- Kiến thức :Ôn tập cho HS các kiến thức đã học về tính chất chia hết của một tổng , các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 , cho 3, cho 9 , số nguyên tố và hợp số , ước chung và bội chung. ƯCLN và BCNN .
HS vận dụng các kiến thức trên vào các bài toán thực tế .
- Kỹ năng :Rèn kỹ năng tính toán cho HS
- Thái độ : cẩn thận
B. CHUẨN BỊ :
Tuần : 13 . Tiết : 38 Ngày soạn :13.11 .2009 Ngày soạn : 19.11.2009 Bài soạn : ÔN TẬP CHƯƠNG I A. MỤC TIÊU : Kiến thức :Ôn tập cho HS các kiến thức đã học về tính chất chia hết của một tổng , các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 , cho 3, cho 9 , số nguyên tố và hợp số , ước chung và bội chung. ƯCLN và BCNN . HS vận dụng các kiến thức trên vào các bài toán thực tế . Kỹ năng :Rèn kỹ năng tính toán cho HS Thái độ : cẩn thận B. CHUẨN BỊ : GV: bảng phụ HS : bảng nhóm C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : I. Ổn định lớp : (1 phút ) Kiểm tra sỉ số II. Kiểm tra : (3 phút) GV : Kiểm tra 2 HS : HS1 : Phát biểu và viết dạng tổng quát tính chất chia hết của một tổng ( tính chất 1 ). HS2 : Phát biểu và viết dạng tổng quát tính chất chia hết của một tổng ( tính chất 2 ). 2HS : Phát biểu lý thuyết và viết dạng tổng quát GV : Nhận xét , cho điểm HS III.Bài mới : 1.Giới thiệu bài : Để tiếp tục củng cố kiến thức chương I ta sang phần : ÔN TẬP CHƯƠNG I 2.Các hoạt động : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG *Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết (15 phút) GV : Dùng bảng 2 để ôn lại về dấu hiệu chia hết cho 2 , 3, 5 , 9 . GV : Thế nào là số nguyên tố ? hợp số ? Cho ví dụ . GV : Gọi HS nhắc lại cách tìm ƯCLN và BCNN , sau đó GV treo bảng phụ cho HS so sánh . GV nhận xét * Hoạt động 2: Bài tập (20 phút) GV : Cho HS thực hiện bài 164a, b . GV nhận xét và chỉnh sửa GV : Treo bảng phụ ghi sẵn đề 165 và gọi HS lên bảng thực hiện . GV nhận xét và chỉnh sửa GV : Hướng dẫn HS hoạt động 6 nhóm bài 166a ,b. trong 5 phút (3 nhóm làm câu a, 3 nhóm làm câu b) GV gọi đại diện 2 nhóm mang bảng nhóm đã trình bày bài làm treo lên GV nhận xét và chỉnh sửa GV hướng dẫn HS làm bài tập 169 SGK : Giả sử gọi x là số vịt cần tìm x có điều kiện gì ? Hàng hai xếp thấy chưa vừa ý nói x là số gì ? Hàng 3 còn thừa một con tức là ? Hàng 4 xếp chưa tròn ? Hàng 5 xếp thiếu một con mới đầy ? Kết hợp dòng thứ 3 và dòng thứ 6 ta suy ra ? Dòng thứ bảy ? Theo đề bài ta có ? GV hướng dẫn HS tìm bội của 7 ( vì chỉ cần tìm bội của 7 có chữ số tận cùng là 9 nên không cần lấy 7 nhận lần lượt với các số khác mà chỉ nhận 7 với 7 ; 17; 27; 37;... Do x < 200 nên không cần nhân tiếp ) GV chỉnh sửa HS lần lượt lên bảng điền vào các dấu hiệu nhận biết trong bảng sau: Chia hết cho Dấu hiệu 2 Chữ số tận cùng là chữ số chẵn 5 Chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 9 Tổng các chữ số chia hết cho 9 3 Tổng các chữ số chia hết cho 3 HS khác lần lượt nhận xét HS : Định nghĩa số nguyên tố , hợp số và cho ví dụ . Tìm ƯCLN Tìm BCNN Phân tích các số ra thừa số nguyên tố . Chọn ra các thừa số nguyên tố Chung Chung và riêng Lập tích các thừa số đã chọn , mỗi thừa số lấy với số mũ Nhỏ nhất Lớn nhất HS làm việc 2 HS lên bảng thực hiện HS khác nhận xét Bài 165 SGK vì 747 9 (và 747 > 9) vì 235 5 và 235 > 9 vì a 3 và a > 3 vì b là số chẵn ( tổng hai số lẻ ) và b > 2 HS khác lần lượt nhận xét Bài 166 SGK : Theo đề bài ta có : x ƯC( 84 , 180 ) và x > 6 84 = 22 . 3. 7 180 = 22 .32 . 5 ƯCLN (84,180)=22 .3 = 12 ƯC( 84,180) ={1;2;3;4; 6; 12} Do x > 6 nên A = {12} Theo đề bài tacó : x BC(12,15,18) và 0< x < 30 12 =22 .3 15 =3 .5 18 = 2. 32 BCNN(12,15,18)=22.32.5=180 BC(12,15,18)={0;180;360;... } Do 0< x< 300 Nên B ={ 180 } HS các nhóm nhận xét bài làm của nhóm bạn HS: x < 200 HS: x là số lẻ HS: x chia 3 dư 1 HS: x không chia hết cho 4 HS: x còn thiếu 1 thì chia hết cho 5 tức là x có chữ số tận cùng là 4 hoặc 9 HS: Ta suy ra x có chữ số tận cùng là 9 ( vì chữ số 4 bị loại do là số chẵn) HS: x chia hết cho 7 HS: x là bội của 7 có chữ số tận cùng là 9 và nhỏ hơn 200 Dấu hiệu chia hết : Chia hết cho Dấu hiệu 2 Chữ số tận cùng là chữ số chẵn 5 Chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 9 Tổng các chữ số chia hết cho 9 3 Tổng các chữ số chia hết cho 3 Cách tìm ƯCLN và BCNN Tìm ƯCLN Tìm BCNN Phân tích các số ra thừa số nguyên tố . Chọn ra các thừa số nguyên tố Chung Chung và riêng Lập tích các thừa số đã chọn , mỗi thừa số lấy với số mũ Nhỏ nhất Lớn nhất Bài 164 SGK ( trang 63 ) Thực hiện phép tính rồi phân tích kết quả ra thừa số nguyên tố : ( 1000 + 1) : 11 = = 1001 : 11 = 91 91 = 7 . 13 29 . 31 + 144 : 122 = = 29. 31 + 144 : 144 = 899 + 1 = 900 = 22 . 32 . 52 Bài 165 SGK a) vì 747 9 (và 747 > 9) vì 235 5 và 235 > 9 b) vì a 3 và a > 3 c) vì b là số chẵn ( tổng hai số lẻ ) và b > 2 Bài 166 SGK : a.Theo đề bài ta có : x ƯC( 84 , 180 ) và x > 6 84 = 22 . 3. 7 180 = 22 .32 . 5 ƯCLN (84,180)=22 .3 = 12 ƯC( 84,180) ={1;2;3;4; 6; 12} Do x > 6 nên A = {12} b.Theo đề bài tacó : x BC(12,15,18) và 0< x < 30 12 =22 .3 15 =3 .5 18 = 2. 32 BCNN(12,15,18)=22.32.5=180 BC(12,15,18)={0;180;360;... } Do 0< x< 300 Nên B ={ 180 } Bài tập 169 trang 66 SGK: Theo đề bài ta có : X là bội của 7 và có chữ số tận cùng là 9 và nhỏ hơn 200 Ta có : 7. 7= 49 7. 17 = 119 7. 27 = 189 Do x chia 3 dư 1 nên : x = 49 và x không chia hết cho 4 nên số vịt cần tìm là 49 con IV. Củng cố : ( 4 phút ) Nhắc lại tính chất chia hết của một tổng ? Các dấu hiệu chia hết cho 2 , 3 , 5, 9 ? Cách tìm ƯCLN , ƯC , BCNN, BC ? HS nhắc lại V.Dặn dò : ( 2phút) - Về ôn lại lý thuyết chương I và các bài tập đã giải - Tiết sau kiểm tra 1 tiết - Có thể sử dụng máy tính bỏ túi khi làm bài - GV đánh giá tiết dạy
Tài liệu đính kèm: