I- Mục tiêu:
- Học sinh nêu được định nghĩa luỹ thừa, phân biệt được cơ số, số mũ.
- Nắm được công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
- Nắm được cách viết gọn một tích nhiều thừa số bằng nhau bằng cách dùng luỹ thừa, biết tính giá trị của các luỹ thừa, biết nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
Soạn: 02/9/2009 Dạy: 07/9/2009 Tiết 10: LUỸ THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN. NHÂN HAI LUỸ THỪA CÙNG CƠ SỐ I- Mục tiêu: - Học sinh nêu được định nghĩa luỹ thừa, phân biệt được cơ số, số mũ. - Nắm được công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số. - Nắm được cách viết gọn một tích nhiều thừa số bằng nhau bằng cách dùng luỹ thừa, biết tính giá trị của các luỹ thừa, biết nhân hai luỹ thừa cùng cơ số. II. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ, thước HS: Ôn bài cũ, nghiên cứu bài mới III. Các hoạt động dạy học: 1. Ổn định tổ chức (1’) 6A3: ...../29 2. Kiểm tra : ( không) 3. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: 1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên: ( 20’) ?Yêu cầu học sinh tự nghiên cứu sgk/26. Lấy ví dụ về luỹ thừa, cách đọc luỹ thừa, chỉ rõ cơ số, số mũ của luỹ thừa ? Vậy luỹ thừa bậc n của a là gì? Đó chính là nội dung định nghĩa. Chốt lại: Luỹ thừa Số mũ an Cơ số Hãy viết dạng tổng quát ? Phép nhân nhiều thừa số bằng nhau gọi là phép nâng lên luỹ thừa. Hãy thực hiện ?1 (sgk/27) Hãy điền vào ô trống cho đúng Yêu cầu học sinh thực hiện theo nhóm. Cùng học sinh chữa Nhấn mạnh: Trong một luỹ thừa với số mũ tự nhiên ( 0). Cơ số cho biết giá trị của mỗi thừa số bằng nhau, Số mũ cho biết số lượng các thừa số bằng nhau. Lưu ý: 23 2. 3 Áp dụng: Bài 56 a,c. Viết gọn các tích sau dưới dạng một luỹ thừa: a) 5. 5 . 5. 5 . 5. 5 c) 2. 2. 2. 3. 3 Bài 57c (sgk/ 28). Tính giá trị của các luỹ thừa sau: c) 42, 43, 44 Chốt lại cách tính giá trị của luỹ thừa và cách viết một luỹ thừa. Giới thiệu chú ý như sgk/27 Nghiên cứu sgk Trả lời như sgk Đọc định nghĩa an = a.a.........a với n 0 n thừa số Thực hiện ?1 theo nhóm. Đại diện báo cáo Nhận xét. Thực hiện trình bày lời giải Trả lời miệng a.Ví dụ: sgk/26 . b. Định nghĩa : sgk/ 26 an = a.a.........a với n 0 n thừa số a : cơ số, n là số mũ Đọc : a luỹ thừa n hoặc a mũ n. 56a, c( sgk/ 27) Viết gọn các tích : a.5.5.5.5.5.5 = 56 c. 2.2.2.3.3 = 23.32 Bài 57c (sgk/ 28). c) 42 = 4. 4 = 16 43 = 4. 4. 4 = 64 44 = 4. 4. 4. 4 = 256. c. Chú ý : (sgk/27) Hoạt động 3: 2. Củng cố - luyện tập: (23’) Luỹ thừa bậc n của a là gì? 3.1 Bài 58 (sgk/28) ? Nêu yêu cầu của bài toán? ? Trả lời miệng câu a - Tổ chức HĐN câu b - Cùng HS nhận xét và chốt lại cách thực hiện. 3.2 Bài 59(sgk/28) - Yêu cầu trả lời miệng câu a - Trình bày câu b - Chốt lại cách thực hiện. ? Bình phương, lập phương của những số nào thì bằng chính nó? Trả lời. - Đọc bài 58 - Nêu yêu cầu của bài - trả lời miệng câu a - HĐN - Đại diện báo cáo - Lớp nhận xét. Đọc bài 59 - Trả lời miệng câu a - Trình bày câu b - Số 0 và số 1 Bài 58 (sgk/28) b) 64 = 82; 169 = 132; 196 = 142 Bài 59(sgk/28) b) 27 = 33; 125 = 53; 216 = 63 4. Hướng dẫn về nhà: (1’) - Học thuộc định nghĩa luỹ thừa, phần tổng quát, chú ý. - BTVN: 86, 87 , 90 (SBT/13)
Tài liệu đính kèm: