Giáo án lớp 6 môn Số học - Tiết 74: Quy đồng mẫu nhiều phân số

Giáo án lớp 6 môn Số học - Tiết 74: Quy đồng mẫu nhiều phân số

1. Kiến thức: HS hiểu thế nào là quy đồng mẫu nhiều phân số, nắm được

 các bước tiến hành quy đồng mẫu nhiều phân số.

 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng thực hiện quy đồng mẫu nhiều phân số.

 3.Thái độ: Cẩn thận, chính xác. Tính hợp tác trong học tập.

II. Chuẩn bị :

 1. GV: Bảng phụ ghi quy tắc , bài tập .

 2. HS : Bảng nhóm , bút dạ

 

doc 6 trang Người đăng levilevi Lượt xem 1386Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 6 môn Số học - Tiết 74: Quy đồng mẫu nhiều phân số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày giảng: 2/09. Tiết 74:
Lớp: 6A,B,C.	Quy đồng mẫu nhiều phân số
I. Mục tiêu:
	1. Kiến thức: HS hiểu thế nào là quy đồng mẫu nhiều phân số, nắm được
 các bước tiến hành quy đồng mẫu nhiều phân số.
	2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng thực hiện quy đồng mẫu nhiều phân số.
	3.Thái độ: Cẩn thận, chính xác. Tính hợp tác trong học tập.
II. Chuẩn bị :
	1. GV: Bảng phụ ghi quy tắc , bài tập .
	2. HS : Bảng nhóm , bút dạ 
III.Tiến trình bài dạy:
	1. Tổ chức: (1')	6A:	6B:	6C:
2. Kiểm tra bài cũ:(5’) Rút gọn các phân số sau: 
	; 
	Đáp án: ; 2 
3. Dạy học bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
Ghi bảng
Hoạt động 1:(15’) Quy đồng mẫu số 2 phân số .
GV: Hãy quy đồng mẫu 2 phân số: và .
HS: Thực hiện, nêu cách làm.
GV: Quy đồng mẫu các phân số là gì?
HS: Trả lời
GV: Tương tự
 QĐ mẫu các PS sau: và 
HS: Thực hiện
GV: Mẫu chung của các mẫu có quan hệ gì
 với các mẫu ban đầu?
HS: Bội chung của các mẫu ban đầu
GV: Số 40 = BCNN(5; 8). Vậy ta lấy mẫu
 chung là 80, 120  được không?
HS: Trả lời
GV: Chốt lại: Nên chọn BCNN. HS thực
 hiện ?1
HS: Thực hiện ?1, 3 em lên bảng thực hiện
 cả lớp cùng làm vào vở.
GV: Cho HS nhận xét , GV chốt lại PP quy
 đồng mẫu 2 phân số.
Hoạt động2:(20’)Quy đồng mẫu số nhiều phân số.
GV: Yêu cầu HS làm ?2 SGK.
HS: Thực hiện. 
GV: Tìm thừa số phụ như thế nào?
HS: MC : MR = TSP
GV: Hãy nhân cả tử và mẫu của từng phân
 số với TSP tương ứng.
HS: Thực hiện
GV: Nêu các bước quy đồng mẫu nhiều PS?
HS: Trả lời => Quy tắc.
GV: Yêu cầu HS áp dụng quy tắc làm bài tập 28/19SGK.
HS: Hoạt động nhóm thực hiện theo quy tắc
HS: Nhận xét kết quả chéo nhau
GV: Chốt lại cách giải bài toán quy đồng mẫu nhiều phân số.
Rút gọn => QĐ mẫu các PS (Nếu PS chưa tối giản)
1. Quy đồng mẫu hai phân số:
Vídụ1: ; 
 .
*Định nghĩa: SGK
*Ví dụ 2: Quy đồng mẫu các phân số sau: và . 
Ta có:
; 
?1: ; ;
 ; 
 ; 
2. Quy đồng mẫu nhiều phân số:
?2 a) BCNN(2; 3; 5; 8) = 120
b) 
*Quy tắc: SGK/18.
Bài tập 28/19: 
a) Quy đồng mẫu các phân số sau:
BCNN( 16;24;56) = 336
TSP tương ứng của mỗi mẫu:21; 14;6
Quy đồng:; 
b) - Rút gọn PS chưa tối giản:
- Quy đồng: MC: 48
Thừa số phụ: 
 48 : 16 = 3; 48 : 24 = 2; 48 : 8 = 6
Quy đồng:
4. Củng cố:(2’)
- Nhắc lại thế nào là quy đồng mẫu số nhiều phân số.
- Cách quy đồng mẫu số nhiều phân số.
5. Hướng dẫn học ở nhà:(2’)
- Học thuộc quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số .
- Xem lại các bài tập đã làm tại lớp.
- Bài tập về nhà:29;30;31/19 SGK.
Ngày giảng: 2/09. Tiết 75:
Lớp: 6A,B,C.	Quy đồng mẫu nhiều phân số (tiếp)
I. Mục tiêu:
	1. Kiến thức: HS nắm được các bước tiến hành quy đồng mẫu nhiều phân số.
	2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng thực hiện quy đồng mẫu nhiều phân số.
	3.Thái độ: Cẩn thận, chính xác. Tính hợp tác trong học tập.
II. Chuẩn bị :
	1. GV: Bảng phụ ghi quy tắc , bài tập .
	2. HS : Bảng nhóm , bút dạ 
III.Tiến trình bài dạy:
	1. Tổ chức: (1')	6A:	6B:	6C:
2.Kiểm tra:(7’) Quy đồng mẫu các phân số sau:
 HS1: a) và 	HS 2: b) 
	Đáp án: a) ; 	 
	b) ; .
	3. Bài mới:
 Hoạt động của thầy và trò
 Nội dung
Hoạt động 1:(11’) Quy đồng mẫu nhiều phân số
GV: Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc quy đồng mẫu số nhiều phân số
GV: Cho HS hoạt động nhóm thực hiện ?3, trong thời gian 8’
HS: Thảo luận nhóm rồi treo bảng nhóm, các nhóm nhận xét chéo nhau.
GV: Chính xác kết quả và cách làm.
Hoạt động 2:(22’) Bài tập
GV: ý a BCNN của 2 phân số này là bao nhiêu?
HS: Trả lời.
GV: ở ý b ta nên quy đồng ngay chưa?
HS: Ta nên rút gọn rồi mới thực hiện quy đồng.
GV: ở ý c em có nhận xét gì về các mẫu?
HS: Ta thấy số 60 nhân 2 được 120, số này chia hết cho 30 và 40 nên nó chính là mẫu chung.
GV: yêu cầu 3HS lên bảng đồng thời, cả lớp làm vào vở, rồi nhận xét.
HS: Nhận xét 
GV: Chốt lại cách làm bài tập quy đồng mẫu số nhiều phân số.
GV: Để biết hai phân số có Yêu cầu bằng nhau không ta làm ntn?
HS: Trả lời
GV: Yêu cầu HS hoạt động nhóm trong thời gian 7’, nhóm1,2 ý a, nhóm 3,4 ý b. mỗi nhóm tìm ra các cách tìm xem 2 phân số có bằng nhau không?
HS: Hoạt động rồi treo kết quả trên bảng nhóm, nhận xét chéo các nhóm.
GV: Chốt lại kết quả và cách làm
2.Quy đồng mẫu nhiều phân số.(tiếp)
?3 
a) Tìm BCNN(12; 30)
12 = 22.3; 30 = 2.3.5 => BCNN(12; 30) = 60
Thừa số phụ: 60 : 12 = 5; 60 : 30 = 2
Quy đồng: ; 
b) ; 
*Bài tập:
Bài 30/19SGK.
a) BCNN(120,40) = 120
Thừa số phụ : 1,3
Quy đồng:; 
b) Rút gọn 
BCNN( 73;13) = 949
Thừa số phụ của mỗi mẫu: 13;73
Quy đồng: ; 
c) BCNN( 30;60;40) = 120
Thừa số phụ:(4;2;3)
Quy đồng: ;
Bài 31/19SGK.
a) C1: Vậy 
 C2: (-5).(-84) = 14.30
b) C1: (-6).153 = 102.(-9)
 C2: Rút gọn: 
	4. Củng cố:(3’)
	- Nhắc lại quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số ( Lưu ý trước khi quy đồng phả i quan sát kỹ các mẫu xem chúng có gì đặc biệt)	
	5. Hướng dẫn học ở nhà:(2’)
- Học thuộc quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số .
- Xem lại các bài tập đã làm tại lớp.
- Bài tập về nhà:32;33;34;35/19,20 SGK.
	- Giờ sau chữa bài tập
4. Luyện tập củng cố:(10ph)
 *Hoạt động nhóm.
1. Làm việc chung.
 -Yêu cầu làm ?3 và bài tập 28SGK.
(Thực hiện theo từng bước theo đúng QT)
- Chia lớp thành 4 nhóm. Cử nhóm trưởng.
Nhóm 1+2: Làm ?3
 Nhóm 3+4: Bài tập 28.
-Hướng dẫn làm việc theo nhóm. TG làm bài 7 phút.
2. Làm việc theo nhóm.
 - Nhóm trưởng các nhóm phân công nhiệm vụ cho các thành viên . Từng cá nhân làm viêc độc lập.
 - Trao đổi thảo luận thống nhất n/dung ghi bảng nhóm.
 - Cử đại diện trình bầy.
3. Thảo luận, tổng kết trước lớp.
 - Các nhóm báo caó kết quả ( gắn bản nhóm).
- Các nhóm nhận xét chéo.
- GV t/kết, đánh giá, cho điểm. khắc sâu kiến thức: 
Bài 28/19/SGK:
	5. Hướng dẫn học bài ở nhà:(2ph)
- Học thuộc quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số .
- Xem lại các bài tập đã làm tại lớp.
- Bài tập về nhà: 29 - 31/SGK, 41 - 43/ SBT.

Tài liệu đính kèm:

  • docSo6-Tiet75.doc