- Củng cố cho HS kiến thức cơ bản của luỹ thừa và phép nhân hai luỹ thừa cùng có số.
- Rèn cho HS khả năng dự đoán kết quả.
- Rèn luyện cho HS tính chính xác trong trình bày.
B. CHUẨN BỊ
Giáo viên: Bảng phụ ghi các câu hỏi và bài tập 63 (sgk - T 28).
Học sinh : Máy tính bỏ túi; đồ dùng học tập quy định.
Tuần: 05 Ngày soạn: 05/ 9/ 2011 Tiết: 13 Ngày dạy: . LUYỆN TẬP A. MỤC TIÊU - Củng cố cho HS kiến thức cơ bản của luỹ thừa và phép nhân hai luỹ thừa cùng có số. - Rèn cho HS khả năng dự đoán kết quả. - Rèn luyện cho HS tính chính xác trong trình bày. B. CHUẨN BỊ Giáo viên: Bảng phụ ghi các câu hỏi và bài tập 63 (sgk - T 28). Học sinh : Máy tính bỏ túi; đồ dùng học tập quy định. C. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC Nội dung Hoạt động của thày và trò Hoạt động 1 KIỂM TRA BÀI CŨ HS1. a) Phát biểu định nghĩa như sgk. b) Tính: 3.3.3.3.3.3.3.3.3 = 39 7.7.7.7.7.7 = 76 a.a.a.a.a.a.a.a = a8 HS2. a) am . an = am + n b) Chữa bài 60 33 . 34 = 33 + 4 = 37 52 . 57 = 52 + 7 = 59 75 . 7 = 75 + 1 = 76 GV: Kiểm tra 2 HS. HS1: a) Phát biểu định nghĩa luỹ thừa với số tự nhiên. b) Tính: 3.3.3.3.3.3.3.3.3 7.7.7.7.7.7 a.a.a.a.a.a.a.a HS2: a) Viết công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số b) Chữa bài tập 60 (sgk - 28). GV: Gọi hs nhận xét, sửa sai(nếu có) sau đó cho điểm 2 học sinh. Hoạt động 2 LUYỆN TẬP Bài 57 (sgk - T28). a) 23 = 2.2.2 = 8 24 = 2.2.2.2 = 16 25 = 2.2.2.2.2 = 32 26 = 2.2.2.2.2.2 = 64 b) 42 = 4.4 = 16 43 = 4.4.4 = 64 44 = 4.4.4.4 = 256 Bài 61 (sgk - T28). Các số là luỹ thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1: 8 = 23; 16 = 42 = 24; 64 = 82 = 43 = 26 81 = 92 = 34; 100 = 102. Bài 61 (sgk - T28). a) 102 = 10.10 = 100 103 = 10.10.10 = 1000 104 = 10.10.10.10 = 10 000 105 = 10.10.10.10.10 = 100 000 106 = 10.10.10.10.10.10 = 1000 000 b) 1000 = 103 1000 000 = 106 1000 000 000 = 109 1 00 0 = 1012 12 chữ số 0 Bài 64 (sgk - T28). a) 23.22.24 = 23 + 2 + 4 = 29 b) 102.103.105 = 102 + 3 + 5 = 1010 c) x.x5 = x1 + 5 = x6 d) a3.a2.a5 = a3 + 2 + 5 = a10. Bài 65 (sgk - T28). a) Có 23 = 8; 32 = 9 Þ 23 < 32 b) Có 24 = 16; 42 = 16 Þ 24 = 42 c) Có 25 = 32; 52 = 25 Þ 25 > 52 d) Có 210 = 20 000 000 000 > 100 Þ 210 > 100 Bài 63 (sgk - T28). Câu Đúng Sai a) 23.22 = 26 X b) 23.22 = 25 X a) 54.5 = 54 X GV: Gọi học sinh lên bảng chữa bài tập 57 (ý a và c). HS: Lần lượt lên bảng làm bài. GV: Gọi học sinh nhận xét, củng cố cách làm. GV: Hướng dẫn học sinh cách làm bài tập 61. ? Số 8 có thể viết được dưới dạng luỹ thừa có cơ số và số mũ bằng mấy? GV: Gọi học sinh đứng tại chỗ trả lời bài tập 61. GV: Nhận xét và củng cố cách làm GV: (Nhấn mạnh) Có những số có thể có nhiều cách viết dưới dạng luỹ thừa GV: Để tính các luỹ thừa ở câu a ta làm ntn? HS: Nêu cách tính. GV: Gọi học sinh lên bảng làm ý a. HS: Lên bảng trình bày. GV: Nhận xét, sửa sai (nếu có). ? Muốn viết dưới dạng luỹ thừa ở ý b ta làm ntn? HS: Đếm số các chữ số 0. GV: Gọi học sinh nêu kết quả và ghi bảng. GV: Gọi học sinh lên bảng lần lượt giải các ý của bài tập 64. HS: Lên bảng giải bài. GV: Gọi học sinh nhận xét và sửa cách trình bày cho học sinh. GV: Tổ chức học sinh hoạt động theo nhóm để hoàn thành bài tập 65. HS: Hoạt động nhóm, hoàn thành vào bảng nhóm. GV: Thu bảng nhóm; gọi học sinh nhận xét. HS: Đại diện nhóm khác nhận xét kết quả. GV: Khẳng định các kết quả đúng. GV: Treo bảng phụ bài tập 63. HS: Quan sát, lên bảng chọn đúng, sai. GV: Yêu cầu học sinh giải thích. HS: Giải thích. GV: Củng cố. Hoạt động 3 HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Tiếp tục ôn tập lý thuyết cơ bản. - Làm các bài tập 86, 88, 91, 93 (sbt - T 13). - Đọc trước bài “ Chia hia luỹ thừa cùng cơ số”. D. RÚT KINH NGHIỆM ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Ngày soạn: 05/ 9/ 2011 Tiết: 14 BÀI 8 . CHIA HAI LUỸ THỪA CÙNG CƠ SỐ A. MỤC TIÊU - HS nắm vững quy tắc chia hai luỹ thừa cùng cơ số, am: an = am - n (a ≠ 0) và quy ước a0 =1 (a ≠ 0). - HS biết chia hai luỹ thừa cùng cơ số biết viết một số tự nhiên dưới dạng tổng các luỹ thừa của 10. - Rèn cho HS tính chíh xác kh vận dụng các quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số. B. CHUẨN BỊ Giáo viên: Máy tính bỏ túi, bảng phụ ghi các câu hỏi, bài tập. Học sinh : Máy tính bỏ túi; đồ dùng học tập quy định. C. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC Nội dung Hoạt động của thày và trò Hoạt động 1 KIỂM TRA BÀI CŨ HS. - Phát biểu quy tắc như sgk. - Chữa bài 88. 53.56 = 53 + 6 = 59 34.3 = 34 + 1 = 35. GV: Kiểm tra 1 HS. ? Phát biểu quy tắc nhân hai luỹ thừa cùng cơ số? Chữa bài tập 88 (sbt -T 13) GV: Gọi hs nhận xét, sửa sai(nếu có) sau đó cho điểm 2 học sinh. Hoạt động 2 1. VÍ DỤ ?1 ( sgk - T29 ). 53.54 = 57 Þ 57:53 = 54 (=57 - 3) 57:54 = 53 (=57 - 4) Ví dụ: a4 . a5 = a9 Þ a9 : a5 = a4 (=a9 - 5) a9 : a4 = a5 (=a9 - 4) với a ¹ 0 GV: Đặt vấn đề Các em đã biết: Nếu a.b = c Thì c:a = b; c: b = a ( a ≠ 0; b ¹ 0) Vậy từ kết quả trên 53.54 = 57 hãy cho biết kết quả của a) 57:53 b) 57:54 HS: 57:53 = 54 57:54 = 53 GV: các em có nhận xét gì về số mũ của thương với số mũ luỹ thừa bị chia và luỹ thừa chia? HS: Số mũ của thương bằng hiệu số mũ của số bị chia và số chia. 1. Ví dụ (5 phút) Tương tự ta có a4.a5 = a9 Hãy tìm thương của phép chia a9:a4 =? a9:a5 =? GV kết luận: đây chính là phép chia 2 luỹ thừa cùng cơ số Với m>n em nào có thể viết công thức tổng quát của phép chia am: an? GV ghi bảng Hoạt động 3 2. TỔNG QUÁT - Với m > n và a ¹ 0 ta có: am: an = a m - n - Với m = n và a ¹ 0 ta có: am: an = 1 - Quy ước: a0 = 1 (với a ¹ 0) Tổng quát: Với m ³ n và a ¹ 0 ta có am: an = a m - n Chú ý (sgk - T 29). ?2 ( sgk - T30 ). a) 712: 74 = 78 b) x6: x3 = x3 (x ¹ 0) c) a4: a4 = a0 =1 (a ¹ 0). GV: Với m>n em nào có thể viết công thức tổng quát của phép chia am: an? HS: am: an = a m - n GV ghi bảng GV: Với m = n hãy tìm kết quả của phép chia am: an? HS: am: an = 1 GV: Nêu quy ước GV: Tổng quát cho cả 2 trường hợp ta có phép chia sau: (ghi bảng) GV: Gọi học sinh đọc chú ý ở sgk. GV: Yêu cầu học sinh hoàn thành ?2 HS: Lần lượt lên bảng hoàn thành bài tập. GV: Gọi học sinh nhận xét và sửa sai (nếu có). Hoạt động 4 3. CHÚ Ý Ví dụ (sgk - T 30). 2475 = 2.1000 + 4.100 + 7.10 + 5 = 2.103 + 4.102 + 7.10 + 5.100 ?3 ( sgk - T30 ). 538 = 5.100 + 3.10 + 1 = 5.102 + 3.10 + 1.100 GV: Hãy viết số 235 dưới dạng tổng giá trị của các hàng đơn vị? HS: 235 = 200 + 30 + 5 2. 100 + 3. 10 + 1 GV: Hãy viết kết quả dưới dạng luỹ thừa của 10? HS: 2. 102 + 3. 10 + 1. 100 GV: Mọi số tự nhiên đều viết được dưới dạng tổng các luỹ thừa của 10. GV: Vận dụng hãy lên bảng hoàn thành ?3 HS: Lần lượt lên bảng làm bài. GV: Quan sát các học sinh làm bài tại chỗ. ? GV: Gọi học sinh nhận xét và sửa cách trình bày. Hoạt động 5 LUYỆN TẬP - CỦNG CỐ Bài 67 (sgk - 30). a) 38: 34 = 38 - 4 = 34 b) 108: 102 = 108 - 2 = 106 c) a6: a = a6 - 1 =a5 (a ¹ 0). Bài 68 (sgk - 30). a) 210: 28 = 1024 : 256 = 4 210: 28 = 210 - 8 = 22 = 4 b) 46: 43 = 4096 : 64 = 64 46: 43 = 46 - 3 = 43 = 64 c) 85 : 84 = 32768 : 4096 = 8 85 : 84 = 85 - 4 = 8 d) 74 :74 = 2401 : 2401 = 1 74 :74 = 74 - 4 = 70 = 1 GV: Cho học sinh làm bài tập 67, 68 tại chỗ. HS: Hoạt động cá nhân làm 2 bài tập. ? Hãy lên bảng trình bày? HS: Lần lượt ên bảng trình bày. ? Hãy nhận xét bài của bạn? HS: Nhận xét. GV: Củng cố từng phép toán. Hoạt động 6 HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Học thuộc các quy tắc, chú ý theo vở ghi và sgk. - Làm bài tập 69, 70, 71 (sgk - T 30) 96, 97, 98, 99 (sbt - T 14) - Đọc trước bài “Thứ tự thực hiện các phép tính. Ước lượng kết quả phép tính” D. RÚT KINH NGHIỆM ........................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... Ngày soạn: 06/ 9/ 2011 Tiết: 12 BÀI 9 . THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH ƯỚC LƯỢNG KẾT QUẢ PHÉP TÍNH A. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: HS nắm được các quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính 2. Kĩ năng: HS biết vận dụng các quy ắtc về thứ tự thực hiện các phép tính để tính đúng giá trị của biểu thức. 3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận trong trình bày của học sinh. B. CHUẨN BỊ Giáo viên: Bảng phụ ghi các câu hỏi, bài tập.. Học sinh : Bảng nhóm; bút dạ; Ôn lại thứ tự thực hiện các phép tính trong N. C. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC Nội dung Hoạt động của thày và trò Hoạt động 1 KIỂM TRA BÀI CŨ HS1. a) 27 : 24 = 128 : 16 = 8 27 : 24 = 27 - 4 = 23 = 8 b) 73 : 73 = 343 : 343 = 1 73 : 73 = 73 - 3 = 70 = 1 HS2. a) an = 1 Þ an = a0 Þ n = 0 (a ¹ 0). b) a2 = 25 Þ a2 = 52 Þ a = 5 c) a3 = 27 Þ a3 = 33 Þ a = 3 d) an = 0 Þ an = 0n Þ a = 0 - Quy tắc (sgk). GV: Kiểm tra 2 học sinh HS1. Tính bằng 2 cách a) 27 : 24 b) 73 : 73 HS2. - Tìm số tự nhiên a biết a) an =1 b) a2 =25 c) a3 =27 d) an =0 - Hãy phát biểu quy tắc nhân và chia hai luỹ thừa cùng cơ số? GV: Nhận xét, cho điểm. Hoạt động 2 1. NHẮC LẠI VỀ BIỂU THỨC là các biểu thức Chú ý: (sgk - T31). GV: Khi thực hiện một dãy các phép tính trong một biểu thức các em cần chú ý đến điều gì? HS: cần chú ý đến thứ tự thực hiện các phép tính. GV: Giới thiệu về biểu thức như sgk. GV: Gọi học sinh đọc chú ý. HS: Đọc chú ý. Hoạt động 3 2. THỨ TỰ THỤC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH TRONG BIỂU THỨC a) Đối với biểu thức không có dấu ngoặc - Biểu thức chỉ có phép cộng, trừ hoặc chỉ có phép nhân, chia. Thực hiện: Từ trái qua phải Ví dụ: 48- 32 + 8 = 16 + 8 = 24 60 : 2 . 5 = 30 . 5 = 150 -Biểu thức có các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia luỹ thừa: Thực hiện: Nâng lên luỹ thừa Þ Nhân, chia Þ Cộng, trừ. Ví dụ: 4 . 32 - 5.6 = 4 . 9 - 5 . 6 = 36 - 30 = 6 a) Đối với biểu thức có dấu ngoặc Thứ tự: ( ) Þ [ ] Þ { } Ví dụ: 100 : {2 . [52 - (35 - 8)]} = 100 : {2 . [52 - 27]} = 100 : {2 . 25} = 100 : 50 = 2 ?1 ( sgk - T32 ). a) 62 : 4 . 3 + 2 . 52 = 36 : 4 . 3 + 2 . 25 = 9 . 3 + 50 = 27 + 50 = 77 b) 2 . (5 . 42 - 18) = 2 . (5 . 16 - 18) = 2 . (80 - 18) = 2 . 62 = 124 ?2 ( sgk - T32 ). a) (6x - 39): 3 = 201 6x - 39 = 201 . 3 6x - 39 = 603 6x = 603 + 39 6x = 642 x = 642 : 6 x = 107 b) 23 + 3x = 56: 53 23 + 3x = 53 23 + 3x = 125 3x = 125 - 23 3x = 102 x = 102 : 3 x = 34 ? Hãy nêu thứ tự thực hiện phép tính này? HS: Thực hiện từ trái qua phải. GV: Hãy thực hiện phép tính trên? HS: Tính, trả lời. ? Hãy nêu thứ tự thực hiện phép tính này? HS: Nêu thứ tự thực hiện. GV: Nhấn mạnh lại thứ tự GV: Yêu cầu học sinh làm phép tính. HS: Đứng tại choõ trả lời. GV: Giới thiệu thứ tự thực hiện trong trường hợp có dấu ngoặc. GV: Hướng dẫn học sinh thực hiện từng bước các phép tính trong ví dụ. GV: Ghi đề bài ?1 ? Hãy hoạt động nhóm hàon thành ?1 HS: Hoạt động theo nhóm; hoàn thành vào bảng nhóm. GV: Thu bảng nhóm, gọi đại diện nhóm khác nhận xét. HS: Đại diện nhóm nhận xét. GV: Sửa sai (nếu có). GV: Ghi đề bài ?2 ? Hãy hoạt động cá nhân làm các bài tập? HS: Làm bài tại chỗ ít phút. ? Hãy lên bảng giải bài? HS: 2 học sinh lần lượt lên bảng trình bày. ? Hãy nhận xét bài của bạn? HS: Nhận xét. GV: Sửa cách trình bày. Hoạt động 4 LUYỆN TẬP - CỦNG CỐ Bài 73 (sgk - 32). a) 5.42 - 18: 32 = 5.16 - 18: 9 = 80 - 2 = 78 b) 33.18 - 33.12 = 27.18 - 27.12 = 27(18 - 12) = 27. 6 = 162 GV: Cho học sinh nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính trong từng trường hợp. GV: Cho học sinh làm bài tập 73(a,b) HS: 2 học sinh lên bảng trình bày. ? Hãy nhận xét bài của bạn? HS: Nhận xét. GV: Củng cố. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Học thuộc lý thuyết theo sgk. - Làm các bài tập: 73 (c,d), 74, 75, 76 (sgk - T32) - Chuẩn bị tiết “Luyện tập” D. RÚT KINH NGHIỆM ........................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... Ngày ... tháng ... năm 2011 LÃNH ĐẠO DUYỆT
Tài liệu đính kèm: