A. MỤC TIÊU.
1. Kiến thức :
Đánh giá kiến thức chương IV. Điểm thuộc đồ thị hàm số. Hàm số đồng biến, nghịch biến. Công thức nghiệm phương trình bậc hai.
2.Kỷ năng:
Đánh giá kĩ năng vận dụng tính chất hàm số y=ax2.công thức nghiệm để giải toán
Rèn kĩ năng giải bài tập trắc nghiệm.
Kiểm tra kĩ năng trình bày lời giải. Tư duy logic trong trình bày
3.Thái độ:
Nghiêm túc, tự giác làm bài
B. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
Kiểm tra trắc nghiệm, tự luận
Tiết 59. KIỂM TRA Ngày soạn: 01/4 Ngày giảng: 9A: 02/4; 9B: 02/4. A. MỤC TIÊU. 1. Kiến thức : Đánh giá kiến thức chương IV. Điểm thuộc đồ thị hàm số. Hàm số đồng biến, nghịch biến. Công thức nghiệm phương trình bậc hai. 2.Kỷ năng: Đánh giá kĩ năng vận dụng tính chất hàm số y=ax2.công thức nghiệm để giải toán Rèn kĩ năng giải bài tập trắc nghiệm. Kiểm tra kĩ năng trình bày lời giải. Tư duy logic trong trình bày 3.Thái độ: Nghiêm túc, tự giác làm bài B. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY Kiểm tra trắc nghiệm, tự luận C. CHUẨN BỊ: GV: Đề kiểm tra, Photo đề kiểm tra HS: Ôn tập kĩ D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: I. Ổn định: II.Kiểm tra bài cũ: (Không) III. Bài mới: ĐỀ BÀI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: *Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng: Câu 1. Điểm M(-3; -9) thuộc đồ thị hàm số : y = x2 y = - x2 y = y = - Câu 2. Cho hàm số y = - 3x2 Hàm số trên luôn đồng biến Hàm số trên luôn nghịch biến Hàm số trên đồng biến khi x > 0 và nghịch biến khi x< 0 Hàm số trên đồng biến khi x< 0 và nghịch biến khi x > 0 Câu 3. Hàm số y = (m - 1)x2 đồng biến khi x > 0 nếu: m > 1 m < 1 m < - 1 m > - 1 Câu 4. Hệ số b’ của phương trình x2 – 2(m – 3)x + m2 + 2 = 0 ( m là tham số) là: m – 3 – m +3 – m – 3 m + 3 Câu 5. Với giá trị nào của m thì phương trình x2 – 2x – m + 1= 0 vô nghiệm: m < 0 m < 2 m > 0 m > 2 Câu 6. Tổng hai nghiệm của phương trình 2x2 – 6x – 8 = 0 là: 2 3 4 5 Câu 7. Trong các khẳng định sau , khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai? Các khẳng định Đ S Phương trình ax2 + bx +c = 0 (a 0) luôn có nghiệm nếu các hệ số a và c trái dấu Nếu u + v = -5 và uv = - 25 thì u và v là hai nghiệm của phương trình x2 – 5x – 25 = 0 c) Phương trình 2x2 – 4x – 3 = 0 có x1+ x2= - 2 và x1x2= - d) Phương trình 2x2 – 7x + 5 = 0 có nghiệm x1=1, x2= B. TỰ LUẬN: Câu 1) Cho hai hàm số sau: y = x2 ( P) và y = x +2 (d) Vẽ đồ thị hàm số (P) và (d) trên cùng một mặt phẳng toạ độ. Tìm toạ độ giao điểm của chúng. Câu 2) Cho phương trình x2 – (2m – 1)x + m2 - 2 = 0 Giải phương trình khi m = 2. Với giá trị nào của m thì phương trình đã cho có nghiệm, có nghiệm kép? Tính x12 + x22 theo m . ĐÁP ÁN: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4 điểm) Mỗi câu đúng từ câu 1 đến 6 được 0.5 đ. Mỗi ý đúng của câu 7 được 0,25 điểm Câu1 B Câu 2 D Câu 3 A Câu 4 B Câu 5 A Câu 6 B Câu 7 a.Đ b.S c.S d.Đ B. TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 1) (3,0đ) Vẽ đúng đồ thị hàm số (P) và (d) (1,5 đ) Phương trình hoành độ giao điểm: (1,5 đ) x2= x+2 Giải phương trình tìm được nghiệm x1= -1 và x2= 2 Suy ra toạ độ giao điểm của hai đồ thị hàm số là : A( -1; 1) và B( 2; 4) Câu 2) (3đ) Mỗi câu đúng được 1 điểm Khi m = 2 phương trình đã cho trở thành: x2- 3x +2 = 0 Phương trình đã cho có hai nghiệm x1= 1 và x2= 2 Ta có = (- (2m-1))2- 4(m2-2) = 4m2- 4m +1 - 4m2 + 8 = -4m+ 9 Để phương trình có nghiệm thì 0 -4m+ 9 0 m Để phương trình có nghiệm kép thì = 0 -4m+ 9 = 0 m = Vậy với giá trị m =thì phương trình đã cho có nghiệm kép x = 7 Với m , phương trình đã cho có hai nghiệm do đó : Theo vi-et ta có Ta có x12+ x22 = (x1+ x2)2 – 2x1x2 = (2m – 1)2 – 2(m2- 2) = 4m2- 4m +1 - 2m2 + 4 = 2m2- 4m +5 IV. Dặn dò: Giải lại bài kiểm tra. Nghiên cứu bài mới Phương trình quy về phương trình bậc hai. E. Bổ sung:
Tài liệu đính kèm: