Giáo án lớp 6 Vật lí - Tuần 18 - Tiết 18: Thi học kì I

Giáo án lớp 6 Vật lí - Tuần 18 - Tiết 18: Thi học kì I

. Xác định mục đích của đề kiểm tra

a. Phạm vi kiến thức: Từ tiết thứ 01 đến tiết thứ 1

b. 4 theo PPCT

c. Mục đích:

- Đối với học sinh:Giúp học sinh củng cố phần kiến thức, bài tập từ bài 1 đến bài 17.

- Đối với giáo viên:Củng cố lại kiến thức, bài tập cho học sinh.

II. Xác định hình thức đề kiểm tra

 Kết hợp TNKQ v Tự luận (50% TNKQ, 50% TL)

III. Thiết lập ma trận đề kiểm tra:

 

docx 7 trang Người đăng levilevi Lượt xem 1002Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 6 Vật lí - Tuần 18 - Tiết 18: Thi học kì I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 18 	 	 Ngày soạn : 12-12-2011
Tiết : 18 	 Ngày dạy : 14-12-2011
THI HỌC KÌ I
I. Xác định mục đích của đề kiểm tra
Phạm vi kiến thức: Từ tiết thứ 01 đến tiết thứ 1
4 theo PPCT 
Mục đích:
Đối với học sinh:Giúp học sinh củng cố phần kiến thức, bài tập từ bài 1 đến bài 17.
Đối với giáo viên:Củng cố lại kiến thức, bài tập cho học sinh.
II. Xác định hình thức đề kiểm tra 
 Kết hợp TNKQ và Tự luận (50% TNKQ, 50% TL)
III. Thiết lập ma trận đề kiểm tra:
1.BẢNG TRỌNG SỐ
Chủ đề (chương)
Tổng số tiết
Lí thuyết
Số tiết thực
Trọng số
Số câu
Điểm số
LT
VD
LT
VD
LT
VD
LT
VD
1.Đo các đại lượng vật lý
4
4
3.2
0.8
21.3
5.3
3
1
3
0.5
2.Lực
5
5
4
1
26.7
6.7
3
1
3
0.5
3.Khối lượng riêng trọng lượng riêng
3
2
1.6
1.4
10.7
9.3
1
1
0.5
1
4.Máy cơ đơn giản
3
3
2.4
0.6
16
4
2
1
1
0.5
Tổng
15
14
11.2
3.8
74.7
25.3
9
4
7.5
2.5
2.MA TRẬN CHUẨN
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
(Dùng cho loại đề kiểm tra học kì I kết hợp TL và TNKQ)
Tên chủ đề
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1.Đo các đại lượng vật lý
Đơn vị đo độ dài, các dụng cụ đo
Đơn vị đo thể tích, các dụng cụ đo
Đơn vị đo khối lượng,dụng cụ đo
Chọn dụng cụ đo phù hợp với vật cần đo
Hiểu cách đo thể tích chất lỏng, vật rắn khơng thếm nước
Xác định GHĐ và ĐCNN của dụng cụ đo
Biết đo thể tích chất lỏng, vật rắn khơng thấm nước bằng bình chia độ
Tính thể tích của vật 
Số câu hỏi
1(1)
1(3)
1(7)
1(11)
4
Số điểm
0.5đ
0.5đ
0.5đ
2đ
3.5đ
2.Lực
Khái niệm về lực
Nêu ví dụ về lực tác dụng lên một vật 
Trọng lực là gì
Phương và chiều của lực. Hai lực cân bằng
Hiểu được về tác dụng của lực: biến dạng,biến đổi
chuyển động
Xác định trọng lượng của một vật theo đơn vị lực. Xác định phương và chiều 
Tính được trọng lượng của vật dựa vào lực đàn hồi
Số câu hỏi
1(4)
1(9)
1(12)
1(8)
4
Số điểm
0.5đ
0.5đ
2đ
0.5đ
3.5đ
3.KLR, TLR 
Nêu khái niệm, công thức và đơn vị của KLR và TLR
Vận dung kiến thức để xác định được KLR một chất
Số câu hỏi
1(13)
1(6)
2
Số điểm
1đ
0.5đ
1.5đ
4.Máy cơ đơn giản
Máy cơ đơn giản, thiết bị dùng để biến đổi lực
ứng dụng các loại máy cơ đơn giản trong thực tế Các máy cơ đơn giản thường dùng .
Số câu hỏi
1(2)
1(5)
1(10)
3
Số điểm
0.5đ
0.5đ
0.5đ
1.5đ
TS câu hỏi
4
4
5
13
TS điểm
2.5 (25%)
3.5(35%)
4(40%)
10,0 (100%)
IV. ĐỀ BÀI:
A/ Phần trắc nghiệm khách quan : (5đ)
 Khoanh tròn vào chữ cái (a, b , c ,d )đứng trước câu trả lời đúng nhất :
Câu 1: Đơn vị đo độ dài hợp pháp của nước ta là
	a. mét (m ).	b. kilomet ( km ). 	c. đeximet (dm ).	d. milimet (mm).
Câu 2: Mặt phẳng nghiêng càng dốc thì lực kéo để nâng vật lên cao sẽ như thế nào ?
Càng tăng;	
Càng giảm;	
Không thay đổi;
Lúc tăng lúc giảm.
Câu 3: Trên vỏ một hộp thịt cĩ ghi 500g. Số liệu đĩ chỉ
thể tích của cả hộp thịt.
thể tích của thịt trong hộp.
khối lượng của cả hộp thịt.
khối lượng của thịt trong hộp.
Câu 4: Hai lực cân bằng là hai lực:
	a. mạnh như nhau.
	b. mạnh như nhau, cùng phương, cùng chiều.
	c. mạnh như nhau, cùng phương, ngược chiều.
	d. mạnh như nhau, cùng phương,ngược chiều và cùng đặt vào một vật.
Câu 5: Đêû kéo một thùng nước có khối lượng 4 Kg từ dưới giếng lên theo phương thẳng đứng .Người ta phải dùng một lực là bao nhiêu : 
4 N; 
0,4 N; 
40N;	
400N. 
Câu 6: Muốn đo khối lượng riêng của các hòn bi thuỷ tinh , ta dùng những dụng cụ gì ?
Chỉ cần dùng một cái cân;	
Chỉ cần dùng một cái lực kế;
Chỉ cần dùng một cái bình chia độ;	
Chỉ cần dùng một cái cân và một cái bình chia độ.
Câu 7: Vật cĩ thể tích là 12cm3, khi thả vật vào bình chia độ cĩ chứa nước thấy nước ở vạch 96 cm3.Thể tích nước khi chưa thả vật vào là
12cm3 . b. 84cm3 . c. 96cm3 . d. 108cm3.
Câu 8: Treo một vật nặng cĩ trọng lượng 1N thì lị xo xoắn dãn ra 2 cm. Vậy muốn lị xo dãn ra 5cm thì phải treo vật cĩ trọng lượng là:
	a. 2N; 	 b. 2.5 N;	 c. 3 N;	 d. 4 N.
Câu 9: Túi bột ngọt cĩ khối lượng 200g thì cĩ trọng lượng là:
2N;	 b. 0,2N;	 c. 20N;	 d. 0,002N.
Câu 10: Dụng cụ khơng phải là máy cơ đơn giản là :
Cái búa nhổ đinh; 
Cái bấm mĩng tay; 
Cái thước dây; 
Cái kìm.
B/ Phần tự luận :(5đ)
Câu 11: (2đ) Bỏ hòn đá có thể tích 20cm3 vào bình chia độ , thì nước trong bình dâng lên vạch 220cm3 . tiếp tục bỏ viên bi sắt vào bình chia độ thì nước trong bình dâng lên vạch 250 cm3 : a) Tính thể tích viên bi sắt ?
 b) Tính thể tích nước trong bình chia độ ?
Câu 12: (2đ)a) Nêu công thức liên hệ giữa khối lượng và trọng lượng?
 b) Tính trọng lượng của một con trâu có khối lượng 1,5 tạ .
 c) Tính khối lượng của một tấm thép có trọng lượng 150N.
Câu 13: (1đ) Thế nào là khối lượng riêng và trọng lượng riêng viết công thức tính khối lượng riêng và trọng lượng riêng, giải thích các đại lượng có trong công thức
V. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
I/ Trắc nghiệm: (5Đ) Mỗi câu đúng đạt 0,5đ
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đ.án
a
a
d
d
c
d
b
b
a
c
II. TỰ LUẬN ( 5Đ)
 Tĩm tắt:
Vđá= 20cm3
V1= 220cm3
V2= 250cm3
Vbiù= ?cm3
V0= ?cm3
 Giải
Tính thể tích viên bi sắt là :
Vbiù= V2- V1 = 250-220 = 30cm3
Tính thể tích nước trong bình chia độ là
V0= 250- 30-20 = 200cm3
Câu 12: (2đ)a) Nêu công thức liên hệ giữa khối lượng và trọng lượng: (0.5đ) P= 10.m
 b) Tính trọng lượng của một con trâu có khối lượng 1,5 tạ : 
 m = 1,5 tạ = 150 kg(0.25đ); p= 10.m = 10*150= 1500 N(0.5đ)
 c) Tính khối lượng của một tấm thép có trọng lượng 150N.
 P = 150N (0.25đ); m = P/10= 150/15= 15 N(0.5đ)
Câu 13: (1đ) 
- Khối lượng của một mét khối một chất gọi là khối lượng riêng.
 - Đơn vị khối lượng riêng là kilôgam trên mét khối (kg/m3).
- Công thức: D=m/V trong đĩ : m:khối lượng của vật đơn vị là kg. 
 V:thể tích của vật (m3)(0.5đ)
- Trọng lượng riêng của một chất là trong lượng của một mét khối của chất đĩ .
- Đơn vị: Newton /mét khối (N/m3).
- Công thức: d=P/V trong đĩ : d là trọng lượng riêng đơn vị N/m3
 P là trọng lượng của vật đơn vị N
 V là thể tích đơn vị m3(0.5đ)
 Loại
Lớp
0-2
3=4
Tổng
5-6
7-8
9-10
Tổng
6a 1
6a 2
Nhận xét:
VI. Rút kinh nghiệm : .........
BÀI LÀM :

Tài liệu đính kèm:

  • docxtiet 18.docx