Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 30: Luyện tập - Lý Văn Linh

Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 30: Luyện tập - Lý Văn Linh

I. MỤC TIÊU BÀI DẠY:

+ HS được củng cố công thức tính diện tích tam giác. Biết sử dụng công thức tính diện tích tam giác một cách linh hoạt để giải các bài tập.

+ Vận dụng công thức vào giải toán, chứng minh các điểm thoả mãn điều kiện về diện tích.

+ HS được rèn luyện việc suy luận và tính toán, biết áp dụng đối với bài toán thực tế.

* Trọng tâm: HS được củng cố công thức tính diện tích tam giác

II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:

GV: + Bảng phụ ghi BT, thước thẳng,

HS: + Thước kẻ, bảng nhóm. kéo cắt. bìa hình tam giác

 III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY.

 Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ:(6 phút)

Làm BT 19: Chỉ ra các hình có diện tích bằng mấy ô vuông. Từ đó suy ra những hình nào có diện tích bằng nhau?

GV cho nhận xét và nhấn mạnh: Hai có diện tích bằng nhau thì chưa chắc đã bằng nhau.

Hoạt động 2: Luyện tập tính diện tích tam giác

HĐ CỦA GV TG HOẠT ĐỘNG CỦA HS

Bài 20:

Vẽ hình chữ nhật có một cạnh bằng cạnh của tam giác và có diện tích bằng diện tích của tam giác. Từ đó suy ra một cách chứng minh khác về công thức tính diện tích tam giác.

 10 phút

 EBM = KAM

 DCN = KAN

 S (BCDE) = S (ABC) = .BC.AH

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 640Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 30: Luyện tập - Lý Văn Linh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : ...../......./200....
Ngàydạy : ...../......./200.... 
Tiết 30 : Luyện tập
(Về diện tích tam giác)
*********–&—*********
I. Mục tiêu bài dạy:
+ HS được củng cố công thức tính diện tích tam giác. Biết sử dụng công thức tính diện tích tam giác một cách linh hoạt để giải các bài tập.
+ Vận dụng công thức vào giải toán, chứng minh các điểm thoả mãn điều kiện về diện tích.
+ HS được rèn luyện việc suy luận và tính toán, biết áp dụng đối với bài toán thực tế.
* Trọng tâm: HS được củng cố công thức tính diện tích tam giác
II. Chuẩn bị của gv và hs:
GV: + Bảng phụ ghi BT, thước thẳng,
HS: + Thước kẻ, bảng nhóm. kéo cắt. bìa hình tam giác 
 III. tiến trình bài dạy.
 Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ:(6 phút) 
Làm BT 19: Chỉ ra các hình có diện tích bằng mấy ô vuông. Từ đó suy ra những hình nào có diện tích bằng nhau?
5
2
1
3
4
6
7
8
GV cho nhận xét và nhấn mạnh: Hai D có diện tích bằng nhau thì chưa chắc đã bằng nhau. 
Hoạt động 2: Luyện tập tính diện tích tam giác
HĐ của GV
TG
Hoạt động của HS
Bài 20: 
Vẽ hình chữ nhật có một cạnh bằng cạnh của tam giác và có diện tích bằng diện tích của tam giác. Từ đó suy ra một cách chứng minh khác về công thức tính diện tích tam giác.
10 phút
Dựng đường trung bình MN cắt đường cao AH tại K. Từ C và D kẻ các đường thẳng // với AH cắt MN tại E và D.
Ta có:
A
B
C
H
M
N
E
D
K
 DEBM = DKAM
 DDCN = DKAN
ị S (BCDE) = S (ABC) = .BC.AH
HĐ của GV
TG
Hoạt động của HS
Bài 21: 
Tính x trên hình vẽ sao cho diện tích hình chữ nhật ABCD gấp 3 lần diện tích của tam giác ADE.
GV gợi ý: Hãy viết công thức tính diện tích tam giác ADE theo cạnh đáy AD và đường cao EH = 2 cm.
Tương tự tính diện tích hình chữ nhật ABCD theo cạnh x và cạnh AD.
Theo giải thiết diện tích hình chữ nhật gấp 3 lần diện tích của tam giác vậy ta có đẳng thức nào?
Từ đẳng thức này ta tìm được x = ?
10 phút
A
B
C
D
E
H
2 cm
x
x
S(AĐE) = AD.EH = AD.2 = AD (đvdt)
S(ABCD) = AB.AD = x. AD (đvdt)
Theo giả thiết S(ABCD) = 3. S(ADE)
ị x. AD = 3.AD ị x = 3 (cm)
Hoạt động 3: Luyện tập chứng minh diện tích tamgiác
HĐ của GV
TG
Hoạt động của HS
Bài 23:
Cho DABC hãy chỉ ra một số vị trí của điểm M nằm trong tam giác sao cho:
B
A
C
M
H
Ê
F
SDAMB + SDBMC = SDMAC
b
h
a
+ GV gợi ý HS giải BT 24 và 25: sử dụng ĐL Pitago cho D cân và D đều.
10 phút
+ Bài 24: Gọi h là chiều cao của tam giác cân ABC có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng b. Theo ĐL Pitago thì đường cao được tính bằng:
h = 
 Vậy S = ah = 
Tương tư cho D đều khi đó b = a
Thay vào công thức trên ta có CT d/tích D đều: 
S = ah = 
Hoạt động 4: hướng dẫn học tại nhà.
+ Nắm vững các công thức tính diện tích hình tam giác. 
+ BTVN: Hoàn thành các BT còn lại trong SGK. Làm BT trong SBT.
+ Chuẩn bị cho bài sau: Ôn tập (Hình học lớp 9– HK1)

Tài liệu đính kèm:

  • docHinh 8 - Tiet 30s.doc