Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 11 - Năm học 2010-2011

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 11 - Năm học 2010-2011

I/ MỤC TIÊU

- Nắm chắc khái niệm phân thức đại số. Hiểu rõ khái niệm về hai phân thức bằng

 nhau để nắm vững tính chất cơ bản của phân thức.

- Hình thành kỹ năng nhận biết hai phân thức bằng nhau.

II/ CHUẨN BỊ

- GV : thước thẳng, bảng phụ.

- HS : Ôn phân số, tính chất cơ bản của phân số (lớp dưới), xem trước bài “Phân thức

 đại số”

- Phương án tổ chức : Đặt vấn đề – Đàm thoại.

III/ TIẾN TRÌNH

 1. Ổn định lớp

 2. Kiểm tra bài cũ

 3. Bài mới

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG

Hoạt động 1 : Giới thiệu chương

- Gọi HS tìm thương trong các phép chia :

 a) (x2 1):(x+1)

 b) (x2-1):(x-1)

 c) (x2-1):(x+2)

- Từ đó có nhận xét gì?

- GV giới thiệu chương II - HS làm việc theo nhóm cùng bàn, đại diện nhóm trả lời:

 x-1

 x +1

 Không tìm được thương

- Nhận xét: Đa thức x2 –1 không phải bao giờ cũng chia hết cho các đa thức  0

Nghe giới thiệu, ghi bài.

Chương II

PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

§1. Phân thức đại số

Hoạt động 2 : Hình thành khái niệm phân thức

- Hãy quan sát và nhận xét dạng của các biểu thức sau:

mỗi biểu thức như trên được gọi là một phân thức đại số. ? Theo em thế nào là phân thức đại số ?

- GV nêu định nghiã phân thức đại số.

- Gọi một số em cho ví dụ về phân thức đại số (làm ?1)

- Cho HS làm ?2

- GV chốt lại và nêu chú ý - HS quan sát, trao đổi nhóm cùng bàn, trình bày nhận xét:

- Có dạng

 A, B là các đa thức ; B  0

- HS trả lời:

- HS nhắc lại định nghĩa, ghi bài vào vở

- Thực hiện ?1 : HS1 choví dụ

- HS2 cho ví dụ

- Thực hiện ?2 : HS trả lời cá nhân 1) Định nghĩa :

(SGK trang 35)

Ví dụ:

 là các phân thức đại số.

Chú ý:

– Mỗi đa thức cũng được coi là một phân thức với mẫu thức bằng 1

– Mỗi số thực a cũng là một phân thức đại số.

 

doc 5 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 133Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 11 - Năm học 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 11
	Tiết 21
KIỂM TRA CHƯƠNG I
Ngày soạn:20/10/2010 
Ngày dạy:25/10/2010
Lớp: 8/1, 8/2
I/ MỤC TIÊU
- Đánh giá kết quả tiếp thu kiến thức đã học ở Chương I .
II/ CHUẨN BỊ
- GV : Đề kiểm tra 
- HS : Ôn tập kiến thức của chương I. 
- Phương pháp : HS tự lực cá nhân 
III/ ĐỀ KIỂM TRA 
 1. Ổn định lớp
 2. Kiểm tra
 Ma trận
Các nội dung
Hiểu
Biết
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Nhân đơn thức với đa thức
1
1
1
 0,5
1
1
3
2,5
Nhân đa thức với đa thức
1
1
1
1
Những hằng đẳng thức đáng nhớ
2
1
2
1
Phân tích đa thức thành nhân tử
1
1
1
0,5
1
1
1
1
4
3,5
Chia đơn thức cho đơn thức
1
0,5
1
0,5
Chia đa thức cho đơn thức
1
0,5
1
1
2
1,5
Tổng
3 - 1,5
2 - 2
3 - 1,5
2 - 2
3 - 3
13 - 10
Đề bài
A/ TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm ) 
Học sinh chọn câu trả lời đúng nhất
1. Kết quả của phép nhân (x2-2x-1)(-2x2) là:
 a. -2x4+4x3 + 2x2 b. 2x4-4x3+2x2 
 c. -2x4-4x3-2x2 d. 2x2+4x+2
2. Kết quả của phép chia 18x2y2z : 6xyz là: 
 a. 3x2y2z b. 3xy 
 b. 2xyz c. 
3. Phân tích y2-2y +1 thành nhân tử được: 
 a. y2 –1 b. (y + 1)2 
 c. (y –1)2 d. y2 + 1 
4. Kết quả phép (x+5)(x-5) là: 
 a. 25 - x2 b. x2 - 25 
 b. 2x - 25 d. x2 - 5 
5. Muốn cho đẳng thức (A +B)2 = * là một hằng đẳng thức, thì phải thay dấu * bởi: 
 a) A2 + 2AB + B2 b) (A + B)(A – B) 
 c) A2 – 2AB + B2 d) A2 – B2 
6. Kết quả phép chia (12x3y-8x2y2+6xy) cho 2xy bằng : 
 a) 6x2 – 4xy – 3 b) 6x2 + 4xy + 3 
 c) 6x2 – 4xy + 3 d) 6x2 + 4xy – 3 
B/ TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1 : Thực hiện phép tính
a) 2x.(x - 1)	
b) (5x + 4)(x + 2) 	
c) (15x4y2 - 5x3y2 + 10xy4) : 5xy2
Bài 2 : Tìm x 
a) x(x+1)+3(x+1) = 0
b) 3x(12x - 4) - 2x(18x + 3) =36
Bài 3 : Phân tích đa thức thành nhân tử 
	a) x(x+y)+2(x+y) 
b) 4x2 – 100
ĐÁP ÁN
A. TRẮC NGHIỆM
Mỗi câu đúng cho 0,5đ
1. a
2. b
3. c
4. b
5. a
6. c
B. TỰ LUẬN
Bài
Đáp án
Điểm
Bài 1
a. 2x(x-1) = 2x2 – 2x
b. (5x+4)(x+2) = 5x2 + 14x + 8
c. (15x4y2 - 5x3y2 + 10xy4) : 5xy2
 = 3x3 - x2 + 2y2
1đ
1đ
1đ
Bài 2
a. x(x+1)+3(x+1) = 0 
 => (x+1)(x+3) = 0
 => x + 1 = 0 hoặc x + 3 = 0
 => x = -1 hoặc x = -3
b. 3x(12x - 4) - 2x(18x + 3) = 36
 => 36x2 - 12x - 36x2 - 6x = 36
 => -18x = 36
 => x = -2
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Bài 3
a. x(x+y)+2(x+y) = (x+y)(x+2)
b. 4x2 – 100 = (2x)2 - 102 
 = (2x-10)(2x+10)
1đ
1đ
 3. Củng cố 	
- Nhận xét tiết học và nội dung làm bài kiểm tra. 
4. Hướng dẫn về nhà : 
 	- Ôn lại phép chia đa thức cho đơn thức, đa thức cho đa thức 
 	- Xem trước bài 1 Chương II “ Phân thức đại số ”
IV. RÚT KINH NGHIỆM
..
..
..
..
Tuần 11
	Tiết 22
PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 
Ngày soạn: 21/10/2010 
Ngày dạy: 25/10/2010
Lớp: 8/1, 8/2
I/ MỤC TIÊU
- Nắm chắc khái niệm phân thức đại số. Hiểu rõ khái niệm về hai phân thức bằng 
 nhau để nắm vững tính chất cơ bản của phân thức. 
- Hình thành kỹ năng nhận biết hai phân thức bằng nhau.
II/ CHUẨN BỊ
- GV : thước thẳng, bảng phụ. 
- HS : Ôn phân số, tính chất cơ bản của phân số (lớp dưới), xem trước bài “Phân thức 
 đại số” 
- Phương án tổ chức : Đặt vấn đề – Đàm thoại. 
III/ TIẾN TRÌNH
 1. Ổn định lớp
 2. Kiểm tra bài cũ
 3. Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GV 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG 
Hoạt động 1 : Giới thiệu chương
- Gọi HS tìm thương trong các phép chia :
 a) (x21):(x+1) 
 b) (x2-1):(x-1)
 c) (x2-1):(x+2) 
- Từ đó có nhận xét gì? 
- GV giới thiệu chương II
- HS làm việc theo nhóm cùng bàn, đại diện nhóm trả lời: 
 x-1
 x +1 
 Không tìm được thương 
- Nhận xét: Đa thức x2 –1 không phải bao giờ cũng chia hết cho các đa thức ¹ 0
Nghe giới thiệu, ghi bài. 
Chương II
PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
§1. Phân thức đại số
Hoạt động 2 : Hình thành khái niệm phân thức
- Hãy quan sát và nhận xét dạng của các biểu thức sau: 
mỗi biểu thức như trên được gọi là một phân thức đại số. ? Theo em thế nào là phân thức đại số ? 
- GV nêu định nghiã phân thức đại số.
- Gọi một số em cho ví dụ về phân thức đại số (làm ?1) 
- Cho HS làm ?2 
- GV chốt lại và nêu chú ý 
- HS quan sát, trao đổi nhóm cùng bàn, trình bày nhận xét: 
Có dạng 
 A, B là các đa thức ; B ¹ 0 
- HS trả lời: 
- HS nhắc lại định nghĩa, ghi bài vào vở 
- Thực hiện ?1 : HS1 choví dụ
- HS2 cho ví dụ
- Thực hiện ?2 : HS trả lời cá nhân
1) Định nghĩa : 
(SGK trang 35)
Ví dụ: 
  là các phân thức đại số.
Chú ý: 
Mỗi đa thức cũng được coi là một phân thức với mẫu thức bằng 1
Mỗi số thực a cũng là một phân thức đại số. 
Hoạt động 3 : Phân thức bằng nhau
- Cho HS nhắc lại định nghĩa hai nhân số bằng nhau
- GV nhắc lại và ghi ở góc bảng: 
 Û a.d = b.c 
- Từ đó hãy thử nêu định nghĩa hai phân thức bằng nhau? 
- GV hoàn chỉnh định nghĩa và ghi bảng 
- Làm thế nào để khẳng định hai phân thức và bằng nhau?
Vd: nói đúng hay sai? Giải thích? 
- Cho HS thực hiện lần lượt ?3, ?4, ?5 
- Gọi lần từng em lên bảng (hoặc trả lời) 
Cho HS lớp nhận xét 
- HS nêu định nghĩa hai phân số bằng nhau 
- HS đưa ra định nghĩa hai phân thức bằng nhau 
- HS nhắc lại, ghi bài
- HS trao đổi cùng bàn , đứng tại chỗ trả lời: Kiểm tra tích A.D và C.B có bằng nhau không? 
- Đứng tại chỗ xét ví dụ, trả lời 
- Lần lượt thực hiện trên phiếu học tập (một em thực hiện ở bảng) 
- ?3 Đúng, vì 3x2y.2y2 = 6xy3.x = 6x2y3 
- ?4 Bằng, vì (3x+6) = 3(x2+2x) 
- ?5 Vân nói đúng, vì 
(3x+3)x = 3x(x+1)
Quang nói sai, vì 
 3x+3 ¹ 3x.3
2) Hai phân thức bằng nhau : 
 Nếu A.D = B.C 
Ví dụ : 
 sai vì 
 (1 + x)(1 - x) = (1 - x2)
 4. Củng cố
Bài 2 trang 36 SGK
Ba phân thức sau có bằng nhau không ? 
;;
Bài 3 trang 36 SGK
Chọn đa thức thích hợp trong ba đa thức: x2 –4x, x2 +4, x2 +4x rồi điền vào chỗ trống: 
- Ghi bảng bài tập 1
Yêu cầu HS thực hiện theo nhóm 
Sửa sai cho từng nhóm 
- Ghi bảng bài 3
 - Gọi một HS làm ở bảng 
- Cho HS lớp nhận xét, sửa sai 
- HS hợp tác theo nhóm làm bài 
==
- Bài 3: HS làm cá nhân, một HS làm ở bảng :
Ta có: ()(x –4) = x(x2 –16) 
 = x(x+4)(x-4)
vậy () = x2 +4x 
 5. Dặn dò về nhà
Bài 1 trang 36 SGK
* Làm tương tự bài 2 
- Về xem lại định nghĩa phân thức đại số và khi nào thì hai phân thức bằng nhau
IV/ RÚT KINH NGHIỆM
	Kí duyệt, 21/10/2010

Tài liệu đính kèm:

  • docTuần 11.doc