A.MỤC TIÊU:
- Kiến thức : HS được củng cố kiến ở các bài học đầu chương
-Kỹ năng : rèn luyện kỹ năng so sánh 2 số nuyên , tính giá trị biểu thức , tìm số đối
- Thái độ : cẩn thận
B.CHUẨN BỊ :
GV : bảng phụ
HS : bảng nhóm
Tuần : 15 . Tiết : 43 Ngày soạn : 4.12.2008 Ngày dạy : 10.12.2008 Bài soạn : LUYỆN TẬP A.MỤC TIÊU: - Kiến thức : HS được củng cố kiến ở các bài học đầu chương -Kỹ năng : rèn luyện kỹ năng so sánh 2 số nuyên , tính giá trị biểu thức , tìm số đối - Thái độ : cẩn thận B.CHUẨN BỊ : GV : bảng phụ HS : bảng nhóm C.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: I. Ổn định lớp : ( 1phút ) Kiểm tra sỉ số II. Kiểm tra : ( 7 phút ) GV : 1 ) Hãy so sánh các số sau : -2 và 7 ; -5 và -7 ; -3 và 0 ; 0 và 7 và nêu nhận xét khi so sánh hai số nguyên HS1 : -2 -7 ; -3 < 0; 0 < 7 và nêu nhận xét như SGK GV nhận xét và cho điểm HS GV : 2) Giá trị tuyệt đối của số nguyên a là gì .Viết kí hiệu . Làm bài tập 14 trang 73 SGK HS2: phát biểu như SGK | 2000| = 2000 ; |-3011|= 3011 ; |-10 | = 10 GV nhận xét và cho điểm III. Bài mới : 1.Giới thiệu bài : Để củng cố các kiến thức đã học ta sang phần : LUYỆN TẬP 2. Các hoạt động : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG *Hoạt động 1: Dạng toán xét đúng sai (15 phút ) GV treo bảng phụ ghi đề bài tập 16 trang 73 GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời GV chỉnh sửa Yêu cầu HS đọc bài 17 Gọi HS khác trả lời GV chỉnh sửa GV treo bảng phụ ghi bài tập 18 và yêu cầu HS đọc đề Yêu cầu HS thảo luận theo bàn trong 1 phút Gọi lần lượt 4 HS lên bảng trả lời GV chỉnh sửa Bây giờ ta sang dạng toán tìm số đối , số liền sau *Hoạt động2:Tìm số đối ,số liền trước ,liền sau của một số (8 phút ) Gọi 1 HS lên bảng thực hiện GV chỉnh sửa Lưu ý cẩn thận với dấu giá trị tuyệt đối GV chia ra làm 2 đội Đội A làm câu a ,c Đội B làm câu b,c Mỗi đội cử ra 5 em chơi tiếp sức trong 2 phút GV nhận xét và chỉnh sửa *Hoạt động 3: So sánh hai số nguyên (4 phút ) GV treo bảng phụ ghi bài tập 19 trang 73 SGK GV chỉnh sửa Lưu ý có thể có những cách điền khác nhau , nhung kết quả vẫn đúng *Hoạt động 4: Tìm giá trị biểu thức (5 phút ) GV cho HS thảo luận 6 nhóm trong 3 phút bài tập 20 trang 73 SGK GV kiểm tra kết quả của các nhóm và chỉnh sửa HS đứng tại chỗ trả lời 7ỴN Đ ;7ỴZĐ 0ỴN Đ ; 0ỴZ Đ -9ỴN S ; -9ỴZ Đ 11,2ỴZ S HS: không vì còn 1 bộ phận nữa là số 0 HS: chắc chắn không chắc chắn vì có 2<3nhưng 2 là số nguyên dương không vì 0>-1 nhưng 0 không phải là số nguyên dương chắc chắn HS khác nhận xét HS thực hiện Đội A : 3, -7, 1, 0 a = 0 Đội B: b)-5, -1, 0, -26 c) a = 0 HS thực hiện 4 21 3 206 Bài tập 16 trang 73 SGK: 7ỴN Đ ;7ỴZĐ 0ỴN Đ ; 0ỴZ Đ -9ỴN S ; -9ỴZ Đ 11,2ỴZ S Bài tập 17 trang 73 SGK: Không vì còn 1 bộ nữa đó là số 0 Bài tập 18 trang 73 SGK: chắc chắn không chắc chắn không chắc chắn chắc chắn Bài tập 21 trang 73 SGK : Số đối của các số -4,6, |-5|, | 3| ,4 lần lượt là 4 ,-6 , -5, -3, -4 Bài tập 22 trang 74 SGK : a) lần lượt là : 3 ,-7 , 1, 0 b)lần lượt là : -5, -1, 0, 26 c) a = 0 Bài tập 19 trang 73 SGK : a) 0 < +2 b) -15 < 0 c) -10 < -6 d) +3 < +9 Bài tập 20 trang 73SGK: a) |-8|-|-4| = 8-4 = 4 b) |-7| .|-3| = 7. 3 =21 c)|-18| : |-6| =18 : 6 = 3 d)|153|+|-53|=153+53=206 IV. Củng cố : (3 phút ) Yêu cầu HS nhắc lại cách so sánh hai số nguyên Giá trị tuyệt đối của số nguyên a HS nhắc lại HS: giá trị tuyệt đối của số nguyên a là khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số V. Dặn dò : (2 phút ) - Ôn lại bài và làm các bài tập 25 , 26, 29 trang 58 SGK (tương tự như các bài tập đã giải ) Xem trước bài mới Tiết sau vẽ hai trục số lên giấy sẵn GV nhận xét và đánh giá tiết dạy
Tài liệu đính kèm: