• KTCB: HS khắc sâu được khi nào kết quả của phép trừ là một số tự nhiên, kết quả của phép chia là một số tự nhiên; quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết, phép chia có dư.
• KNCB: HS vận dụng thành thạo các kiến thức về phép trừ và phép chia để giải bài toán tính nhanh và một số bài toán trong thực tế.
• Tư duy – Thái độ: Rèn luyện khả năng tính nhanh, cách trình bày hợp lí.
Tuần 4: Tiết 10 + 11 + 12 Ngày soạn: 07/09/2010 Ngày giảng: 13/09/2010 Tiết 10: LUYỆN TẬP 1 I.Mục tiêu. KTCB: HS khắc sâu được khi nào kết quả của phép trừ là một số tự nhiên, kết quả của phép chia là một số tự nhiên; quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết, phép chia có dư. KNCB: HS vận dụng thành thạo các kiến thức về phép trừ và phép chia để giải bài toán tính nhanh và một số bài toán trong thực tế. Tư duy – Thái độ: Rèn luyện khả năng tính nhanh, cách trình bày hợp lí. II.Chuẩn bị. GV: Bảng phụ, phấn màu, MTBT. HS: Sách giáo khoa, vở ghi, đồ dùng học tập. III. Tiến trình dạy học. Ổn định tổ chức. Kiểm tra sĩ số: Kiểm tra bài cũ. Khi nào có phép trừ a và b (a, b N) ? Điều kiện của số chia trong phép chia? Điều kiện của số dư trong phép chia có dư? 3.Bài mới. HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS GHI BẢNG Cho HS làm bài 47 Nhắc lại mối quan hệ giữa các số trong phép trừ Cho HS làm bài 48 Tính chất (a +b) = (a – c) + (b + c). Áp dụng tính chất để tính nhẩm. GVhướng dẫn HS làm câu a Cho HS làm bài 49 GV hướng dẫn HS làm bài 49 a HS trả lời a/ (x – 35 ) – 120 = 0 x – 35 = 120 x = 120 + 35 x = 155. b/ 124 + ( 118 – x ) = 217 118 – x = 217 – 124 118 – x = 93 x = 118 – 93 x = 25. c/ 156 – (x + 61 ) = 82 x + 61 = 156 – 82 x + 61 = 74 x = 74 – 61 x = 13 2 HS lên bảng làm câu b, c. b/35 +98=(35 – 2)+(98 + 2) =133 c/46 +29=(46 – 1) +(29 + 1) =75 2 HS lên bảng làm câu b, c b/ 321 -96 =(321+ 4) –(96+ 4) =225 c/ 1354 –997 =(1354 +3) –(997 +3) =357. Bài 47. (SGK-Tr.24). Tìm x N biết a/ (x – 35 ) – 120 = 0 x – 35 = 120 x = 120 + 35 x = 155. b/ 124 + ( 118 – x ) = 217 118 – x = 217 – 124 118 – x = 93 x = 118 – 93 x = 25. c/ 156 – (x + 61 ) = 82 x + 61 = 156 – 82 x + 61 = 74 x = 74 – 61 x = 13 Bài 48:(SGK-Tr.24). a/57 +96=(57 – 4) +(96 + 4) =153 b/35 +98=(35 – 2)+(98 + 2) =133 c/46 +29=(46 – 1) +(29 + 1) =75 *Chú ý: (a +b) = (a – c) + (b + c). Bài 49: (SGK-Tr.24). a/ 135 – 98 =(135 +2) –(98 +2) =37 b/ 321 -96 =(321+ 4) –(96+ 4) =225 c/ 1354 –997 =(1354 +3) –(997 +3) =357. * Chú ý: a –b =(a– c) –(b-c) 4.Củng cố – Luyện tập. - Khi nào có phép trừ a và b (a, b N) ? - HS trả lời 5. Hướng dẫn – Dặn dò. - Học bài theo SGK. - BTVN:52, 53, 54, 55 (SGK/25) ------------------------------------------------------ Ngày soạn: 11/09/2010 Ngày giảng: 14/09/2010 Tiết 11: LUYỆN TẬP 2 I.Mục tiêu. - Củng cố 1 số tính chất phép chia qua các bài toán tính nhanh, nhẩm - Củng cố phép chia 2 số tự nhiên. - Sử dụng thành thạo máy tính bỏ túi với nút dấu ¸ II.Chuẩn bị. GV: Bảng phụ, phấn màu, MTBT. HS: Sách giáo khoa, vở ghi, đồ dùng học tập. III. Tiến trình dạy học. 1.Ổn định tổ chức. Kiểm tra sĩ số: 6A 6B 2.Kiểm tra bài cũ. 3.Bài mới. HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS GHI BẢNG Cho HS làm bài 52 Tính chất a) a.b = a.m. (b:m) Áp dụng: Chọn thừa số nào cho thích hợp b) a: b = (a.m) : (b.m) c) (a +b) :c = a: c + b :c Cho HS làm bài 53 Y/c HS tóm tắt đề bài. ? Tâm mua nhiều nhất bao nhiêu quyển vở nếu chỉ vở loại I hoặc chỉ toàn vở loại II ? Tâm mua cả 2 loại vở mỗi loại bao nhiêu quyển để hết số tiền trên? Cho HS làm bài 54 Y/c HS tóm tắt đề bài. a) 14 . 50 = (14: 2) .(50.2) = 7. 100 = 700 16 . 25 = (16 : 4) . ( 25 . 4) = 4 .100 = 400 b)2100 : 50 =( 2100. 2):(50.2) = 42 1400 : 25 =(1400: 4) : (25 : 4) = 56 c) 132 :12 =(120 + 12):12 =11 96 : 8 = ( 80 + 16 ) : 8 = 12 Học sinh đọc bài Học sinh tóm tắt đề bài Học sinh lên bảng giải. Học sinh đọc bài Học sinh tóm tắt đề bài Học sinh lên bảng giải. Bài 52 SGK/25 a) 14 . 50 = (14: 2) .(50.2) = 7. 100 = 700 16 . 25 = (16 : 4) . ( 25 . 4) = 4 .100 = 400 b)2100 : 50 =( 2100. 2):(50.2) = 42 1400 : 25 =(1400: 4) : (25 : 4) = 56 c) 132 :12 =(120 + 12):12 =11 96 : 8 = ( 80 + 16 ) : 8 = 12 Bài 53 SGK/25 Dùng 21 000đ mua vở Vở loại I giá 2000đ Vở loại II giá 1500 đ Giải: Ta có: 2100 : 2000 = 10 dư 1000đ 2100 : 1500 = 14 Nếu chỉ mua toàn vở loại I Tâm mua nhiều nhất là 10 quyển Nếu chỉ mua toàn vở loại II Tâm mua nhiều nhất là 14 quyển Bài 54 SGK/25 Số người có thể ngồi ở mỗi toa là: 12 . 8 = 96 (người) 1000 : 96 = 10 dư 40 Nếu dùng 10 toa thừa 40 người -> Để chở hết 1000 số khách du lịch cần ít nhất 10 + 1 = 11 (toa) 4.Củng cố – Luyện tập. - GV chốt lại các kiến thức cơ bản. - HS nghe. 5. Hướng dẫn – Dặn dò. - Học bài theo SGK. - BTVN: Bài 76, 77, 78, 79, 83, 84, 85 SBT ----------------------------------------------------- Ngày soạn: 11/09/2010 Ngày giảng: 15/09/2010 Tiết 12: LUỸ THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN. NHÂN HAI LUỸ THỪA CÙNG CƠ SỐ. I.Mục tiêu. - Học sinh nắm được định nghĩa luỹ thừa, phân biệt cơ số và số mũ. Nắm được công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số. - Học sinh biết viết gọn 1 tích số có nhiều thừa số bằng nhau, bằng cách dùng luỹ thừa. Biết nhân hai luỹ thừa cùng cơ số. - Học sinh thấy được ích lợi của cách viết gọn bằng luỹ thừa II.Chuẩn bị. GV: Bảng phụ, phấn màu, MTBT. HS: Sách giáo khoa, vở ghi, đồ dùng học tập. III. Tiến trình dạy học. 1.Ổn định tổ chức. Kiểm tra sĩ số: 6A 6B 2.Kiểm tra bài cũ. 3.Bài mới. HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS GHI BẢNG HĐ 1: LUỸ THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN Xét các tích 3 . 3 . 3 5 . 5 . 5 . 5 . 5 a. a. a. a ? nhận xét gì về các tích này. Có cách nào viết gọn các tích này không? Giới thiệu ĐN Cho HS làm Giới thiệu chú ý 3 . 3 . 3 = 33 5 .5 . 5 . 5 . 5 = 55 a. a. a = an ( n ¹ 0) HS đọc định nghĩa. HS làm HS đọc chú ý 1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. 3 . 3 . 3 = 33 5 .5 . 5 . 5 . 5 = 55 a. a. a = an ( n ¹ 0) n thừa số là luỹ thừa bậc n của a an = a. a. ..a n thừa số (n¹ 0) a là cơ số n là số mũ Phép nâng lên luỹ thừa * Chú ý SGK/27 HĐ 2: NHÂN HAI LUỸ THỪA CÙNG CƠ SỐ. Lấy VD về 2 luỹ thừa cùng cơ số Thực hiện phép nhân bằng cách khai triển luỹ thừa Nhận xét gì về cơ số và số mũ của luỹ thừa vừa thu được? Giới thiệu Tổng quát Giới thiệu chú ý Cho HS làm 74 . 75 = 7 9 74 = 7 . 7 . 7 . 7 75 = 7 . 7 . 7 . 7 . 7 74 . 75 = 7 .7 . 7 . 7 . 7 . 7 . 7 . 7 . 7 = 79 HS ghi TQ HS đọc chú ý HS làm 3.Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số. 74 . 75 = 7 9 74 = 7 . 7 . 7 . 7 75 = 7 . 7 . 7 . 7 . 7 74 . 75 = 7 .7 . 7 . 7 . 7 . 7 . 7 . 7 . 7 = 79 am . an = a m +n Công thức: . Viết tích sau thành một luỹ thừa x5 . x4 = x9 a4 . a = a5 4.Củng cố – Luyện tập. - Cho HS làm Bài 60 Em hãy điền đúng sai sau mỗi kết quả sau: Phép tính Đúng Sai 22 = 4 32 = 6 26 . 22 = 212 53. 5 = 54 65. 66 = 611 66 = 36 5. Hướng dẫn – Dặn dò. - Học bài theo SGK - BTVN:Bài 57, 58, 59, 61, 62, 64, (SGK) --------------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: