Kiến thức :củng cố kiến thức bài học 17 về tìm ước chung và ước chung lớn nhất của các số đã cho
- Kỹ năng : rèn luyện kỹ năng tính toán , phân tích ra thừa số nguyên tố , tìm ƯCLN ; vận dụng tốt phần lý thuyết vào việc giải các bài toán đố
- Thái độ : cẩn thận
B. CHUẨN BỊ :
GV: bảng phụ ghi quy tắc tìm ƯC , ƯCLN
Tuần : 11 . Tiết : 33 Ngày soạn :29.10 .2008 Ngày soạn : 7.11.2008 Bài soạn : LUYỆN TẬP A. MỤC TIÊU : - Kiến thức :củng cố kiến thức bài học 17 về tìm ước chung và ước chung lớn nhất của các số đã cho - Kỹ năng : rèn luyện kỹ năng tính toán , phân tích ra thừa số nguyên tố , tìm ƯCLN ; vận dụng tốt phần lý thuyết vào việc giải các bài toán đố - Thái độ : cẩn thận B. CHUẨN BỊ : GV: bảng phụ ghi quy tắc tìm ƯC , ƯCLN HS : bảng nhóm C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : I. Ổn định lớp : (1 phút ) Kiểm tra sỉ số II. Kiểm tra : (9 phút ) GV: Hãy nêu quy tắc tìm ƯCLN bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố ? Tìm ƯCLN(480,600) HS1: phát biểu phần đóng khung mục 2 bài 17 480 = 25. 3. 5 ; 600 = 23 .3 . 52 ƯCLN(480,600) = 23 .3. 5 = 120 GV : nhận xét và cho điểm GV: Nêu cách tìm ƯC thông qua tìm ƯCLN ? Tìm ƯCLN(90,126) rồi tìm ƯC(90,126) GV : nhận xét và cho điểm HS2: phát biểu phần đóng khung mục 3 SGK 90 = 2. 32 . 5 ; 126 = 2. 32 .7 ƯCLN(90,126)= 2. 32 = 18 ƯC(90,126) = Ư(18) = {1; 2; 3; 6; 9; 18} GV: nhận xét và chỉnh sửa III. Bài mới : 1.Giới thiệu bài : Để tiếp tục củng cố kiến thức bài 17 thông qua các bài toán ta sang phần : LUYỆN TẬP 2. Các hoạt động : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG * Hoạt động 1: Dạng tìm x (10 phút ) GV treo bảng phụ ghi các lý thuyết về cách tìm ƯCLN, ƯC ? Số cần tìm có quan hệ gì với các số đã cho ? Yêu cầu 1 HS lên bảng thực hiện GV nhận xét và chỉnh sửa GV lưu ý cần cho HS thấy được sự tiện lợi của việc tìm ƯC thông qua tìm ƯCLN * Hoạt động 2 : Dạng toán đố (17 phút ) Yêu cầu HS đọc đề Tổ chức cho HS thảo luận 8 nhóm trong 5 phút bài tạp 147 Nhấn mạnh cho HS thấy quan hệ của a với số bút , số vở GV quan sát các nhóm làm việc , gợi ý nếu cần GV kiểm tra kết quả các nhóm và chỉnh sửa GV : gọi HS đọc đề bài tập 148 trang 57 SGK GV yêu cầu HS cả lớp làm bài và gọi 1 HS lên bảng thực hiện GV nhận xét và chỉnh sửa xỴƯC(112,140) và 10<x<20 1 HS lên bảng thực hiện HS dưới lớp cùng làm HS khác nhận xét HS đọc đề HS các nhóm tiến hành thảo luận a) aỴƯC(28,36) a > 2 b) 28 = 22 .7 36 = 22 .32 ƯCLN(28,36)=22 = 4 ƯC(28,36)=Ư(4)={1; 2; 4} Vì a > 2 a = 4 c) Số hôïp bút chì màu mà Mai đã mua là : 28 : 4 = 7 (hộp ) Số hôïp bút chì màu mà Lan đã mua là : 36 : 4 = 9 ( hộp ) HS nhận xét Số tổ nhiều nhất là ƯCLN(48,72) . Khi đó tìm số nam và số nữ của mỗi tổ , ta lần lượt lấy số nam ,nữ chia cho ƯCLN(48,72) 1 HS lên bảng thực hiện Số tổ nhiều nhất là ƯCLN(48,72) 48 = 24 . 3 72 = 23 . 32 ƯCLN(48,72)=23. 3= 24 Số tổ nhiềøu nhất cần tìm là 24 tổ Mỗi tổ có số nam là : 48 : 24 = 2 (người ) Mỗi tổ có số nữ là : 72 : 24 = 3 ( người ) HS khác nhận xét Bài tập 146 trang 57 SGK: Ta có : xỴƯC(112,140) và 10<x<20 112 = 24 . 7 140 = 22 . 5. 7 ƯCLN(112,140)=22.7 = 28 ƯC(112,140)= Ư(28) = {1; 2 ;4 ; 7; 14; 28} 10< x < 20 nên x = 14 Bài tập 147 trang 57 SGK: a) aỴƯC(28,36) a > 2 b) 28 = 22 .7 36 = 22 .32 ƯCLN(28,36)=22 = 4 ƯC(28,36)=Ư(4)={1; 2; 4} Vì a > 2 a = 4 c) Số hôïp bút chì màu mà Mai đã mua là : 28 : 4 = 7 (hộp ) Số hôïp bút chì màu mà Lan đã mua là : 36 : 4 = 9 ( hộp ) Bài tập 148 trang 57 SGK: Số tổ nhiều nhất là ƯCLN(48,72) 48 = 24 . 3 72 = 23 . 32 ƯCLN(48,72)=23. 3= 24 Số tổ nhiềøu nhất cần tìm là 24 tổ Mỗi tổ có số nam là : 48 : 24 = 2 (người ) Mỗi tổ có số nữ là : 72 : 24 = 3 ( người ) IV. Củng cố : (5 phút ) Yêu cầu HS nhắc lại ƯCLN của hai hay nhiều số là gì ? Yêu cầu HS nhắc lại các bước tìm ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1 bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố ? Nhắc lại cách tìm ƯC thông qua tìm ƯCLN ? HS nhắc lại ƯCLN của hai hay nhiều số là số lớn nhất trong tập hợp các ước chung HS: phát biểu phần đóng khung mục 2 bài 17 HS : phát biểu phần đóng khung mục 3 SGK V. Dặn dò : (3 phút ) - Học bài 17 ( quy tắc mục 2 ) - Làm bài tập 182 ,185 , SBT ( tương tự như các bài tập đã giải ) - Xem lại cách tìm bội của một số , bội chung của hai hay nhiều số - Xem lại cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố - Xem trước bài mới - GV nhận xét tiết dạy
Tài liệu đính kèm: