Giáo án lớp 6 môn Số học - Tiết 32 : Bài tập

Giáo án lớp 6 môn Số học - Tiết 32 : Bài tập

1. Kiến thức:- HS nắm được phương pháp chung tìm BCNN của các số đã

 cho

2. Kĩ năng : - Vận dụng thành thạo tìm BC và BCNN trong các bài toán thực

 tế, đơn giản .Tính nhẩm tìm BCNN.

3. Thái độ : - Cẩn thận , chính xác trong tính toán lập luận .

II/ Chuẩn bị:

 1.Giáo viên : Máy tính

 2.Học sinh : máy tính

 

doc 2 trang Người đăng levilevi Lượt xem 1239Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 6 môn Số học - Tiết 32 : Bài tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày giảng : 11/08. Tiết 32 :
Lớp: 6A,B,C.	Bài tập 
I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức:- HS nắm được phương pháp chung tìm BCNN của các số đã 
 cho	
2. Kĩ năng : - Vận dụng thành thạo tìm BC và BCNN trong các bài toán thực 
	 tế, đơn giản .Tính nhẩm tìm BCNN.
3. Thái độ : - Cẩn thận , chính xác trong tính toán lập luận .
II/ Chuẩn bị:
	1.Giáo viên : Máy tính
	2.Học sinh : máy tính
III/ Tiến trình lên lớp:
1. Tổ chức: (1’) 6A-Vắng:
 6B- Vắng:
 6C- Vắng:
2. Kiểm tra bài cũ : kết hợp trong giờ
3. Bài mới :
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
Hoạt động 1: ( 12') Rèn luyện cách tính nhẩm BCNN của các số có dạng đặc biệt
HS : Làm bài 151 - T59 theo hướng dẫn SGK
HS : Đứng tại chỗ trả lời kết quả, HS khác nghe hiểu và bổ khuyết.
GV : Chốt lại và chính xác kết quả của bài.
GV: Đưa ra bài tập ở dạng đặc biệt giới thiệu HS
+ Hướng dẫn HS cách làm , đưa ra dạng tổng quát.
+ Lưu ý HS chỉ sử dụng cách này trong trường hợp các số đặc biệt, để tìm được kết quả 1 cách nhanh nhất.
Hoạt động 2: ( 27') Vận dụng kiến thức ƯCLN và BCNN
HS : Làm Bài tập 155 - T60
GV : Đưa ra bảng phụ ghi nội dung bài 155- SGK.
+ Gọi từng HS lên bảng điền lần lượt vào ô trống 
+ Nhận xét theo ý b
GV : Ghi bài 157
Tóm tắt : An 10 ngày trực nhật 1 lần
 Bách 12 ngày trực nhật 1 lần
Lần đầu 2 bạn cùng trực vào 1 ngày
Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày 2 bạn lại cùng trực nhật ?
GV : Hướng dẫn HS làm bài tập
+ Nếu gọi x là số ngày ít nhất thì quan hệ giữa x và các số 10; 12 như thế nào ?
+ Gọi 1 HS lên bảng thực hiện lời giải ?
+ HS dưới lớp cùng làm , nhận xét
GV : Chốt lại và chính xác kết quả .
GV : Cho HS đọc bài 158 - T60
+ Phân tích bài và hướng dẫn HS cách làm.
+ Nếu gọi x là số cây thì x có quan hệ như thế nào với 8;9 ?
+ Tìm BCNN(8; 9) ?
+ Vì 100 x 200 nên x = ?
I/ Chữa bài tập
Bài 151- T59 : Tính nhẩm BCNN
a) BCNN( 30; 150 )= 150
b) BCNN( 40; 28; 140) = 280
c)BCNN( 100; 120; 200) = 600
* Tìm BCNN( 50; 70; 80)
BCNN(50;70;80) = 10BCNN(5;7;8)
BCNN(5;7;8) = 5.7.8 = 280
Vậy BCNN(50;70;80)=10.280 = 2800
* Tổng quát
( ka;kb;kc) = k.BCNN(a,b,c)
* áp dụng: Tính nhẩm BCNN của các số sau 1 cách nhanh nhất
a) 21; 35; 42 . Các số 21; 35; 42 đều7
21= 3.7 ; 35 = 5.7 ; 46 = 6.7
BCNN( (21; 35; 42) = 7BCNN(3;5;6)
BCNN(3;5;6) = 2.3.5 = 30
BCNN(21; 35; 42) = 7.30 = 210
II/ Luyện tập
Bài 155 - T60: a) Điền vào chỗ trống
a
 6
 150
 28
 50
b
 4
 20
 15
 50
ƯCLN(a,b)
 2
 10
 1
 50
BCNN(a,b)
12
 300
420
 50
ƯCLN(a,b).
BCNN(a,b)
24
3000
420
2500
a.b
24
3000
420
2500
b) ƯCLN(a,b) . BCNN(a,b) = a.b
Bài 157 -T60
Số ngày ít nhất để 2 bạn lại cùng trực nhật phải là BCNN của 10; 12
10 = 2.5 ; 12 = 22.3
BCNN( 10; 12) = 22.3.5 = 60
Vậy sau ít nhất 60 ngày 2 bạn lại cùng trực nhật.
Bài 158 -T60
Số cây mỗi đội trồng phải là BCNN của 9 và 8
Nếu gọi x là số cây thì xBCNN(8;9)
100 x 200 ; x N
BCNN(8;9) = 8.9 = 72
x BC(8;9) = B(72) 
= {0;72;144;216;...}
Vì 100 x 200 nên x = 144
Vậy số cây mỗi đội phải trồng là 144 cây.
 4) Củng cố: (3') 
- Giáo viên hệ thống lại toàn bài , nhắc lại kiến thức cơ bản tìm BCNN.
- Nhắc lạị QT tìm BCNN của 2 hay nhiều số, các cách tìm BCNN khác nhau.
 5) Hướng dẫn học ở nhà: ( 2') 
	- Xem lại các bài tập đã chữa .
	- Ôn tập chương I
	a. tự trả lời câu hỏi 1 10 - SGK
	b. Làm bài tập 160; 161; 164; 167 Tr 63
	* Chuẩn bị tốt bài tập về nhà	

Tài liệu đính kèm:

  • docso tiet32.doc