A) Mục tiêu:
- HS hiểu thế nào là TH các số tự nhiên và TH N*, nắm được thứ tự trong N.
- Hiểu rõ về N, Có kĩ năng biễu diễn N trên trục số.
B) Chuẩn bị:
- Giáo viên: Bảng phụ, thước thẳng có chia khoảng.
- Học sinh: Bảng phụ, thước thẳng có chia khoảng, giấy nháp.
Trường THCS Long Điền A Lê Văn Đon Giáo án số học 6 Tiết 2 : TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN Mục tiêu: HS hiểu thế nào là TH các số tự nhiên và TH N*, nắm được thứ tự trong N. Hiểu rõ về N, Có kĩ năng biễu diễn N trên trục số. Chuẩn bị: Giáo viên: Bảng phụ, thước thẳng có chia khoảng. Học sinh: Bảng phụ, thước thẳng có chia khoảng, giấy nháp. Tiến trình dạy học: 1) Ổn định lớp (1’): 2) Kiểm tra bài củ (9’): HS1: Sửa BT1/6/SGK. HS2: Sửa BT3/6/SGK. HS3: Sửa BT4/6/SGK. 3) Bài mới (34’): Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1(27’): GV giới thiệu về số tự nhiên và KH TH N. HS lên viết TH N. GV giới thiệu TH N*. GV cho HS nhận xét TH N và TH N*. Hoạt động 2(20’): Nếu a nhỏ hơn b ta ghi như thế nào? GV cho HS quan sát điểm 2 và điểm 4 trên trục số và cho nhận xét. Nếu a> b(a<b) hoặc a=b ta ghi. Nếu a? GV cho vd để vào tính chất c). Số liền sau số 8 là số nào? Số 8 và số 9 là hai số tự nhiên liên tiếp. Tính chất d), e) GV giới thiệu để HS rõ. TH N* là TH N nhưng bỏ đi số 0. aa. Điểm 2 nằm bên trái điểm 4 nên 2 nhỏ hơn 4. . a<c. Số liền sau số 8 là số 9. Số liền trước số 8 là số 7. HS theo HD của GV. TH N và TH N*: TH N được biễu diễn trên trục số: Thứ tự trong TH N: -Nếu a nhỏ hơn b ta ghi: a<b. -Trong hai số tự nhiên số nhỏ hơn nằm bên trái số còn lại trên trục số. Ta viết để chỉ ab) hoặc a=b. -Nếu a<b và b<c thì a<c. Mỗi số tự nhiên có một số liền sau duy nhất và số liền trước duy nhất. -Hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau 1 đơn vị. -Số 0 là số tự nhiên nhỏ nhất, không có số lớn nhất. TH các số tự nhiên có vô số phần tử. ? 4) Củng cố (6’): GV cho HS làm Đáp số: 28; 29; 30 99; 100; 101. HS làm BT8/8/SGK: 5) Dặn dò (2’): Học bài. BTVN:6, 7/7, 8/SGK. Chuẩn bị bài mới. *) Hướng dẫn bài tập về nhà: BT6/7/SGK: a) 17; 18 99; 100 a; a+1 (a). b) 34; 35 999; 1000 b-1; b (b). BT7/8/SGK: BT9/8/SGK: 7; 8 a; a+1 BBT10/8/SGK: 4601; 4600; 4599. a+2; a+1; a. & DẠY TỐT HỌC TỐT &
Tài liệu đính kèm: