1. Kiến thức:
Sau bài học HS nắm được:
- Sự phân chia đất đai ở Trung và nam không đồng đều thể hiện ở hai hình thức phổ biến là đại điển trang và tiểu điền trang
- Cải cách ruộng đất ở Trung và Nam Mĩ ít thành công, nguyên nhân.
- Sự phân bố nông nghiệp ở Trung và Nam Mĩ
2. Kĩ năng
- rèn kĩ năng đọc và phân tích Lược đồ nông nghiệp để thấy được sự phân bố sản xuất nông nghiệp ở Trung và Nam Mĩ
- Kĩ năng phân tích ảnh về hai hình thức sở hữu và sản xuất nông nghiệp ở Trung và Nam Mĩ
Ngày soạn: 12/ 3/ 2011 Ngày giảng. 7A 7B Tiết 49 Bài 44. KINH TẾ TRUNG VÀ NAM MĨ I. Mục tiêu bài học. Kiến thức: Sau bài học HS nắm được: Sự phân chia đất đai ở Trung và nam không đồng đều thể hiện ở hai hình thức phổ biến là đại điển trang và tiểu điền trang Cải cách ruộng đất ở Trung và Nam Mĩ ít thành công, nguyên nhân. Sự phân bố nông nghiệp ở Trung và Nam Mĩ Kĩ năng rèn kĩ năng đọc và phân tích Lược đồ nông nghiệp để thấy được sự phân bố sản xuất nông nghiệp ở Trung và Nam Mĩ Kĩ năng phân tích ảnh về hai hình thức sở hữu và sản xuất nông nghiệp ở Trung và Nam Mĩ Thái độ Giáo dục ý thức học tậ tốt và yêu thích môn học II. Chuẩn bị GV: Lược đồ kinh tế chung Châu Mĩ Hs: Học bài cũ, xem trước bài mới III. Tiến trình lên lớp 1. Ổn định tổ chức: 7A 7B 2. Kiểm tra bài cũ Xác định sự phân bố dân cư ở Trung và Nam Mĩ? Giải thích? Quá trình đô thị hoá ở Trung và Nam Mĩ có phù hợp với trình độ phát triển kinh tế không? Vì sao? 3. Bài mới. Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung Hoạt động toàn bài. Tìm hiểu nền nông nghiệp Trung và Nam Mĩ. GV: Yêu cầu HS đọc nội dung thông tin trong SGK. *Hoạt động 1. Tìm hiểu các hình thức sở hữu trong nông nghiệp. H: Quan sát H 44.1,2,3: Nhận xét về các hình thức, tính chất sản xuất nông nghiệp ở Trung và Nam Mĩ. Có mấy hình thức? HS: Nhận xét ảnh. Có 2 hình thức Tiểu điền trang và Đại điền trang. - H 44.1 là hình thức sở hữu tiểu điền trang, 44.2, 44.3 là hình thức đại điền trang. H: 2 hình thức sở hữu đó khác nhau ở điểm nào? GV: Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm hoàn thành bảng sau: Nông nghiệp a.Các hình thức sở hữu trong nông nghiệp Có 2 hình thức sản xuất tiêu biểu là Tiểu điền trang và Đại điền trang. Tiểu điển trang (minifundia) Đại điền trang (Latifudia) 1. Quy mô diện tích Dưới 5 ha Hàng ngàn ha 2. Quyền sở hữu Các hộ nông dân - Các đại điền chủ (Chiếm 5% dân số, chiếm 60% diện tích canh tác và đồng cỏ chăn nuôi) 3. Hình thức canh tác Cổ truyền, dụng cụ thô sơ, năng suất thấp Hiện đại, cơ giới hoá các khâu sản xuất 4. Nông sản chủ yếu Cây lương thực Cây công nghiệp, chăn nuôi 5. Mục tiêu sản xuất Tự cung tự cấp Xuất khẩu nông sản GV: Ở Việt Nam, trước CM giai cấp địa chủ chỉ chiếm 5% dân số nhưng lại sở hữu hầu hết đất canh tác. Sau CM chúng ta đã tiến hành cải cách ruộng đất, tịch thu ruộng đất của địa chủ cường hào cho nông dân. Sự thay đổi trong quan hệ sản xuất đã tạo tiền đề cho Nông nghiệp phát triển H: Nêu sự bất hợp lý trong sở hữu ruộng đất ở Trung và Nam Mĩ ? HS: Trả lời. H: Sự bất hợp lí đó được giải quyết như thế nào? Tại sao các cuộc cải cách ruộng đất ở đây ít thành công? HS: Trả lời. GV: Kết luận. * Hoạt động 2. Tìm hiểu các ngành nông nghiệp. H: Dựa vào nội dung SGK cho biết nông nghiệp Trung và Nam Mĩ bao gồm những ngành nào? HS: Trả lời. H: Quan sát lược đồ 44.4 cho biết Trung và Nam Mĩ có các loại cây trồng chủ yếu nào? Phân bố ở đâu? HS: Trình bày Gv nhận xét H: Nông sản chủ yếu là cây gì? Cây nhiệt đới và cận nhiệt đới trồng nhiều ở đâu? HS: Trả lời, GV nhận xét. H: Các loại gia súc chuyên được nuôi ở Trung và Nam Mĩ? Nuôi ở đâu? HS: Trả lời. GV: Hoàn thành bảng. Chế độ sở hữu ruộng đất còn bất hợp lý Nền nông nghiệp nhiều nước lại lệ thuộc vào nước ngoài b.Các ngành nông nghiệp * Trồng trọt: Nông sản chủ yếu là cây công nghiệp và cây ăn quả: Caphê, cacao, chuối, xuất khẩu Một số nước ở Nam Mĩ phát triển lương thực Mang tính chất độc canh phụ thuộc vào nước ngoài - > Nhập LTTP * Ngành chăn nuôi Ngành chăn nuôi Địa bàn phân bố Điều kiện tự nhiên Bò thịt và sữa 1250 triệu con Cừu (150 triệu con) Lạc đà Lama Đánh cá Braxi, Achentina, Uruguay, Pataguay Sườn núi Trung Andet Pêru đứng đầu thế giới sản lượng cá Nhiều dồng cỏ lớn và tươi tốt Khí hậu cận nhiệt đới và ôn đới lục địa Dong hải lưu lạnh chảy ven bờ Gv mở rộng: nghành đánh bắt cá ở Pêru HS đọc kết luận sách giáo khoa 4. Củng cố GV khái quát lại nội dung bài học 5. Hướng dẫn về nhà - Học bài cũ . - Xem trước bài mới :Kinh tÕ Trung vµ Nam MÜ.
Tài liệu đính kèm: