I.MỤC TIÊU :
HS làm thành thạo phép cộng hai số nguyên cùng dấu, hai số nguyên khác dấu.
II.CHUẨN BỊ : GV: bảng phụ : bt 33/ SGK
HS: Làm các bài tập đã dặn tiết trước.
III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
Kiểm tra :
+ Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu ?
+ Bài tập: 31, 32 / SGK. ( Kiểm tra 3 HS)
Ngày Soạn: 16/12 Tiết 47 I.MỤC TIÊU : @ HS làm thành thạo phép cộng hai số nguyên cùng dấu, hai số nguyên khác dấu. II.CHUẨN BỊ : Ä GV: bảng phụ : bt 33/ SGK Ä HS: Làm các bài tập đã dặn tiết trước. III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY : â Kiểm tra : + Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu ? + Bài tập: 31, 32 / SGK. ( Kiểm tra 3 HS) ã Bài mới : Giáo viên Học sinh * GV gọi 5 HS lên bảng làm, cả lớp nhận xét bài làm của bạn. * GV hướng dẫn HS làm theo cách : xem số mang dấu “+” là “có” , số mang dấu “–“ đằng trước là “thiếu”. * Bài tập 33 / SGK a – 2 18 12 – 2 – 5 b 3 – 18 – 12 6 – 5 a + b +1 0 0 4 – 10 * GV có thể ra một vd tương tự và hướng dẫn giải bài tập đó, sau đó gọi 2 hs lên bảng tính. * Bài tập 34 / SGK a) x + (–16) = (–4) + (–16) = –20 b) (–102) + y = (–102) + 2 = –100 * tăng à “+” ; giảm à “–“ * Bài tập 35 / SGK a) x = 5 b) x = –2 Củng cố : Ä HS nhắc lại các quy tắc công jhai hai số nguyên cùng dấu, khác dấu đã học. Lời dặn : e Xem lại các bài đã học. e Xem lại các bài tập đã làm. e BT thêm : 1) Tính: a) 15 + (–27) b) [20 + (–9)] + 9 c) 20 + [(–9) + 9] d) (–124) + 15 e) 15 + (–124) h) (–12334) + (–16759) 2) Các tổng nào ở bài tập 1 có kết quả bằng nhau ?
Tài liệu đính kèm: