Tiết 8: LUYỆN TẬP (TT)
A. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: HS vận dụng các tính chất giao hoán, kết hợp phép cộng, phép nhân các số tự nhiên, tính chất phân phối phép nhân đối với phép cộng vòa các bài tập tính nhẩm, tính nhanh
2. Kỹ năng: Biết vận dụng hợp lý các tính chất trên vào giải toán
3. Thái độ: Rèn luyện cho HS tính linh chính xác trongtính toán.
B. PHƯƠNG PHÁP: Gợi mở vấn đáp
C. CHUẨN BỊ:
1. GV: Phấn màu, máy chiếu, MTBT
2. Học sinh: Xem trước nội dung của bài, làm Bt đã ra.MTBT
D. TIẾN TRÌNH:
I. Ổn định tổ chức(1):
II. Bài cũ (7): Nêu các tính chất của phép nhân số tự nhiên
Áp dụng tính nhanh:
a. 5.25.16. 4
b. 32.47 + 32.53
III. Bài mới:
Tiết 8: Luyện tập (tt) A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: HS vận dụng các tính chất giao hoán, kết hợp phép cộng, phép nhân các số tự nhiên, tính chất phân phối phép nhân đối với phép cộng vòa các bài tập tính nhẩm, tính nhanh 2. Kỹ năng: Biết vận dụng hợp lý các tính chất trên vào giải toán 3. Thái độ: Rèn luyện cho HS tính linh chính xác trongtính toán. B. Phương pháp: Gợi mở vấn đáp C. Chuẩn bị: 1. GV: Phấn màu, máy chiếu, MTBT 2. Học sinh: Xem trước nội dung của bài, làm Bt đã ra.MTBT D. Tiến trình: I. ổn định tổ chức(1’): II. Bài cũ (7’): Nêu các tính chất của phép nhân số tự nhiên áp dụng tính nhanh: a. 5.25.16. 4 b. 32.47 + 32.53 III. Bài mới: 1. Đặt vấn đề: 2. Triển khai: TG Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức 7’ 7’ 8’ 10’ Hoạt động 1: Ôn lại tính chất của phép cộng HS đọc nội dung BT 36 ? Tại sao lại tách 15 = 5.3, tách thừa số 4 được không Gv Gọi 3 HS lên bảng Hoạt động 2: Sử dụng MTBT Để nhân hai thừa số ta cũng sử dụng máy tính tương tự như với phép cộng. Chỉ thay dấu “+” thành dấu “x” GV : Gọi HS làm phép nhân bài 38 Hoạt động 3: HS thảo luận theo nhóm BT 39 Y/c: Mỗi thành viên trong nhóm dùng máy tính, tính kết quả một phép tính sau đó gộp lại cả nhóm rút ra nhận xét về kết quả HS thảo luận theo nhóm BT 39 Hoạt động 4: (Dạng BT phát triển tư duy) HS đọc nội dung BT Xét dạng các tích sau Gợi ý: Dùng phép viết số để viết ab, abc thành tổng rồi tính hoặc đặt phép tính theo cột dọc 1. BT36/19: a. áp dụng tính chất kết hợp của phép nhân 15.4 = 3.5.4 = 3.(4.5) = 3.20 =60 hoặc 15.4 = 15.2.2 = 30.2 = 60 25.12 = 25.4.3 = (25.4).3 = 100.3= 300 125.16 = 125. 8.2 =(125.8) 2= 1000.2 = 2000 b. áp dụng tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng 19.16 = (20 – 1).16 = 320- 16 = 304 46. 99 = 46. (100 – 1) = 4600 – 46 = 4554 35.98 = 35(100 – 2) = 3500 – 70 = 3430 2. BT 38/20: 375.376 = 141000 624.625 = 390000 13.81.215 = 226395 3. BT 39/20: 142857.2 = 285714 142857.3 = 248571 142857.4 = 571428 142857.5 = 714285 142857.6 = 857142 Nhận xét: Đều được tích là 9 chữ số của số đã cho nhưng viết thứ tự khác nhau. 4. BT59/10 (SBT): a. ab. 101= (10a + b) .101 = 1010a + 10b = 1000a + 10a + 100b + b = abab b. abc x 1001 abc abc abcabc IV. Củng cố (3’): - Nhắc lại các dạng BT đã giải - Nhắc lại cách ử dụng MTBT cho phép nhân V. Dặn dò (2’): - Xem lại bài, làm bài tập 58; 60; 61 sách BT. -Xem trước bài: Phép trừ và phép chia.
Tài liệu đính kèm: