Giáo án môn Số học lớp 6 - Tiết 88: Luyện tập (Tiếp)

Giáo án môn Số học lớp 6 - Tiết 88: Luyện tập (Tiếp)

I. Mục tiêu :

– Củng cố và khắc sâu phép nhân phân số và các tính chất cơ bản của phép nhân phân số .

– Có kỹ năng vận dụng linh hoạt các kiến thức đã học về phép nhân phân số và các tính chất cơ bản của phép nhân phân số để giải toán .

II. Chuẩn bị :

– Bài tập luyện tập : (sgk : tr 40 , 41).

III. Phương pháp:

 

doc 2 trang Người đăng levilevi Lượt xem 1214Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học lớp 6 - Tiết 88: Luyện tập (Tiếp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 30 .Ngày soạn : 10/03/2010
TiÕt 88 LUYỆN TẬP 
Mục tiêu : 
– Củng cố và khắc sâu phép nhân phân số và các tính chất cơ bản của phép nhân phân số .
– Có kỹ năng vận dụng linh hoạt các kiến thức đã học về phép nhân phân số và các tính chất cơ bản của phép nhân phân số để giải toán .
Chuẩn bị :
– Bài tập luyện tập : (sgk : tr 40 , 41).
III. Phương pháp:
PP dạy học nêu vấn đề và giải quyết vấn đề, PP luyện tập và thực hành.
IV.Hoạt động dạy và học :
1.Ổn định tổ chức :
2.Kiểm tra bài cũ: 
– Phát biểu các tính chất cơ bản phép nhân phân số (dạng tổng quát ) .
– Bài tập 76b, 77 (sg : tr 39) .
3.Dạy bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
HĐ1 :Củng cố vận dụng tính chất cơ bản của phép nhân phân :
GV : Muốn nhân phân số với một số nguyên ta thực hiện như thế nào ?
– Điều cần chú ý trước khi nhân hai phân số là gì ?
GV : Ở câu b) đối với tích :
 ta thực hiện như thế nào là hợp lí ?
 GV : Aùp dụng tương tự cho các bài còn lại , chú ý xác định thứ tự thực hiện bài toán .
HĐ2 : Vận dụng tính chất phép nhân vào giải bài toán thực tế :
GV : Công thức tính diện tích , chu vi hình chữ nhật ?
– Aùp dụng vào bài toán bằng cách thay giá trị chiều dài và chiều rộng vào công thức tính .
HĐ3 : Hướng dẫn tương tự HĐ2 :
GV : Phân tích “ giả thiết :
– Xác định vận tốc của mỗi đối tượng ? Chúng khác nhau ở điểm nào ?
– Làm sao biết kết quả “ cuộc đua “ ?
HĐ4 : Hướng dẫn tương tự HĐ2 :
GV : Phân thành hai cột , mỗi cột một bạn và mỗi dòng tương ứng là thời gian và vận tốc .
– Vẽ sơ đồ minh họa .
– Quãng đường AB tính như thế nào ?
HS : Phát biểu quy tắc tương tự phần nhân xét bài 10 . Aùp dụng vào câu a).
HS : Rút gọn phân số nếu có thể .
HS : Không nên nhân hai tử số lại mà phân tích tử thành các thừa số giống các thừa số ở mẫu hoặc ngược lại rồi đơn giản trước khi nhân .
HS : Đọc đề bài toán (sgk : tr 41) .
HS : SHCN = d . r
CHCN = (d + r) . 2
– Thay các giá trị tương ứng và tìm được kết quả như phần bên .
HS : Đọc đề bài toán .
HS : Xác định cái đã cho và điều cần tìm .
HS : Vân tốc của bạn Dũng và vận tốc con ong không cùng đơn vị tính .
– So sánh hai vận tốc .
HS : Đọc đề bài toán và xác định vận tốc , thời gian của mỗi bạn .
HS : AB = AC + BC .
BT 80 (sgk : tr 40) .
a/ b/ 
c/ 0 d/ -2
BT 81 (sgk : 41) .
– Diện tích khu đất :
Chu vi : .
BT 82 (sgk : tr 41) 
– Vận tốc con ong là 18 km/h nên con ong đến B trước .
BT 83 (sgk: tr 41) .
– Quãng đường AC : 10 km .
– Quãng đường BC : 4 km .
--> AB = AC + BC 
 = 10 + 4 = 14 km .
Củng cố:
– Ngay mỗi phần bài tập có liên quan .
Hướng dẫn học ở nhà :
– Hoàn thành phần bài tập còn lại tương tự .
– Chuẩn bị bài 12 “ Phép chia phân số “ 

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 30.doc