. Như vậy đã thực hiện 5/9 kế hoạch. Còn lại bao nhiêu kế hoạch?
Tức là 560 sản phẩm ứng với giá trị p/ssó nào ?
Vậy số sản phẩm là bao nhiêu ? tính ntn?
HĐ2 :
Rèn luyện kĩ năng sử dụng máy tính bỏ túi
Gv: như vậy: theo qyu tắc ta làm nrn?
Trên cơ sở đó 
Gv: giới thiệu cách tính trên máy 
Gv: yêu cầu hs sử dụng máy tính
Kiểm tra lại BT 128, 129, 131
Bt 133
Tóm tắt 
Dừa kho thịt 
giải :
lượng dừa : 0,8 : = 1,2 kg
lượng đường : 5 % .1,2 = 0,06 kg
bt 135
giải :
500 sản phẩm ứng với : 
1-
số sản phẩm được giao theo kế hoạch
560 : = 560 . = 1260
bt 134 
tìm số ? biết 60% nó bằng 18 ta có :
18 : = 30
sử dụng máy tính :
¬ ¬ ¬ ¬ ¬ ¬ ¬ ¬ ¬ ¬ ¬ ¬ -> 30
IV, Cũng cố :
	Hướng dẩn Bt 136
	Cách 1: gọi khối lượng viên gạch là x (kg)
	Ta có : 1x = . x + => x = 3 kg
	Cách 2 : Thêm vào 2 quả cân viên gạch ta có :
	Bên 1: 1 + =1 . viên
	Bên 2 : viên + + kg = 1 viên + kg
	Vậy : viên nặng kg
Viên gạch nặng : : = .4 = 3 (kg)
V, Dặn dò :
	Xem lại các bài tập đã giải. Tiếp tục cũng cố lý thuyết sgk
	Làm bt 128 -> 135 ( sbt)
VI, Rút kinh nghiệm bài dạy :
Ngày : 07/04/04
Tiết 100 : TÌM TỈ SỐ CỦA HAI SỐ
Mục tiêu :
Hs hiểu được ý nghĩa và biết cách tìm tỉ số của 2 số, tỉ số %, tỉ lệ xích.
Có kỉ năng tìm tỉ số, tỉ sôs %, tỉ lệ xích.
Có ý thức áp dụng các kiến thức và kĩ năng nói trên vào việc giải bài toán thực tiển.
Phương pháp : Nêu và giải quyết vấn đề
Chuẩn bị : bài soạn, sgk
Tiến trình các bước lên lớp :
I, Oån định tổ chức lớp :
	Lớp 	sĩ số 	vắng
	6E	43	1
	6G	44	2
II, Bài củ :
	1, Viết thành phân số ?
	3 : 5 ; 1,7 : 3,12
Gv: Tổng quát vấn đề a : b ? được gọi là tỉ số của a và b. vậy khác p/số ở chổ nào ?
III, Bài mới :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
HĐ1:
Nắm k/n tỉ số và hiểu được ý nghĩa tong thực tế.
Gv: như vậy : thế nào là tỉ số của a và b?
Gv: giới thiệu k/n
Gv: giới thiệu sự khác nhau giữa tỉ số và p/số ?
tỉ số gồm 2 đại lượng thì 2 đại lượng đó phải ntn?
HĐ 2:
Cũng cố vận dụng
Gv: gọi hs đọc ví dụ sgk
Gv: có nhận xét gì về đơn vị đo của 2 đại lượng ?
Như vậy : để lập được tỉ số ta tiến hành làm ntn?
Gv: giải thích ý nghĩa. tức là : CD = 5 lần của AB về độ dài .
HĐ 3:
Nắm và vận dụng quy tắc tìm % của 2 số :
Gv: giới thiệu % = 
Vd: tìm tỉ số % của 78,1 và 25 ?
Gv: phân tích đưa đến = % và từ đó 
Suy ra muốn tính tỉ số % của a và b ta tính ntn?
Hs rút ra quy tắc ?
Cũng cố ?1
Gv; theo quy tắc ta tính ntn? Gọi hs tự thực hiện câu b.
Chú ý “cùng đơn vị đo”
 Hs thực hiện lên bảng
HĐ 3:
Tỉ lệ xích:
Gv: nêu vd trên bản đồ là 1m.
Nhưng thực tế ngoài là : 1km
Như vạy : ta có : 1km = 1000m
Tìm tỉ số giữ khoảng cách trên bản vẽ và khoảng cách trên thực tế ?
Gv; gọi T =?
Gv : giới thiệu số đó gọi là tử lệ xích.
Vậy : thế nào là tỉ lệ xích?
Gv: “chốt lại vấn đề”
Cũng cố : làm ?2
Gv: gọi 1 hs đọc đề và cho biết 2 đại lượng a và b ?
Xét xem a và b có cùng đơn vị chưa? Đổi ntn?
Vậy : T = = ?
Tối giản p/số 
1, Tỉ số của hai số :
Thường trong phép chia số a cho số b gọi là tỉ số của a và b.
K/n : a : b hoặc 
chú ý :
tỉ số thì a,b Є N
p/số thì a,b Є Z
dùng nói đến 2 đại lượng có cùng đơn vi đo
ví dụ :
AB = 20 cm
CD = 1m = 100 cm
2, Tỉ số phần trăm
% thay cho 
ví dụ : tìm tỉ số % của 78,1 và 25
ta có : 
quy tắc : 
?1 tìm tỉ số % của 
3, tỉ lệ xích
ví dụ : 
hs trả lời
a: khoảng cách tên bản vẽ
b: khoảng cách ngoài thực tế
?2
giải :
đổi 1620 km = 162000000 cm
vậy : tỉ lệ xích của bản đồ :
IV, Cũng cố :
	1, Tỉ số của 2 số a và b là gì ?
	2, Muốn tìm tỉ số % của a và b ta tính ntn?
	3, Thế nào là tỉ lệ xích T ? 
V, Dặn dò :
	Cho làm BT 13a, b,
	Về nhà xem lại vở ghi, học lý thuyết sgk
	Bt 138 ->141.
	Hôm sau luyện tập
VI, Rút kinh nghiệm bài dạy :

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET981 (1).doc