MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: HS hiểu được cơ sở lý luận của các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 dựa vào các kiến thức đã học ở lớp 5.
2. Kỹ năng: HS nhận biết và vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 để nhanh chóng nhận ra một số, một tổng hay một hiệu có chia hết hay không chia hết cho 2, cho 5.
3. Thái độ: Rèn luyện cho HS tính chính xác khi vận dụng tính chất chia hết nói trên.
B. PHƯƠNG PHÁP: Gợi mở vấn đáp.
Tiết 20: Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 Ngày soạn:11/10/2008 A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: HS hiểu được cơ sở lý luận của các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 dựa vào các kiến thức đã học ở lớp 5. 2. Kỹ năng: HS nhận biết và vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 để nhanh chóng nhận ra một số, một tổng hay một hiệu có chia hết hay không chia hết cho 2, cho 5. 3. Thái độ: Rèn luyện cho HS tính chính xác khi vận dụng tính chất chia hết nói trên. B. Phương pháp: Gợi mở vấn đáp. C. Chuẩn bị: GV: Nội dung, phấn màu. 2. Học sinh: Xem trước nội dung của bài, giấy trong, bút . D. Tiến trình: I. ổn định tổ chức (1’): 6A; 6B: 6C; II. Bài cũ (5’) : 1.Xét biểu thức: 246 + 30 ? Mỗi số hạng của tổng nó có chia hết cho 6 hay không? Phát biểu tính chất tương ứng. 2.Xét biểu thức: 246 + 30 + 15 ? Không làm phép cộng, hãy cho biết: Tổng có chia hết cho 6 hay không? Phát biểu tính chất tương ứng. III. Bài mới: 1. Đặt vấn đề (1’): Muốn biết số 246 có chia hết cho 6 hay không ta phải đặt phép chia và xét số dư. Tuy nhiên nhiều trường hợp có thể không cần làm phép chia mà ta cũng nhận biết được một số có chia hết hay không chia hết cho một số khác. Có những dấu hiệu nhận biết ra điều đó. Đó chính là nội dung của bài hôm nay. 2. Triển khai: Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức ’ Hoạt động 1: (6p) Nhaọn xeựt mụỷ ủaàu Muùc tieõu: thoõng qua VD khaỳng ủũnh laùi soỏ taọn cuứng laứ 0 ủeàu chia heỏt cho 2,5 GV: Cho HS tỡm vaứi vớ duù laứ soỏ taọn cuứng baống 0? Xeựt xem caực soỏ ủoự coự chia heỏt cho 2 vaứ 5 khoõng? Hoạt động 2:(12p) Daỏu hieọu chia heỏt cho 2 Muùc tieõu: hỡnh tửực daỏu hieọu chia heỏt cho 2 baống caựch giaỷi thớch cụ sụỷ lớ luaọn GV: trong caực soỏ coự 1 chửừ, soỏ naứo chia heỏt 2. GV: daỏu * ủửụùc thay ụỷi caực chửừ soỏ naứo thỡ: chia heỏt cho 2? Hs traỷ lụứi GV phaõn tớch 43*=430+* GV aựp duùng t/c chia heỏt moọt toồng Xeựt420:2? GV daỏu * coự theồ thay caực chửừ soỏ khaực nhau khoõng. Vaọy em coự keỏt luaọn gỡ? GV: 43* = 430* Thay * = 1,3,5,7,9 thỡ xeựt xem 43x coự chia heỏt Vaứ toồng 430+* khoõng chia heõt cho 2 Vaọy ta khaỳng ủũnh ủieàu gỡ? GV goùi 2 HS nhaộc laùi KL2 Hoạt động 3: Daỏu hieọu chia heỏt cho 5 Daỏu * ủửụùc thay bụỷi caực chửừ soỏ naứo thỡ chia heỏt cho 5? Hs traỷ lụứi 1. Nhaọn xeựt mụỷ ủaàu VD: 90=9.10=9.2.5 chia heỏt 2 vaứ 5 610=61.10=61.2.5 chia heỏt 2 vaứ 5 HS traỷ lụứi Nhaọn xeựt: soỏ coự chửừ soỏ taọn cuứng laứ 0 ủeàu chia heỏt cho 2 vaứ 5 2. Daỏu hieọu chia heỏt cho 2 HS traỷ lụứi Xeựt soỏ: n-43x 43* = 430 + * HS traỷ lụứi (*=2) * = 0,2,4,5,6,8 Keỏt luaọn (SGK) ?1 3282 chia heỏt cho 2; 1437 khoõng chia heỏt cho 2, 895 khoõng chia heỏt cho 2, 43* = 430* Thay * = 1,3,5,7,9 thỡ xeựt xem 43 x coự chia heỏt Vaứ toồng 430+* khoõng chia heõt cho 2 3. Daỏu hieọu chia heỏt cho 5 Keỏt luaọn (SGK) ?2 ẹieàn * vaứo ủeồ 37* chia heỏt 5 *ẻ {0,5} IV. Cuừng coỏ: Nhaộc laùi caực daỏu hieọu SGK (2’) V.Daởn doứ (1’) - Veà nhaứ: hoùc laùi daỏu hieọu sgk - Laứm BT: 91,93,94,95 SGK
Tài liệu đính kèm: