Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 39 đến 58 (bản 2 cột)

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 39 đến 58 (bản 2 cột)

I/ Mục tiêu:

1) Kiến thức:- HS biết được nhu cầu cần thiết ( trong toán học và thực tế) phải mở

 rộng tập N thành tập số nguyên Z.

2) Kĩ năng :- HS nhận biết và đọc đúng các số nguyên âm qua các ví dụ thực tế . HS

 biết cách biểu diễn các số tự nhiên trên tia số.

3) Thái độ : - Cẩn thận , chính xác trong tính toán và lập luận .

II/ Phương tiện:

 Giáo viên : Thước thẳng chia khoảng cách , phấn màu,1 bảng phụ ( phần 1)

 Học sinh : Thước thẳng có chia khoảng cách.

III/ Tiến trình lên lớp:

1) Tổ chức: 6A- Vắng :

6B- Vắng :

2)Kiểm tra bài cũ :(Không)

3)Các hoạt động dạy học :

Hoạt động của thầy và trò Nội dung

HĐ1:(4') Đặt vấn đề

GV : Đưa ra 3 phép tính và yêu cầu HS phân biệt

4 + 6 = ?

4.6 = ?

4 - 6 = ?

+ Để phép trừ các số tự nhiên bao giờ cũng thực hiện được , người ta đưa ra 1 loại số mới . Đó là tập hợp số nguyên Z

GV:Giới thiệu sơ lược về tập số nguyên

HĐ2:( 18') Các ví dụ

GV : Đưa nhiệt kế hình 31 cho HS quan sát và giới thiệu về các nhiệt độ 0oc, trên 00c và dưới 0oc .

+ Giới thiệu về các số nguyên âm , hướng dẫn HS cách đọc.

GV : + Đưa ra bảng phụ nội dung ?1/ SGK

+ Cho HS làm ?1/ SGK

+ Trong 8 thành phố trên thành phố nào nóng nhất ?

+ HS đọc và giải thích ý nghĩa các con số ?

HS : Tự nghiên cứu VD2/ SGK/ 67

GV : Cho HS thực hiện ?2/ SGK theo cá nhân

GV : Đưa ra VD3/ SGK

+ Hướng dẫn HS các cách đọc khác nhau.

HĐ2:( 12') Trục số

GV : Gọi 1 HS lên bảng vẽ tia số

GV : Nhán mạnh tia phải có gốc , có chiều, đơn vị

+ Hướng dânc HS vẽ tia đối và ghi các số -1; -2; -3; .

+ Giới thiệu gốc , chiều dương , chiều âm.

+ Giới thiệu trục số thẳng đứng.

GV : Cho HS làm ?4/ SGK

HS: HĐCN ?4, trả lời tại chỗ

GV : Chốt lại và chính xác kết quả

1/ Các ví dụ

Ví dụ 1:

* Quan sát nhiệt kế , đọc các số ghi trên nhiệt kê : 0oc; 100oc ; 40oc ; - 10oc; -20oc; .

+ Các số nguyên âm ( Số mới)

Kí hiệu: - 1 ; - 2 ; - 3 ; .

( Đọc âm 1 hoặc trừ 1)

?1: Học sinh đọc

+ Nóng nhất : Thành phố Hồ Chí Minh

+ Lạnh nhất : MatxCơVa

Ví dụ 2: SGK/ 67

?2: HS đọc độ cao

+ Đỉnh Phan -xi -păng là 3143m

+ Đáy vịnh Cam Ranh là - 30 m

Ví dụ3: Có và nợ

+ Ông A có 10 000 đồng

+ Ông A nợ 10 000 đồng , có thể nói ông A có - 10 000 đồng

?3: HS đọc SGK/ 67

2/ Trục số

Ta biểu diễn - 1; -2; -3 ; . trên tia đối của tia số

 * Trục số : Điểm 0 ( không) gọi là gốc của trục số.

+ Chiều từ trái sang phải gọi là chiều dương của trục số.

+ Chiều từ phải sang trái gọi là chiều âm của trục số.

?4 : H33/ SGK/67

Điểm A : -6 C : 1

 B : -2 D : 5

 

doc 43 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 121Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 39 đến 58 (bản 2 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 39: kiểm tra chương I (45') 
I/ Mục tiêu:
1) Kiến thức:- Kiểm tra việc lĩnh hội kiến thức đã học của HS trong chương I
2) Kĩ năng : - Thực hiện 5 phép tính , dấu hiệuchia hết, ƯCLN, BCNN. Giải bài tập
	 về tính chất chia hết , số nguyên tố, hợp số , giải bài toán có nội dung
	 thực tế.
3) Thái độ : - Cẩn thận , chính xác trong tính toán lập luận .
Ma trận đề kiểm tra
 Mức độ
Mạch kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng số
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
Tính chất chia hết của một tổng (1T)
1
 0,5
1
 0,5
Dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9 ( 4T)
1
 2,0
1
 2,0
Số nguyên tố - Hợp số
 (5T)
1
 0,5
1
 2,0
1
 0,5
3
 3,0
ƯC- BC - ƯCLN - BCNN
 (8T)
2
 1,0
1
 0,5
1
 3,0
4
 4,5
Tổng cộng
3
 3,0
3
 3,0
3
 4,0
9
 10
Họ và tên:	Thứ ngày tháng năm 2007
........................................	 kiểm tra tiết 39
Lớp: 6........	 Môn: Số học 
Điểm
Lời phê của giáo viên
 Đề bài
I/ Trắc nghiệm khách quan:( 3Đ)
Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1:( 0,5Đ) Cho S = 5 + 120 + x , x N . Điều kiện của x để S 5 là
A.x 1	B. x 3	C. x 5	D. x 7 
Câu 2:( 0,5Đ) Với những giá trị nào của k N thì 23.k là số nguyên tố
	A. 0	B. 1	C. 2	D. 3 
Câu 3:( 0,5Đ) Số a = 23.32.5 có ước số là
	A. 21	B. 22	C.23	D. 24
Câu 4:( 0,5Đ) ƯCLN của 8; 9; 11 là:
	A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 5:( 0,5Đ) BCNN của 12; 15; 20 là :
	A. 50	B. 80	C. 60	D. 90
Câu 6:( 0,5Đ) Cho a = 3; b = 7 . Tính ƯCLN (a, b) . BCNN(a, b) bằng :
	A. 12	B. 14	C. 18	D. 21
II/ Trắc nghiệm tự luận :( 7Đ)
Câu 7:( 2,0Đ) Điền vào dấu * các chữ số thích hợp để số chia hết cho tất cả 
	 các số 2 ; 3 ; 5
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
Câu 8:( 2,0Đ) Phân tích số 30 ra thừa số nguyên tố. Hãy viết tất cả các ước của nó.
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 9:( 3,0Đ) Một trường tổ chức cho khoảng 700 đến 800 học sinh đi tham quan bằng ô tô . Tính số học sinh tham quan , biết rằng nếu 40 người hay 45 người vào một xe đều không còn dư một ai.
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ... NN
GV: Đưa nội dung bài 4 
Bài 4: Cho 2 số: 90 và 252. Tìm ƯCLN, BCNN, ƯC, BC ?
+ HS nhắc lại QT tìm ƯCLN, BCNN của 2 hay nhiều số ?
+ HS thảo luận theo cặp , đại diện lên bảng trình bày lời giải 
HS : Dưới lớp cùng làm và nhận xét, hoàn thiện bài
GV : Chốt lại kiến thức và chính xác kết quả .
HS : Đọc đầu bài 26- SBT/ 28
GV: Tóm tắt bài
+ HS khối 6 : 200 đến 400HS
+ Xếp thành 12; 15; 18 đều thừa 5HS
+ Tính số HS ?
GV: Gợi ý HS cách làm
+ Nếu ta gọi số HS phải tìm là a thì a phải có ĐK gì ?( 200 400 )
+ Do xếp hàng 12; 15; 18 đều thừa 5, nên số HS tham gia xép trong hàng là bao nhiêu ? ( a - 5) 
+ ĐK a - 5 như thế nào ?
(200 - 5 400 - 5 )
+HS giải bài toán tìm BCNN của 12; 15; 18 ?
+ HĐN ( 12')
* GV:Theo hướng dẫn ở trên. Hãy làm bài 26 / SBT
Chia lớp thành 4 nhóm, các nhóm trình bày vào PHT của nhóm 
Tổ trưởng phân công nhiệm vụ cho các thành viên trong nhóm
* HS : Nhóm trưởng phân công
Mỗi cá nhân hoạt động độc lập
Thảo luận chung trong nhóm
Tổ trưởng tổng hợp, thư ký ghi PHT
* HS : các nhóm báo cáo kết quả trên bảng bằng PHT
Nhận xét chéo kết quả giữa các nhóm 
GV : Chốt lại và chính xác kết quả trên bảng phụ.
1, Ôn tập về tính chất chia hết và dấu hiệu chia hết, số nguyên tố và hợp số. 
Bài 1: 
 a/ Số 2 là : 160 
 b/ Số 3 là : 534 ; 2511 ; 48309 ; 3825 
 c/ Số 5 là : 160 ; 3825
 d/ Số 9 là : 2511 ; 3825
e/ Số 2 và 5 là : 160
g/ Số (2  ; 5 ; 9) là : Không có 
Bài 2: Điền chữ số vào dấu * để: 
a/ 1*5* 5 và 9 
 1*5* 5 Thì chữ số tận cùng bằng 0 hoặc 5
Ta có : 1*50 9 1 +*+5 + 0 = 6 +* 9
 * = 3
1*55 9 1 + * +5 + 5 = 11 + * 9
 * = 7
Vậy ta được số 1350 và 1755
b/ *46* (2; 3; 5; 9)
*46* 2 và 5 thì chữ số tận cùng bằng 0
Ta có : *460 9 * + 10 9 * = 8
Vậy số đó là : 8460
Bài 3: Các số sau là nguyên tố hay hợp số.
a/ a = 717 là hợp số . Vì 717 3
b/ b = 6.5 + 9.31 = 3( 10 + 93) là hợp số . Vì 3( 10 + 93) 3
c/ c = 3.8.5 – 9.13 = 3( 40 - 39) = 3 là số nguyên tố
2, Ôn tập về ƯC, BC, ƯCLN, BCNN
Bài 4: 
90 = 2. 32. 5 252 = 22.32.7
ƯCLN( 90; 252) = 2.32 = 18
BCNN( 90 ; 253) = 22.32.5.7 = 1260
ƯC ( 90; 252) = {1; 2; 3; 6; 9; 18}
BC( 90 ; 252) = B( 1260) = {1260 ; 2520, 3780; ...}
Bài 26 - SBT / 28
+ Gọi số học sinh là khối 6 là a ( a N) 
thì 200 400 và a - 5 là BC (12;15;18)
 200 - 5 400 - 5
195 395
12 = 22.3 15 = 3.5
18 = 2.32
BCNN( 12; 15; 18) = 22.32.5 = 180
a - 5 B ( 180) = { 180 ; 360 ; ...}
Vì 195 395
Nên a - 5 = 360 a = 360 + 5 = 365
Vậy số học sinh khối 6 là 365 
4) Củng cố 
	+ Từng phần kết hợp trong giờ
 5) Hướng dẫn học ở nhà: ( 3')
	+ Ôn tập các kiến thức đã hệ thống trong 2 tiết ôn tập
	+ Xem lại các dạng bài tập đã chữa
	+ Bài tập về nhà : 111 ; 114 ; 117; 118 - T 99
Hướng dẫn bài 114
Liệt kê và tính tổng tất cả các số nguyên x thoả mãn
- 8 < x < 8
x = {-7; -6; -5; - 4; -3; -2; -1; 0 ; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7}
Tổng : ( 7 - 7) + ( 6 - 6) + ( 5 - 5) + ( 4 - 4) + ( 3 - 3) + ( 2 - 2) + (1 - 1 ) + 0
 = 0 + 0 + 0 + 0 + 0 + 0 + 0 + 0 = 0
Ngày giảng :
Tiết 57: trả bài kiểm tra học kỳ I
I/ Mục tiêu: 
1)Kiến thức : - Củng cố kiến thức trọng tâm thông qua bài kiểm tra
2) Kĩ năng : - HS tự đánh giá kết quả bài làm của mình bằng điểm cụ thể. Tự rút ra 
 kính nghiệm khi làm bài kiểm tra.
3) Thái độ : - Cẩn thận , chính xác trong tính toán và lập luận .
II/ Phương tiện:
Giáo viên : 
	Học sinh : 
III/ Tiến trình lên lớp:
1) Tổ chức: 6A- Vắng :
6B- Vắng :
2)Kiểm tra bài cũ ( Kết hợp trong giờ')
 3)Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
HĐ1:(5’ ) Nhận xét chung
GV: Nhận xét bài kiểm tra , nêu rõ ưu ( Nhược) điểm trong bài HS đã làm.
- Thông báo kết quả cụ thể với từng lớp :
+ 6A :32 HS
+ 6B :34 HS
+ Giỏi :1 HS
+ Khá : 6 HS
+ TB : 12 HS
+ Yếu : 12 HS
+ Kém : 1 HS
+ Giỏi :1 HS
+ Khá : 6 HS
+ TB : 13 HS
+ Yếu : 13 HS
+ Kém : 1 HS
HĐ2:(24’) Chữa bài phần TNKQ
GV : Trả bài kiểm tra học kì cho HS 
+ Thế nào là 3 số tự nhiên liên tiếp tăng dần ?
+ Xác định kết quả câu 1 ?
+ Khi số phần tử của tập hợp là các chữ , ta cần lưu ý gì ?
+ Xác định kết quả câu 2 ?
+ Tìm ƯC ( 24; 30 ) ?
+ Thế nào là số nguyên tố ?
+ Xác định kết quả câu 4 ?
+ Nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số ta làm ntn ?
+ Xác định kết quả câu 5 ?
+Tìm các số nguyên tố < 10 ?
+ Điền những cụm từ thích hợp vào chỗ trống câu 9 ?
Tìm kết quả đúng của câu 10 ?
HĐ3:(15’) Chữa bài phần TNTL
GV: Ghi đầu bài câu 11 lên bảng.
+ Gọi 2 HS lên bảng trình bày lại , HS dưới lớp cùng làm , nhận xét .
GV: Chốt lại và hướng dẫn HS hoàn thành bài giải 
+ Lưu ý HS những chỗ mắc sai lầm trong khi giải bài tập.
1/ Nhận xét bài kiểm tra học kì I
* Ưu điểm :
+ Tham gia làm bài đầy đủ
+ Vận dụng được kiến thức đã học vào giải bài tập
+ Một số bài trình bày khoa học , sạch sẽ.
+ Có ý thức làm bài độc lập .
* Nhược điểm :
+ Một số HS chưa vận dụng được kiến thức đã học vào làm bài tập .
+ Trình bày bài chưa khoa học , chữ viết cẩu thả .
2/ Phần trắc nghiệm khách quan
Câu 1: Ba số tự nhiên tăng dần :
B . a , a +1 , a + 2
Câu 2: Tập hợp các chữ cái có số phần tử bằng 6 
B . chăm làm.
Câu 3: ƯC ( 24; 30 ) là :
D. 6
Câu 4: Số nguyên tố là :
B. 17
Câu 5: Số x mà 2x.22 = 28 là :
A.6
Câu 6:Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là :
C. 2; 3; 5; 7
Câu 9:
... bằng nhau.
...bằng nhau hoặc đối nhau. 
Câu 10: 
1 + c ; 2 + a
3/ Phần trắc nghiệm tự luận
Câu 11: Thực hiện phép tính
a) 19. 87 + 13. 19 - 130
= 19.(87 + 13) – 130
19 . 100 – 130 = 1900 – 130 = 1770
b) (- 103 ) + 49 – (- 54) - 
= (- 54) + 54 – 23
= 0 – 23 = - 23
4) Củng cố 
	+ Từng phần kết hợp trong giờ
 5) Hướng dẫn học ở nhà: ( 1')
	+ Ôn tập các kiến thức học kì I
	+ Làm các bài tập ôn tập SGK
Ngày giảng :
Tiết 58: trả bài kiểm tra học kỳ I
I/ Mục tiêu: 
1)Kiến thức : - Củng cố kiến thức trọng tâm thông qua bài kiểm tra
2) Kĩ năng : - HS tự đánh giá kết quả bài làm của mình bằng điểm cụ thể. Tự rút ra 
 kính nghiệm khi làm bài kiểm tra.
3) Thái độ : - Cẩn thận , chính xác trong tính toán và lập luận .
II/ Phương tiện:
Giáo viên : 
	Học sinh : 
III/ Tiến trình lên lớp:
1) Tổ chức: 6A- Vắng :
6B- Vắng :
2)Kiểm tra bài cũ ( Kết hợp trong giờ')
 3)Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
HĐ1:(14’) Chữa dạng bài tìm x
GV: Ghi đầu bài câu 12 lên bảng .
+ Gọi 2 HS lên bảng trình bày lại lời giải câu 12.
+ HS : Dưới lớp cùng làm , nhận xét, hoàn thiện bài .
GV: Tổng hợp ý kiến của HS , chính xác kết quả của bài.
+ Lưu ý HS những sai làm trong khi giải bài tập .
HĐ2:(30’) Tìm BC thông qua BCNN, tìm số bị chia trong phép chia có dư.
HS : Đọc đầu bài câu 13
+ Nêu cách làm câu 13 ?
GV: Hướng dẫn HS cách làm 
+ Khi xếp thành hàng 6, hàng 8, hàng 10 đều vừa đủ , điều đó có nghĩa gì ?
+ Gọi số đội viên của liên đội là x, thì x phải cần có những điều kiện nào kèm theo ?
+ Khi đó theo đầu bài , ta sẽ tính x như thế nào ?
+ Tìm x BC ( 6; 8; 10 ) thông qua tìm BCNN(6; 8; 10 ) ?
+ Khi kết luận bài cần chú ý gì ?
+ Nêu cách viết TQ của phép chia có dư ?
+ Khi chia số tự nhiên a cho 54, ta được số dư là 38 . Hãy viết dưới dạng TQ ?
+ Khi chia số tự nhiên a cho 18, ta được thương là 38 và còn dư. Hãy viết dưới dạng TQ ?
GV: Chốt lại và hướng dẫn HS cách giải cụ thể 
+ Lưu ý HS những sai lầm khi giải bài tập. 
Câu 12 : Tìm số tự nhiên x, biết:
a) 121 – 5.( x + 3) = 46
 5.( x + 3) = 121 – 46
 5.( x + 3) = 75
 x + 3 = 75 : 5 
 x + 3 = 15
 x = 15 – 3
 x = 12 
b) ( 2.x – 32).73 = 74
 2.x – 9 = 74:73
 2.x – 9 = 7
 2x = 7 + 9
 2x = 16
 x = 16 : 2
 x = 8
Câu 13:
Gọi số đội viên của liên đội là x; x N và 
(0 < x 500 )
Vì xếp hàng 6, hàng 8, hàng 10 đều vừa đủ, nên x BC ( 6; 8; 10 )
BCNN(6; 8; 10 ) = 120
BC ( 6; 8; 10 ) = B ( 120 ) 
= {120 ; 240; 360; 480; ...}
Ta thấy, chỉ có số 360 chia cho7 thì dư 3 
Vậy số đội viên của liên đội đó là 360 .
Câu 15:
+ Phép chia thứ nhất : a = 54.x + 38 (1)
+ Phép chia thứ hai : a = 18.14 + r (2)
Trong đó x, r N và 0 < r < 18
Từ (1) và (2) , ta có : a = 54.x + 38 
 = 18.3x + 18. 2 + 2
 = 18.(3x + 2) + 2
Như vậy : r = 2 và a = 18. 14 + 2 = 254
4) Củng cố 
	+ Từng phần kết hợp trong giờ
 5) Hướng dẫn học ở nhà: ( 1')
	+ Ôn tập các kiến thức học kì I
	+ Xem lại các dạng bài tập đã chữa.
* Chuẩn bị trước bài mới “ Quy tắc chuyển vế ”
HĐ1:(5’ ) Nhận xét chung
GV: Nhận xét bài kiểm tra , nêu rõ ưu ( Nhược) điểm trong bài HS đã làm.
- Thông báo kết quả cụ thể với từng lớp :
+ 6A :32 HS
+ 6B :34 HS
+ Giỏi :1 HS
+ Khá : 6 HS
+ TB : 12 HS
+ Yếu : 12 HS
+ Kém : 1 HS
+ Giỏi :1 HS
+ Khá : 6 HS
+ TB : 13 HS
+ Yếu : 13 HS
+ Kém : 1 HS
HĐ2:(24’) Chữa bài phần TNKQ
GV : Trả bài kiểm tra học kì cho HS 
+ Thế nào là 3 số tự nhiên liên tiếp tăng dần ?
+ Xác định kết quả câu 1 ?
+ Khi số phần tử của tập hợp là các chữ , ta cần lưu ý gì ?
+ Xác định kết quả câu 2 ?
+ Tìm ƯC ( 24; 30 ) ?
+ Thế nào là số nguyên tố ?
+ Xác định kết quả câu 4 ?
+ Nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số ta làm ntn ?
+ Xác định kết quả câu 5 ?
+Tìm các số nguyên tố < 10 ?
+ Vẽ hình câu 7 , tìm kết quả đúng ?
+ Vẽ hình câu 8 , tìm kết quả đúng ?
+ Điền những cụm từ thích hợp vào chỗ trống câu 9 ?
Tìm kết quả đúng của câu 10 ?
HĐ3:(15’) Chữa bài phần TNTL
GV: Ghi đầu bài câu 11 lên bảng.
+ Gọi 2 HS lên bảng trình bày lại , HS dưới lớp cùng làm , nhận xét .
GV: Chốt lại và hướng dẫn HS hoàn thành bài giải 
+ Lưu ý HS những chỗ mắc sai lầm trong khi giải bài tập.
1/ Nhận xét bài kiểm tra học kì I
* Ưu điểm :
+ Tham gia làm bài đầy đủ
+ Vận dụng được kiến thức đã học vào giải bài tập
+ Một số bài trình bày khoa học , sạch sẽ.
+ Có ý thức làm bài độc lập .
* Nhược điểm :
+ Một số HS chưa vận dụng được kiến thức đã học vào làm bài tập .
+ Trình bày bài chưa khoa học , chữ viết cẩu thả .
2/ Phần trắc nghiệm khách quan
Câu 1: Ba số tự nhiên tăng dần :
B . a , a +1 , a + 2
Câu 2: Tập hợp các chữ cái có số phần tử bằng 6 
B . chăm làm.
Câu 3: ƯC ( 24; 30 ) là :
D. 6
Câu 4: Số nguyên tố là :
B. 17
Câu 5: Số x mà 2x.22 = 28 là :
A.6
Câu 6:Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là :
C. 2; 3; 5; 7
Câu 7: Nếu điểm M nằm giữa điểm N và điểm P thì :
C. Tia PM trùng với tia PN.
Câu 8: Trên tia O x lấy các điểm A,B,C sao cho OA = 2cm, OB = 5cm, OC = 8cm. Có thể khẳng định 
C. B là trung điểm của AC.
Câu 9:
... bằng nhau.
...bằng nhau hoặc đối nhau. 
Câu 10: 
1 + c ; 2 + a
3/ Phần trắc nghiệm tự luận
Câu 11: Thực hiện phép tính
a) 19. 87 + 13. 19 - 130
= 19.(87 + 13) – 130
19 . 100 – 130 = 1900 – 130 = 1770
b) (- 103 ) + 49 – (- 54) - 
= (- 54) + 54 – 23
= 0 – 23 = - 23

Tài liệu đính kèm:

  • docSo6 - T39.doc