Đề kiểm tra học kỳ 1 môn : Vật lý lớp : 6

Đề kiểm tra học kỳ 1 môn : Vật lý lớp : 6

Câu 1 : Đơn vị đo độ dài trong hệ thống đơn vị đo lường hợp pháp của nước ta

 A . Kilômét (km)

 B . Milimét (mm)

 C Centimét (cm)

 D . Mét (m)

 

doc 4 trang Người đăng levilevi Lượt xem 1092Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ 1 môn : Vật lý lớp : 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
Môn :
 Vật lý
Lớp :
 6
Người ra đề :
 Đoàn Văn Phối
Đơn vị :
THCS KIM ĐỒNG 
A. MA TRẬN ĐỀ 
Chủ đề kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TỔNG
Số câu 
 Đ 
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
Chủ đề 1:Đo chiều dài 
Câu
C1,2
C3
3
Đ
 1
0.5
 1.5
Chủ đề 2: Đo thể tích
Câu
C4
1
Đ
0,5
0,5
Chủ đề 3:Đo khối lượng 
Câu
C5,7
2
Đ
 1
1
Chủ đề 4: Lực 
Câu
C8
C6,9
C12
4
Đ
 0.5
 1
0.5 
2
Chủ đề 5 KLR, TLR
Câu
C11
B2b
 C10
B1,2a
5
Đ
 0,5
0.5
0.5 
2.5
4
Chủ đề:6 Máy cơ đơn giản
Câu
C13
C14
2
Đ
 0.5
 0.5
1
Số câu
 7
6
4
17
TỔNG
Điểm
 3.5
 3
3.5
10
 B. NỘI DUNG ĐỀ 
 Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 7,0 điểm )
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm ):
Câu 1 :
Đơn vị đo độ dài trong hệ thống đơn vị đo lường hợp pháp của nước ta
A
. Kilômét (km)
B
. Milimét (mm)
C
 Centimét (cm)
D
. Mét (m) 
. 
Câu 2 :
. Để đo chiều dài cuốn SGK Vật lí 6, nên chọn thước nào trong các thước sau?
A
Thước 25cm có ĐCNN tới mm 
B
Thước 15cm có ĐCNN tới mm 
C
Thước 20cm có ĐCNN tới mm 
D
Thước 25cm có ĐCNN tới cm 
Câu 3 :
. Dụng cụ nào dưới đây dùng để đo độ dài 
A
Thước mét 
B
Cân
C
Bình chia độ 
D
Lực kế
Câu 4 :
. Khi sử dụng bình tràn và bình chứa để đo thể tích vật rắn không thấm nước thì thể tích của vật bằng:
A
.Thể tích bình chứa 
B
.Thể tích nước còn lai trong bình tràn 
C
Thể tích bình tràn 
D
Thể tích phần nước tràn ra từ bình tràn sang bình chứa
Câu 5 :
. Một quả nặng có trọng lượng 0,1 N. Hỏi khối lượng của quả nặng là bao nhiêu?
A
.0,1g 
B
1g
C
100g
D
Kết quả khác
Câu 6 :
 Lực nào dưới đây là lực đàn hồi
A
Lực đẩy của lò xo dưới yên xe đạp 
B
Trọng lực của một quả nặng 
C
Lực hút của một nam châm tác dụng lên một miếng sắt
D
Lực kết dính giữa một tờ giấy dán trên bảng với mặt bảng
Câu 7 :
 Để kéo trực tiếp một thùng nước có khối lượng 20 kg từ dưới giếng lên, người ta phải dùng lực nào trong các lực sau
A
 F= 200N 
B
 F< 20N 
C
 F=20N 
D
 20N<F< 200N 
Câu 8 :
 Lực nào dưới đây là lực đàn hồi ?
A
Trọng lực của một quả nặng 
B
Lực đẩy của lò xo dưới yên xe
C
Lực kéo của đàu tàu vào toa tàu 
D
Lực hút của nam châm lên miếng sắt
Câu 9 :
Trọng lực có phương:
A
Ngang
B
Nghiêng 
C
Song song
D
Thẳng đứng
Câu 10
Một lít nước có khối lượng là 1kg.Vậy 1m3 nước có khối lượng là:
A
10 kg
B
1Tấn
C
1Tạ
D
1kg
Câu 11:
Công thức tính và đơn vị của khối lượng riêng:
A
 D=m.V và kg.m3.
B
 D=m/V và kg/m3. 
C
 D=m.V và kg/m3
D
 D=P/V và N/m3
Câu 12:
Một vật có trọng lượng 200 N thì có khối lượng là:
A
200 kg
B
20 kg
C
20 g
D
2000 kg
Câu 13:
Có thể làm giảm độ nghiêng của mặt phẳng nghiêng bằng cách nào sau đây ?
A
Tăng chiều cao mặt phẳng nghiêng 
B
Giảm chiều dài mặt phẳng nghiêng
C
.Giảm chiều cao kê mặt phẳng nghiêng 
D
Tăng chiều cao mặt phẳng nghiêng
Câu 14:
Dùng mặt phẳng nghiêng để làm công việc nào dưới đây:
A
Treo cờ trên đỉnh cột cờ 
B
.Đưa thùng hàng lên xe ô tô 
C
.Đưa thùng nước từ dưới giếng lên cao
D
. Đưa các thùng vửa lên các tầng trên cảu tòa nhà cao 
Phần 2 : TỰ LUẬN ( 3,0 điểm )
Bài 1 :
(1,5 điểm)
Tính khối lượng và trọng lượng của quả nặng bằng sắt có thể tích 0,05m. Biết khối lượng riêng của sắt là 7800kg/m3.
Bài 2 : 
(1.5điểm)
 Một chất lỏng có khối lượng 1kg và có thể tích 1dm3 
 a) Hãy tính khối lượng riêng của chất lỏng đó ra kg/m3 ?
 b) Cho biết chất lỏng đó là gì ? 
C / ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM
Phần 1 : ( 7,0 điểm )
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
Ph.án đúng
D
A
A
D
D
A
A
B
D
B
B
B
C
B
Phần 2 : ( 3,0 điểm )
 Bài 1(1,5đ):
_Viết được công thức : D= (0.5đ).
_Thay số để tính m: m=7800.0,05=390(kg) (0.5đ).
_Viết được P=10.m=10.390=3900(N) (0.5đ).
 Bài 2 : ( 1.5đ)
 - Tính đúng KLR của chất lỏng đó ra kg/m3 ( 1,đ)
 - Trả lời đúng tên chất lỏng đó (0.5đ) 

Tài liệu đính kèm:

  • docDe kiem tra hoc ky ly6 co ma tran dap an4.doc