Giáo án lớp 8 môn Đại số - Tuần 28 - Tiết 57 - Kiểm tra 45 phút

Giáo án lớp 8 môn Đại số - Tuần 28 - Tiết 57 - Kiểm tra 45 phút

- Kiểm tra kiến thức học sinh đã học

- Kiểm tra kĩ năng làm bài và trình bày bài làm

- Rèn luyện thái độ nghiêm túc trong kiểm tra.

II. Chuẩn Bị:

- Mỗi em một đề kiểm tra.

- Ôn lại kiến thức cũ.

III. Tiến Trình Dạy Học:

1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số.

2. Kiểm tra bài cũ:

 

doc 5 trang Người đăng levilevi Lượt xem 1124Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 8 môn Đại số - Tuần 28 - Tiết 57 - Kiểm tra 45 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 28 	Ngày soạn: 03/03/2010
Tiết: 57	Ngày dạy: 09/03/2010
KIỂM TRA 45 PHÚT
I. Mục Tiêu:
- Kiểm tra kiến thức học sinh đã học
- Kiểm tra kĩ năng làm bài và trình bày bài làm
- Rèn luyện thái độ nghiêm túc trong kiểm tra.
II. Chuẩn Bị:
- Mỗi em một đề kiểm tra.
- Ôn lại kiến thức cũ.
III. Tiến Trình Dạy Học:
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Nội dung bài dạy:
Ma trận
Nội dung
Các mức đánh giá
Tổng
Nhận biết
Thong hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Phương trình
2
1
4
2
1
1
2
1
2
2
11
7
Giải bài toán bằng cách lập PT
1
3
1
3
Tổng
2
1
5
3
5
6
12
10
I.Trắc Nghiệm:
Đánh dấu “x” vào ô đúng hoặc sai:
Nội dung
Đúng
Sai
Phương trình ax + b = 0 có đúng một nghiệm.
Hai phương trình tương đương nếu có cùng tập nghiệm.
Phương trình: 0x = 1 có nghiệm x = 1.
Phương trình: 2x – 4 = 0 có nghiệm x = 2.
Khoanh tròn chữ cái A, B, C, D trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Phương trình 3x – 3 = 2x – 2 có nghiệm:
x = 1
x = 2
x = 3
x = 4
Câu 2. Phương trình có nghiệm:
x = 0
x = 1
Vô số nghiệm.
Vô nghiệm.
Câu 3. Phương trình có tập xác định là:
x ≠ 1
x ≠ -1
x ≠ 1 và x ≠ -1
Tất cả đều đúng
Câu 4. Phương trình x2 – 1 = 0 có nghiệm là:
x = 1
x = -1
Cả A và B.
Tất cả đều sai.
II. Tự Luận:(6 điểm)
Câu 1. Giải phương trình: (3đ)
a) 2x + 4 = 7x - 6
b) (x2 – 2x + 1) – 4 = 0
c) 
Câu 2. Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc trung bình 15 km/h. Lúc về người đó chỉ đi với vận tốc 12 km/h nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 30 phút. Tính độ dài quãng đường.(3đ)
ĐÁP ÁN KIỂM TRA 45’
I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Đánh dấu “x” vào ô đúng hoặc sai:
Nội dung
Đúng
Sai
Phương trình ax + b = 0 có đúng một nghiệm.
x
Hai phương trình tương đương nếu có cùng tập nghiệm.
x
Phương trình: 0x = 1 có nghiệm x = 1.
x
Phương trình: 2x – 4 = 0 có nghiệm x = 2.
x
Khoanh tròn chữ cái A, B, C, D trước câu trả lời đúng:
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
A
D
C
C
II. Tự luận
2x + 4 = 7x - 6
(x2 – 2x + 1) – 4 = 0
Û	(x – 1)2 – 4 = 0
Û	(x – 1 + 2)(x – 1 - 2) = 0
	(x + 1)(x – 3) = 0
	x + 1 = 0 Û x = - 1
	x – 3 = 0 Û x = 3
Vậy S = {-1; 3}
b) 	(1,5 đ)
	đkxđ:	x ¹ ± 1	(0,5 đ)
Û	(x + 1)2 – (x – 1)2 = 4
	x2 + 2x +1 - (x2 – 2x +1) = 4
ó	4x = 4
	x = 1 không thoả mãn đk	 	(0,75 đ)
	Vậy phương trình vô nghiệm:	S = Æ	(0,25 đ)
2. Bài toán.
Gọi quãng đường AB là x (km); x > 0
Thời gian lúc đi:	x/15 (h)
Thời gian lúc về:	x/12 (h)
Vì thời gian lúc về nhiều hơn lúc đi 30’ = 1/2 (h)
nên ta có phương trình:	x/12 – x/15 = ½
	5x – 4x = 30
	x = 30
Vậy quãng đường AB dài 30 km.
4. Củng cố:
5. Hướng dẫn về nhà:
- Chuẩn bị bài tiếp theo
IV. Rút Kinh Nghiệm Và Bổ Sung:
Tuần: 28 	Ngày soạn: 03/03/2010
Tiết: 58	Ngày dạy: 09/03/2010
Chương 4: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP CỘNG
I. Mục Tiêu:
- Hiểu thế nào là bất đẳng thức.
- Phát hiện tính chất liên hệ thức tự và phép cộng.
- Biết sử dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng để giải một số bài toán đơn giản.
II. Chuẩn Bị:
- Bài tập luyện tập
- Ôn lại kiến thức cũ.
III. Tiến Trình Dạy Học:
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Nội dung bài dạy:
Hoạt Động Giáo Viên
Hoạt Động Học Sinh
Nội Dung
GV : Khi so sánh hai số thực a và b có thể xảy ra những trường hợp nào?
- Treo hình vẽ trục số SGKvà hỏi :
?Khi biểu diễn hai số khác nhau trên trục số thì vị trí của chúng như thế nào ?
Cho HS làm ?1 .
GV : Giới thiệu ký hiệu: 
a ≤ b, a ≥ b
GV cho HS nghiên cứu SGK và trả lời.
?Bất đẳng thức có dạng như thế nào?
Hãy cho vài ví dụ về bất đẳng thức.
Bây giờ ta sẽ xét đến liên hệ giữa thứ tự và phép cộng.
Treo bảng 2
 Trục số trên cho ta thấy - 4 < 2 . Mũi tên từ -4 đến - 4+3 và từ 2 đến 2 + 3 minh họa phép cộng 3 vào hai vế của BĐT - 4 < 2 .
Trục số dưới cho -4+3 < 2+3.
Vậy ở hình này ta thấy khi cộng cùng số 3 vào hai vế của BĐT -4 < 2 sẽ được BĐT
 -4+3<2+3. 
Bây giờ các em hãy làm ?2
Vậy với ba số a,b,c bất kì ,nếu a < b thì ta sẽ có BĐT như thế nào? 
 - GV: nếu a ≤b hoặc a >b hoặc a≥b thì sao ?
 Đó là tính chất của liên hệ giữa thứ tự và phép cộng.
Đưa tính chất lên màn hình.
- GV : Hai BĐT -2 < 3 và -4 < 2 thì gọi là hai bất đẳng thức cùng chiều. 
Cho HS nghiên cứu ví dụ 2.
Cho HS làm ?3
Nhấn mạnh ý nghĩa tính chất :Nhờ liên hệ giữa thứ tự và phép cộng có thể so sánh các biểu thức số theo cách không cần thực hiện phép tính. 
-Cho HS làm ?4 
Gọi HS đứng tại chỗ trả lời.
Xảy ra 1 trong ba trường hợp:
	a = b
Hoặc a >b
Hoặc a < b
- Học sinh quan sát
- Điểm biểu diễn số nhỏ hơn ở bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn.
Lần lượt gọi HS lên bảng điền.
-Đáp án :
 a) c) = d) < 
- HS nghiên cứu SGK
Quan sát
Suy nghĩ và trả lời
?2 Ta có: -4 < 2 
a) -4 + (-3) < 2 + (-3)
b) -4 + c < 2 + c 
Cá nhân trả lời.
Nếu a<b thì a + c < b + c
Nếu a≤ b thì a + c≤ b +c
Nếu a > b thì a + c > b + Nếu a ≥ b thì a + c ≥ b + c
Quan sát , 2HS nhắc lại.
HS làm theo nhóm và trả lời.
?3: Ta có : -2004 > -2005
Þ-2004+(-777)>-2005+(-777)
?4: Ta có: < 3
 Þ + 2 < 3 + 2
Þ + 2 < 5
1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số.
 - Với a,b bất kì thì :
 a > b hoặc a < b hoặc a = b.
- Nếu số a không nhỏ hơn số b kí hiệu a ≥ b
 - Nếu số a không lớn hơn số b kí hiệu a ≤ b
 - Nếu c là số không âm 
ta viết c ≥ 0.
2. Bất đẳng thức
- Hệ thức dạng a b, a ≤ b, a ≥ b) là bất đẳng thức, a là vế trái, b là vế phải)
Ví dụ : 
7 + (-5) < 3 :bất đẳng thức
 Vế trái :7 + (-5)
 Vế phải : 3
3/. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
?2: Ta có: -4 < 2 
a/. Cộng –3 vào 2 vế:
 Þ -4 + (-3) < 2 + (-3)
b/. Cộng số c vào 2 vế :
 Þ -4 + c < 2 + c
Tính chất:
Khi cộng cùng một số vào hai vế của một bất đẳng thức ta được bất đẳng thức mới cùng chiều bất đẳng thức đã cho.
Với ba số a, b và c ta có:
Nếu a < b thì a + c < b + c
Nếu a≤ b thì a + c≤ b +c
Nếu a > b thì a + c > b + c
Nếu a ≥ b thì a + c ≥ b + c
VD: Chứng tỏ
2003 + (-35) < 2004 + (-35)
Giải:
Ta có: 2003 < 2004
Þ 2003+(-35) < 2004+(-35)
(Cộng –35 vào hai vế của bất đẳng thức)
?3: Ta có : -2004 > -2005
Þ -2004+(-777)>-2005+(-777)
?4: Ta có: < 3
 Þ + 2 < 3 + 2
Þ + 2 < 5
Chú ý: Tính chất thứ tự cũng chính là tính chất của bất đẳng thức
4. Củng cố:
- Bài tập 1sgk
5. Hướng dẫn về nhà:
- Học thuộc tính chất
- Làm các bài tập còn lại
- Chuẩn bị bài tiếp theo
IV. Rút Kinh Nghiệm Và Bổ Sung:

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 28.doc