Mục tiêu:
1 Kiến thức:
Kiểm tra sự lĩnh hội kiến thức trong chương IV từ bài 1 đến bài 6: hàm số y = ax2 và đồ thị của nó, PT bậc hai một ẩn, công thức nghiện tổng quát và thu gọn của PT bậc hai
2. Kĩ năng:
Kiểm tra sự vận dụng các kiến thức trên vào giải bài tập
3. Thái độ:
- Cẩn thận, nghiêm túc
II Đồ dùng:
1. Giáo viên:
- Ra đề và phô tô đề
2. Học sinh:
- Ôn tập từ bài 1 đến bài 6 của chương IV
A.Ma trận kiểm tra tiết 60 - môn toán 9 Cấp độ Tờn Chủ đề (nội dung, chương) Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số cõu Số điểm Tỉ lệ % Số cõu: 2 Số điểm: 1 Số cõu Số điểm Số cõu Số điểm Số cõu Số điểm Số cõu Số điểm Số cõu Số điểm Số cõu Số điểm Số cõu Số điểm Số cõu: 2 .1. điểm=..20.% Hàm số y = ax2 (a ạ 0). Tính chất. Đồ thị. nhận biết các tính chất của hàm số y = ax2 nhờ đồ thị vẽ đượcđồ thị của hàm số y = ax2 với giá trị bằng số của a. Số cõu Số điểm Tỉ lệ % Số cõu:02 Số điểm:1,0 Số cõu Số điểm Số cõu: Số điểm: Số cõu: 01 Số điểm: 2 Số cõu Số điểm Số cõu Số điểm Số cõu Số điểm Số cõu Số điểm Số cõu: 03 3 điểm=.30.% Phương trình bậc hai một ẩn Biết khái niệm phương trình bậc hai một ẩn Vận dụng được cách giải phương trình bậc hai một ẩn, đặc biệt là công thức nghiệm của phương trình đó (nếu phương trình có nghiệm). Số cõu Số điểm Tỉ lệ % Số cõu:03 Số điểm1,5 Số cõu Số điểm Số cõu: 1 Số điểm: 0,5 Số cõu: 1 Số điểm: 2 Số cõu Số điểm Số cõu: 1 Số điểm: 3 Số cõu Số điểm Số cõu Số điểm Số cõu: 4 4.,5 điểm=.45..% Hệ thức Vi-ét và ứng dụng. . Vận dụng được hệ thức Vi-ét và các ứng dụng của nó: tính nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai một ẩn, tìm hai số biết tổng và tích của chúng. Số cõu Số điểm Tỉ lệ % Số cõu:01 Số điểm0,5 Số cõu Số điểm Số cõu Số điểm Số cõu:01 Số điểm:2 Số cõu Số điểm Số cõu Số điểm Số cõu Số điểm Số cõu: 01 2,5 điểm=25.% Tổng số cõu Tổng số điểm Tỉ lệ % Số cõu: 6 Số điểm: 3 (30%) Số cõu: Số điểm: Số cõu: 1 Số điểm: 2 Số cõu: 2 Số điểm: 5 Số cõu: 9 Số điểm: 10 (20%) (50%) 100% Ngày soạn: 07/04/2010 Ngày giảng: 09/04/2010 Tiết 60:kiểm tra 1 tiết I Mục tiêu: 1 Kiến thức: Kiểm tra sự lĩnh hội kiến thức trong chương IV từ bài 1 đến bài 6: hàm số y = ax2 và đồ thị của nó, PT bậc hai một ẩn, công thức nghiện tổng quát và thu gọn của PT bậc hai 2. Kĩ năng: Kiểm tra sự vận dụng các kiến thức trên vào giải bài tập 3. Thái độ: - Cẩn thận, nghiêm túc II Đồ dùng: 1. Giáo viên: - Ra đề và phô tô đề 2. Học sinh: - Ôn tập từ bài 1 đến bài 6 của chương IV III. Phương Pháp: - Viết giấy IV. Tổ chức giờ dạy: 1.ổn định tổ chức(1’) B.Đề Kiểm tra I.Trắc nghiệm Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả đúng Câu 1 : cho hàm số y = - x2 . Kết luận nào sau đây là đúng ? A . Đồ thị của hàm số nằm bên trên trục hoành B . Đồ thị của hàm số nằm bên dưới trục hoành C . Đồ thị của hàm số nằm bên trái trục hoành D . Đồ thị của hàm số nằm bên phải trục hoành Câu 2. Hàm số y = 2x2 A. Hàm số đồng biến C. Đồng biến khi x > 0, nghịch biến khi x < 0 B. Luôn đồng biến D. Đồng biến khi x 0 Câu 3.Dạng tổng quát của phương trình bậc hai là: A.ax + b = 0 B.ax2 + bx + c = 0 C.ax3 + bx2 + cx + d = 0 D.ax4 + bx2 + c = 0 Câu 4.Các hệ số của phương trình x2 - 5x - 6 = 0 là: A.a= 0;b= -5 ;c= 6 B, a= 1, b= -5 ;c= 6 C, a= 1, b= 5 ;c=- 6 D. a= -1, b= -5 ;c= - 6 Câu 5: Phương trình x2 - 5x - 6 = 0 có 1 nghiệm là A : x = 1 B : x = 5 C : x = 6 D : x = -6 Câu 6: Biệt thức của phương trình 4x2 - 6x -1 = 0 là A : = 5 B : = 13 C : = 52 D : = 20 B - Phần II: Tự luận Câu 7: Cho 2 hàm số y = x2 và y = x + 2 a, vẽ đồ thị các hàm số trên cùng một mặt phẳng tọa độ b, Tìm giao điểm của hai đồ thị đó Câu 8: Giải các phương trình sau a, 2x2 - 5x + 1 = 0 b, - 3x2 + 15 = 0 Câu 9: Tính nhẩm nghiệm các phương trình a, 2001x2 - 4x - 2005 = 0 b, x2 - 3x - 10 = 0 Đáp án và biểu điểm Câu Nội dung Biểu điểm A. Trắc nghiệm 1 D 1 điểm 2 C 1 điểm 3 B 1 điểm B. Tự luận 4 a, vẽ đồ thị chính xác, khoa học, thẩm mĩ 2 điểm b, Toạ độ giao điểm của 2 đồ thị là A ( -1 ; 1 ) ; B ( 2 ; 4 ) 1 điểm 5 a, 2x2 - 5x + 1 = 0 = (-5)2 - 4 .2 .1 = 17 > 0 ; = Phương trình có 2 nghiệm : x1 = ; x2 = 1 điểm b, - 3x2 + 15 = 0 3x2 = 15 x2 = 5 x1, 2 = 1 điểm 6 a, 2001x2 - 4x - 2005 = 0 Có a - b + c = 2001 + 4 - 2005 = 0 x1 = 1 và x2 = 1 điểm b, Có a . c < 0 PT có 2 nghiệm phân biệt x1 + x2 = 3 và x1 . x2 = - 10 x1 = 5 và x2 = -2 1 điểm Tổng 10đ V. Tổng kết – hướng dẫn về nhà: ( 1’ ) + Xem và làm lại bài kiểm tra + Tiếp tục ôn tập để nắm vững các về hàm số y = ax2 và phương trình bậc hai + Nghiên cứu trước bài mới “ Phương trình quy về phương trình bậc hai ”
Tài liệu đính kèm: