1. Kiến thức: HS hiểu thế nào là quy đồng mẫu nhiều phân số, nắm được
các bước tiến hành quy đồng mẫu nhiều phân số.
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng thực hiện quy đồng mẫu nhiều phân số.
3.Thái độ: Cẩn thận, chính xác. Tính hợp tác trong học tập.
II. Chuẩn bị :
1. GV: Bảng phụ ghi quy tắc , bài tập .
2. HS : Bảng nhóm , bút dạ
Ngày giảng: 2/09. Tiết 74: Lớp: 6A,B,C. Quy đồng mẫu nhiều phân số I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: HS hiểu thế nào là quy đồng mẫu nhiều phân số, nắm được các bước tiến hành quy đồng mẫu nhiều phân số. 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng thực hiện quy đồng mẫu nhiều phân số. 3.Thái độ: Cẩn thận, chính xác. Tính hợp tác trong học tập. II. Chuẩn bị : 1. GV: Bảng phụ ghi quy tắc , bài tập . 2. HS : Bảng nhóm , bút dạ III.Tiến trình bài dạy: 1. Tổ chức: (1') 6A: 6B: 6C: 2. Kiểm tra bài cũ:(5’) Rút gọn các phân số sau: ; Đáp án: ; 2 3. Dạy học bài mới: Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng Hoạt động 1:(15’) Quy đồng mẫu số 2 phân số . GV: Hãy quy đồng mẫu 2 phân số: và . HS: Thực hiện, nêu cách làm. GV: Quy đồng mẫu các phân số là gì? HS: Trả lời GV: Tương tự QĐ mẫu các PS sau: và HS: Thực hiện GV: Mẫu chung của các mẫu có quan hệ gì với các mẫu ban đầu? HS: Bội chung của các mẫu ban đầu GV: Số 40 = BCNN(5; 8). Vậy ta lấy mẫu chung là 80, 120 được không? HS: Trả lời GV: Chốt lại: Nên chọn BCNN. HS thực hiện ?1 HS: Thực hiện ?1, 3 em lên bảng thực hiện cả lớp cùng làm vào vở. GV: Cho HS nhận xét , GV chốt lại PP quy đồng mẫu 2 phân số. Hoạt động2:(20’)Quy đồng mẫu số nhiều phân số. GV: Yêu cầu HS làm ?2 SGK. HS: Thực hiện. GV: Tìm thừa số phụ như thế nào? HS: MC : MR = TSP GV: Hãy nhân cả tử và mẫu của từng phân số với TSP tương ứng. HS: Thực hiện GV: Nêu các bước quy đồng mẫu nhiều PS? HS: Trả lời => Quy tắc. GV: Yêu cầu HS áp dụng quy tắc làm bài tập 28/19SGK. HS: Hoạt động nhóm thực hiện theo quy tắc HS: Nhận xét kết quả chéo nhau GV: Chốt lại cách giải bài toán quy đồng mẫu nhiều phân số. Rút gọn => QĐ mẫu các PS (Nếu PS chưa tối giản) 1. Quy đồng mẫu hai phân số: Vídụ1: ; . *Định nghĩa: SGK *Ví dụ 2: Quy đồng mẫu các phân số sau: và . Ta có: ; ?1: ; ; ; ; 2. Quy đồng mẫu nhiều phân số: ?2 a) BCNN(2; 3; 5; 8) = 120 b) *Quy tắc: SGK/18. Bài tập 28/19: a) Quy đồng mẫu các phân số sau: BCNN( 16;24;56) = 336 TSP tương ứng của mỗi mẫu:21; 14;6 Quy đồng:; b) - Rút gọn PS chưa tối giản: - Quy đồng: MC: 48 Thừa số phụ: 48 : 16 = 3; 48 : 24 = 2; 48 : 8 = 6 Quy đồng: 4. Củng cố:(2’) - Nhắc lại thế nào là quy đồng mẫu số nhiều phân số. - Cách quy đồng mẫu số nhiều phân số. 5. Hướng dẫn học ở nhà:(2’) - Học thuộc quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số . - Xem lại các bài tập đã làm tại lớp. - Bài tập về nhà:29;30;31/19 SGK. Ngày giảng: 2/09. Tiết 75: Lớp: 6A,B,C. Quy đồng mẫu nhiều phân số (tiếp) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: HS nắm được các bước tiến hành quy đồng mẫu nhiều phân số. 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng thực hiện quy đồng mẫu nhiều phân số. 3.Thái độ: Cẩn thận, chính xác. Tính hợp tác trong học tập. II. Chuẩn bị : 1. GV: Bảng phụ ghi quy tắc , bài tập . 2. HS : Bảng nhóm , bút dạ III.Tiến trình bài dạy: 1. Tổ chức: (1') 6A: 6B: 6C: 2.Kiểm tra:(7’) Quy đồng mẫu các phân số sau: HS1: a) và HS 2: b) Đáp án: a) ; b) ; . 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Nội dung Hoạt động 1:(11’) Quy đồng mẫu nhiều phân số GV: Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc quy đồng mẫu số nhiều phân số GV: Cho HS hoạt động nhóm thực hiện ?3, trong thời gian 8’ HS: Thảo luận nhóm rồi treo bảng nhóm, các nhóm nhận xét chéo nhau. GV: Chính xác kết quả và cách làm. Hoạt động 2:(22’) Bài tập GV: ý a BCNN của 2 phân số này là bao nhiêu? HS: Trả lời. GV: ở ý b ta nên quy đồng ngay chưa? HS: Ta nên rút gọn rồi mới thực hiện quy đồng. GV: ở ý c em có nhận xét gì về các mẫu? HS: Ta thấy số 60 nhân 2 được 120, số này chia hết cho 30 và 40 nên nó chính là mẫu chung. GV: yêu cầu 3HS lên bảng đồng thời, cả lớp làm vào vở, rồi nhận xét. HS: Nhận xét GV: Chốt lại cách làm bài tập quy đồng mẫu số nhiều phân số. GV: Để biết hai phân số có Yêu cầu bằng nhau không ta làm ntn? HS: Trả lời GV: Yêu cầu HS hoạt động nhóm trong thời gian 7’, nhóm1,2 ý a, nhóm 3,4 ý b. mỗi nhóm tìm ra các cách tìm xem 2 phân số có bằng nhau không? HS: Hoạt động rồi treo kết quả trên bảng nhóm, nhận xét chéo các nhóm. GV: Chốt lại kết quả và cách làm 2.Quy đồng mẫu nhiều phân số.(tiếp) ?3 a) Tìm BCNN(12; 30) 12 = 22.3; 30 = 2.3.5 => BCNN(12; 30) = 60 Thừa số phụ: 60 : 12 = 5; 60 : 30 = 2 Quy đồng: ; b) ; *Bài tập: Bài 30/19SGK. a) BCNN(120,40) = 120 Thừa số phụ : 1,3 Quy đồng:; b) Rút gọn BCNN( 73;13) = 949 Thừa số phụ của mỗi mẫu: 13;73 Quy đồng: ; c) BCNN( 30;60;40) = 120 Thừa số phụ:(4;2;3) Quy đồng: ; Bài 31/19SGK. a) C1: Vậy C2: (-5).(-84) = 14.30 b) C1: (-6).153 = 102.(-9) C2: Rút gọn: 4. Củng cố:(3’) - Nhắc lại quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số ( Lưu ý trước khi quy đồng phả i quan sát kỹ các mẫu xem chúng có gì đặc biệt) 5. Hướng dẫn học ở nhà:(2’) - Học thuộc quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số . - Xem lại các bài tập đã làm tại lớp. - Bài tập về nhà:32;33;34;35/19,20 SGK. - Giờ sau chữa bài tập 4. Luyện tập củng cố:(10ph) *Hoạt động nhóm. 1. Làm việc chung. -Yêu cầu làm ?3 và bài tập 28SGK. (Thực hiện theo từng bước theo đúng QT) - Chia lớp thành 4 nhóm. Cử nhóm trưởng. Nhóm 1+2: Làm ?3 Nhóm 3+4: Bài tập 28. -Hướng dẫn làm việc theo nhóm. TG làm bài 7 phút. 2. Làm việc theo nhóm. - Nhóm trưởng các nhóm phân công nhiệm vụ cho các thành viên . Từng cá nhân làm viêc độc lập. - Trao đổi thảo luận thống nhất n/dung ghi bảng nhóm. - Cử đại diện trình bầy. 3. Thảo luận, tổng kết trước lớp. - Các nhóm báo caó kết quả ( gắn bản nhóm). - Các nhóm nhận xét chéo. - GV t/kết, đánh giá, cho điểm. khắc sâu kiến thức: Bài 28/19/SGK: 5. Hướng dẫn học bài ở nhà:(2ph) - Học thuộc quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số . - Xem lại các bài tập đã làm tại lớp. - Bài tập về nhà: 29 - 31/SGK, 41 - 43/ SBT.
Tài liệu đính kèm: