A. MỤC TIÊU :
- Kiến thức :Ôn tập cho HS các kiến thức đã học về các phép tính cộng , trừ , nhân , chia và nâng lên luỹ thừa .
HS vận dụng các kiến thức trên vào các bài tập về thực hiện các phép tính , tìm số chưa biết .
- Kỹ năng :Rèn kỹ năng tính toán cẩn thận , đúng và nhanh , trình bày khoa học
- Thái độ : cẩn thận
B. CHUẨN BỊ :
GV bảng phụ ,
HS : bảng nhóm , ôn các câu hỏi chương I
Tuần : 12 . Tiết : 37 Ngày soạn :24.10 .2009 Ngày soạn : 4.11.2009 Bài soạn : ÔN TẬP CHƯƠNG I A. MỤC TIÊU : Kiến thức :Ôn tập cho HS các kiến thức đã học về các phép tính cộng , trừ , nhân , chia và nâng lên luỹ thừa . HS vận dụng các kiến thức trên vào các bài tập về thực hiện các phép tính , tìm số chưa biết . Kỹ năng :Rèn kỹ năng tính toán cẩn thận , đúng và nhanh , trình bày khoa học - Thái độ : cẩn thận B. CHUẨN BỊ : GV bảng phụ , HS : bảng nhóm , ôn các câu hỏi chương I C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : I. Ổn định lớp : (1 phút ) Kiểm tra sỉ số II. Kiểm tra : (bỏ qua ) III. Bài mới : 1.Giới thiệu bài : Để củng cố kiến thức chương I ta sang phần : ÔN TẬP CHƯƠNG I 2. Giới thiệu bài : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG *Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết (22 phút) GV : Gọi 2 HS lên bảng viết các dạng tổng quát các tính chất cơ bản của phép cộng và phép nhân : GV hỏi : Phép cộng và phép nhân còn có tính chất gì ? GV : Treo bảng phụ gọi HS điền vào chỗ trống . Em hãy điền vào dấu để được định nghĩa luỹ thừa bậc n của a : Luỹ thừa bậc n của a là của n , mỗi thừa số bằng .. Công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số : am . an = am + n Công thức chia hai luỹ thừa cùng GV : Tiếp tục gọi 2HS viết công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số , chia hai luỹ thừa cùng cơ số . * Hoạt động 2: Bài tập (17 phút) GV : Treo bảng phụ ghi bài 159 SGK cho HS thực hiện . GV nhận xét và chỉnh sửa GV : Cho HS hoạt động nhóm theo bàn làm bài 160 b, c trong 3 phút GV nhận xét và chỉnh sửa GV : Tiếp tục cho HS thực hiện nhóm bài 161a SGK . HS : Hoạt động 6 nhóm trong 3 phút . GV kiểm tra kết quả của các nhóm và chỉnh sửa HS1:Viết dạng tổng quát tính chất giao hoán , kết hợp của phép cộng . HS2 : Tính chất giao hoán , kết hợp của phép nhân và tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng . HS : a + 0 = 0 + a = a a . 1 = 1 .a = a 1.Em hãy điền vào dấu để được định nghĩa luỹ thừa bậc n của a : Luỹ thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a 2.Công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số : am . an = am + n 3.Công thức chia hai luỹ thừa cùng cơ số : am : an = am - n ( a0;m n ) HS : Lần lượt lên bảng thực hiện . HS khác lần lượt nhận xét 2HS lên bảng thực hiện : Bài 160 SGK ( trang 63 ) 15 . 23 + 4 .32 – 5 .7 = 15 . 8 + 4 . 9 – 35 = 120 + 36 – 35 = 156 – 35 = 121 56 : 53 + 23 . 22 = = 53 + 25 = 125 + 32 = 157 HS khác nhận xét Bài 161 SGK ( trang 63 ) 219 – 7(x + 1) = 100 7(x + 1) = 219 – 100 7(x + 1) = 119 (x + 1) = 119 : 7 x + 1 = 17 x = 17 – 1 = 16 x = 16 Các t/c giao hoán và kết hợp của phép cộng và phép nhân: *T/C giao hoán của phép cộng a + b = b + a *T/C kết hợp của phép cộng (a + b )+ c= a +( b + c) *T/C giao hoán của phép nhân a . b = b . a *T/C kết hợp của phép nhân (a . b ). c= a .( b . c) *T/C phân phối của phép nhân đối với phép cộng : a .( b + c ) = a . b + a . c 1.Em hãy điền vào dấu để được định nghĩa luỹ thừa bậc n của a : Luỹ thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a 2.Công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số : am . an = am + n 3.Công thức chia hai luỹ thừa cùng cơ số : am : an = am - n ( a0; m n ) Bài 159 SGK ( trang 63 ) n – n = 0 n : n = 1 ( n 0 ) n + 0 = n n – 0 = n n . 1 = n n : 1 = n Bài 160 SGK ( trang 63 ) 15 . 23 + 4 .32 – 5 .7 = 15 . 8 + 4 . 9 – 35 = 120 + 36 – 35 = 156 – 35 = 121 56 : 53 + 23 . 22 = = 53 + 25 = 125 + 32 = 157 Bài 161 SGK ( trang 63 ) a. 219 – 7(x + 1) = 100 7(x + 1) = 219 – 100 7(x + 1) = 119 (x + 1) = 119 : 7 x + 1 = 17 x = 17 – 1 = 16 x = 16 IV. Củng cố : (3 phút ) Yêu cầu HS nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính Nhắc lại cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố HS nhắc lại HS nhắc lại V. Dặn dò : (2 phút ) - Xem lại lý thuyết và các bài tập đã giải - Ôn lại lý thuyết từ câu 5 đến câu 10 - Bài tập 165 ,166, 167 xem trước - GV đánh giá tiết học
Tài liệu đính kèm: