.
- HS được làm quen với khái niệm tập hợp qua các ví dụ về tập hợp thường gặp trong toán học và trong đời sống.
- HS nhận biết được một đối tượng cụ thể thuộc hay không thuộc một tập hợp cho trước.
- HS biết viết một tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài toán, biết sử dụng kí hiệu .
II. CHUẨN BỊ:
GV: Phấn màu, phiếu học tập in sẵn bài tập, bảng phụ viết sẵn đầu bài các bài tập củng cố.
III. TIẾN TRèNH DẠY HỌC:
Ngày soạn: 22/08/2010 Ngày giảng: 23/08/2010 ễN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIấN Tiết 1: TẬP HỢP – PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP ============================ I. MỤC TIấU: - HS được làm quen với khỏi niệm tập hợp qua cỏc vớ dụ về tập hợp thường gặp trong toỏn học và trong đời sống. - HS nhận biết được một đối tượng cụ thể thuộc hay khụng thuộc một tập hợp cho trước. - HS biết viết một tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài toỏn, biết sử dụng kớ hiệu . II. CHUẨN BỊ: GV: Phấn màu, phiếu học tập in sẵn bài tập, bảng phụ viết sẵn đầu bài cỏc bài tập củng cố. III. TIẾN TRèNH DẠY HỌC: 1. Ổn định: (1’) 2 .Kiểm tra: (0’) 3. Bài mới: Phương pháp TG Nội dung *Hoạt động 1: GV: Cho HS quan sỏt (H1) SGK - Cho biết trờn bàn gồm cỏc đồ vật gỡ? => Ta núi tập hợp cỏc đồ vật đặt trờn bàn. - Hóy ghi cỏc số tự nhiờn nhỏ hơn 4? => Tập hợp cỏc số tự nhiờn nhỏ hơn 4. *Hoạt động 2: Cỏch viết - Cỏc ký hiệu (25ph) GV: Giới thiệu cỏch viết một tập hợp - Dựng cỏc chữ cỏi in hoa A, B, C, X, Y, M, N để đặt tờn cho tập hợp. Vd: A= {0; 1; 2; 3} hay A= {3; 2; 0; 1} - Cỏc số 0; 1; 2; 3 là cỏc phần tử của A Củng cố: Viết tập hợp cỏc chữ cỏi a, b, c và cho biết cỏc phần tử của tập hợp đú. GV: 1 cú phải là phần tử của tập hợp A khụng? => Ta núi 1 thuộc tập hợp A. GV: 5 cú phải là phần tử của tập hợp A khụng? => Ta núi 5 khụng thuộc tập hợp A Ký hiệu: 5 A * Củng cố: Điền ký hiệu ; vào chỗ trống: a/ 2 A; 3 A; 7 A b/ d B; a B; c B GV: Giới thiệu chỳ ý (phần in nghiờng SGK) Nhấn mạnh: Nếu cú phần tử là số ta thường dựng dấu “ ; ” => trỏnh nhầm lẫn giữa số tự nhiờn và số thập phõn. HS: Đọc chỳ ý (phần in nghiờng SGK). GV: Giới thiệu cỏch viết khỏc của tập hợp cỏc số tự nhiờn nhỏ hơn 4. A= {x N/ x < 4} Trong đú N là tập hợp cỏc số tự nhiờn. GV: Như vậy, ta cú thể viết tập hợp A theo 2 cỏch: - Liệt kờ cỏc phần tử của nú là: 0; 1; 2; 3 - Chỉ ra cỏc tớnh chất đặc trưng cho cỏc phần tử x của A là: x N/ x < 4 (tớnh chất đặc trưng là tớnh chất nhờ đú ta nhận biết được cỏc phần tử thuộc hoặc khụng thuộc tập hợp đú) HS: Đọc phần in đậm đúng khung SGK GV: Giới thiệu sơ đồ Ven là một vũng khộp kớn và biểu diễn tập hợp A như SGK. HS: Yờu cầu HS lờn vẽ sơ đồ biểu diễn tập hợp B. GV: Cho HS hoạt động nhúm, làm bài ?1, ?2 8’ 12’ 10’ 1. Cỏc vớ dụ: - Tập hợp cỏc đồ vật trờn bàn - Tập hợp cỏc học sinh lớp 6/A - Tập hợp cỏc số tự nhiờn nhỏ hơn 4. - Tập hợp cỏc chữ cỏi a, b, c 2. Cỏch viết - cỏc kớ hiệu:(sgk) Dựng cỏc chữ cỏi in hoa A, B, C, X, Y để đặt tờn cho tập hợp. Vd: A= {0;1;2;3 } hay A = {3; 2; 1; 0} - Cỏc số 0; 1 ; 2; 3 là cỏc phần tử của tập hợp A. Ký hiệu: : đọc là “thuộc” hoặc “là phần tử của” : đọc là “khụng thuộc” hoặc “khụng là phần tử của” Vd: 1 A ; 5 A *Chỳ ý: (Phần in nghiờng SGK) + Cú 2 cỏch viết tập hợp : - Liệt kờ cỏc phần tử. Vd: A= {0; 1; 2; 3} - Chỉ ra cỏc tớnh chất đặc trưng cho cỏc phần tử của tập hợp đú. Vd: A= {x N/ x < 4} Biểu diễn: A .1 .2 .0 .3 - Làm ?1; ?2. 4. Củng cố: (12’) - Viết cỏc tập hợp sau bằng 2 cỏch: a) Tập hợp C cỏc số tự nhiờn lớn hơn 2 và nhỏ hơn 7. b) T ập hợp D cỏc số tự nhiờn lớn hơn 10 và nhỏ hơn 15. - Làm bài tập 1, 2, 3, 4 / 6 SGK . 5. Hướng dẫn về nhà: (2’) - Bài tập về nhà 5 trang 6 SGK. - Học sinh khỏ giỏi : 6, 7, 8, 9/3, 4 SBT. + Bài 3/6 (Sgk) : Dựng kớ hiệu ; + Bài 5/6 (Sgk): Năm, quý, thỏng dương lịch cú 30 ngày (4, 6, 9, 11) g b ũ a e Ngày soạn: 24/08/2010 Ngày giảng: 25/08/2010 Tiết 2 TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIấN ======================= I. MỤC TIấU: - HS biết được tõp hợp cỏc số tự nhiờn, nắm được cỏc qui ước về thứ tự trong số tự nhiờn, biết biểu diễn một số tự nhiờn trờn tia số, nắm được điểm biểu diễn số nhỏ hơn bờn trỏi điểm biểu diễn số lớn hơn trờn tia số. - Học sinh phõn biệt được tập hợp N và N*, biết sử dụng cỏc ký hiệu ≤ và ³ biết viết số tự nhiờn liền sau, số tự nhiờn liền trước của một stn - Rốn luyện học sinh tớnh chớnh xỏc khi sử dụng cỏc ký hiệu. II. CHUẨN BỊ: GV: SGK, SBT, bảng phụ ghi sẵn đề bài ? và cỏc bài tập củng cố. III. TIẾN TRèNH DẠY HỌC: 1. Ổn định: (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: (5’) HS1: Cú mấy cỏch ghi một tập hợp? - Làm bài tập 1/3 SBT . HS2: Viết tập hợp A cú cỏc số tự nhiờn lớn hơn 3 và nhỏ hơn 10 bằng 2 cỏch. 3. Bài mới: Phương pháp TG Nội dung * Hoạt động 1: GV: Hóy ghi dóy số tự nhiờn đó học ở tiểu học? HS: 0; 1; 2; 3; 4; 5 - Hóy lờn viết tập hợp N và cho biết cỏc phần tử của tập hợp đú? HS: N = { 0 ;1 ;2 ;3 ; ...} GV: Treo bảng phụ.Giới thiệu tia số và biểu diễn cỏc số 0; 1; 2; 3 trờn tia số. GV: Cỏc điểm biểu diễn cỏc số 0; 1; 2; 3 trờn tia số, lần lượt được gọi tờn là: điểm 0; điểm 1; điểm 2; điểm 3. => Điểm biểu diễn số tự nhiờn a trờn tia số gọi là điểm a. GV: Hóy biểu diễn cỏc số 4; 5; 6 trờn tia số và gọi tờn cỏc điểm đú. GV: Nhấn mạnh: Mỗi số tự nhiờn được biểu diễn một điểm trờn tia số. Nhưng điều ngược lại cú thể khụng đỳng. Vd: Điểm 5,5 trờn tia số khụng biểu diễn số tự nhiờn nào trong tập hợp N. GV: Giới thiệu tập hợp N*, cỏch viết và cỏc phần tử của tập hợp N* như SGK. - Giới thiệu cỏch viết chỉ ra tớnh chất đặc trưng cho cỏc phần tử của tập hợp N* là: N* = {x N/ x 0} ♦ Củng cố: a) Biểu diễn cỏc số 6; 8; 9 trờn tia số. b) Điền cỏc ký hiệu ; vào chỗ trống 12N; N; 100N*; 5N*; 0 N* 1,5 N; 0 N; 1995 N*; 2005 N. * Hoạt động 2: GV: So sỏnh hai số 2 và 5? HS: 2 nhỏ hơn 5 hay 5 lớn hơn 2 GV: Ký hiệu 2 2 => ý (1) mục a Sgk. GV: Hóy biểu diễn số 2 và 5 trờn tia số? - Chỉ trờn tia số (nằm ngang) và hỏi: Điểm 2 nằm bờn nào điểm 5? HS: Điểm 2 ở bờn trỏi điểm 5. GV: => ý (2) mục a Sgk. GV: Giới thiệu ký hiệu ≥ ; ≤ như Sgk => ý (3) mục a Sgk. ♦ Củng cố: Viết tập hợp A={x N / 6 x8} Bằng cỏch liệt kờ cỏc phần tử của nú. GV: Treo bảng phụ, gọi HS làm bài tập. Điền dấu thớch hợp vào chỗ trống: 25; 57; 27 GV: Dẫn đến mục(b) Sgk HS: Đọc mục (b) Sgk. GV: Cú bao nhiờu số tự nhiờn đứng sau số 3? HS: Cú vụ số tự nhiờn đứng sau số 3. GV: Cú mấy số liền sau số 3? HS: Chỉ cú một số liền sau số 3 là số 4 GV: => Mỗi số tự nhiờn cú một số liền sau duy nhất. GV: Tương tự đặt cõu hỏi cho số liền trước và kết luận. Củng cố: Bài 6/7 Sgk. GV: Giới thiệu hai số tự nhiờn liờn tiếp. Hai số tự nhiờn liờn tiếp hơn kộm nhau mấy đơn vị? HS: Hơn kộm nhau 1 đơn vị. GV: => mục (c) Sgk. HS: Đọc mục (c) Sgk. Củng cố: ? Sgk ; 9/8 Sgk GV: Trong tập N số nào nhỏ nhất? HS: Số 0 nhỏ nhất GV: Cú số tự nhiờn lớn nhất khụng? Vỡ sao? HS: Khụng cú số tự nhiờn lớn nhất. Vỡ bất kỳ số tự nhiờn nào cũng cú số liền sau lớn hơn nú. GV: => mục (d) Sgk. GV: Tập hợp N cú bao nhiờu phần tử? HS: Cú vụ số phần tử. GV: => mục (e) Sgk 10’ 15’ 1. Tập hợp N và tập hợp N*: a/ Tập hợp cỏc số tự nhiờn. Ký hiệu: N N = { 0 ;1 ;2 ;3 ; ...} Cỏc số 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; ... là cỏc phần tử của tập hợp N. 0 1 2 3 4 là tia số. - Mỗi số tự nhiờn được biểu biểu diễn bởi 1 điểm trờn tia số. - Điểm biểu diễn số tự nhiờn a trờn tia số gọi là điểm a. b/ Tập hợp số cỏc tự nhiờn khỏc 0. Ký hiệu: N* N* = { 1; 2; 3; .....} Hoặc : {x N/ x 0} 2.Thứ tự trong tập hợp số tự nhiờn: a) (Sgk) + a b chỉ a < b hoặc a = b + a b chỉ a > b hoặc a = b b) a < b và b < c thỡ a < c c) (Sgk) d) Số 0 là số tự nhiờn nhỏ nhất Khụng cú số tự nhiờn lớn nhất. e) Tập hợp N cú vụ số phần tử - Làm ? 4. Củng cố: (12’) Bài 8/8 SGK : A = { x N / x 5 } A = {0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 } 5. Hướng dẫn về nhà: (2’) - Bài tập về nhà : 7, 10/ 8 SGK. - Bài 11; 12; 13; 14; 15/5 SBT g b ũ a e Ngày soạn: 25/08/2010 Ngày giảng: 26/05/2010 Tiết 3: . GHI SỐ TỰ NHIấN ================== I. MỤC TIấU: - HS hiểu thế nào là hệ thập phõn, phõn biệt số và chữ số trong hệ thập phõn Hiểu rừ trong hệ thập phõn giỏ trị của mỗi chữ số trong một số thay đổi theo vị trớ. - HS biết đọc và viết cỏc số La Mó khụng quỏ 30 . - HS thấy được ưu điểm của hệ thập phõn trong việc ghi số và tớnh toỏn . II. CHUẨN BỊ: GV: Bảng phụ kẻ sẵn khung chữ số La Mó / 9 SGK, kẻ sẵn khung / 8, 9 SGK, bài ? và cỏc bài tập củng cố. III. TIẾN TRèNH DẠY HỌC: 1. Ổn định: (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: (7’) HS1: Viết tập hợp N và N* . Làm bài tập 12/5 SBT . HS2: Viết tập hợp A cỏc số tự nhiờn x khụng thuộc N* . HS: ghi A = {0} - Làm bài tập 11/5 SBT . 3. Bài mới: Phương pháp TG Nội dung * Hoạt động 1: GV: Gọi HS đọc vài số tự nhiờn bất kỳ. - Treo bảng phụ kẻ sẵn khung/8 như SGK. - Giới thiệu: Với 10 chữ số 0; 1; 2; 3; ; 9 cú thể ghi được mọi số tự nhiờn. GV: Từ cỏc vớ dụ của HS => Một số tự nhiờn cú thể cú một, hai, ba . chữ số. - Hướng dẫn HS cỏch viết số tự nhiờn cú 5 chữ số trở lờn ta tỏch riờng ba chữ số từ phải sang trỏi cho dễ đọc. VD: 1 456 579 GV: Giới thiệu ý (b) phần chỳ ý SGK. - Cho vớ dụ và trỡnh bày như SGK. Hỏi: Cho biết cỏc chữ số, chữ số hàng chục, số chục, chữ số hàng trăm, số trăm của số 3895? Củng cố: Bài 11/ 10 SGK. * Hoạt động 2: GV: Giới thiệu hệ thập phõn như SGK. Vd: 555 cú 5 trăm, 5 chục, 5 đơn vị. Nhấn mạnh: Trong hệ thập phõn, giỏ trị của mỗi chữ số trong một số vừa phụ thuộc vào bảng thõn chữ số đú, vừa phụ thuộc vào vị trớ của nú trong số đó cho. GV: Cho vớ dụ số 235. Hóy viết số 235 dưới dạng tổng? HS: 235 = 200 + 30 + 5 GV: Theo cỏch viết trờn hóy viết cỏc số sau: 222; ab; abc; abcd. Củng cố: - Làm ? SGK. * Hoạt động 3: GV: Cho HS đọc 12 số la mó trờn mặt đồng hồ SGK. - Giới thiệu cỏc chữ số I; V; X và hai số đặc biệt IV; IX và cỏch đọc, cỏch viết cỏc số La mó khụng vượt quỏ 30 như SGK. - Mỗi số La mó cú giỏ trị bằng tổng cỏc chữ số của nú (ngoài hai số đặc biệt IV; IX) Vd: VIII = V + I + I + I = 5 + 1 + 1 + 1 = 8 8’ 10’ 7’ 1. Số và chữ số: - Với 10 chữ số : 0; 1; 2;...8; 9; 10 cú thể ghi được mọi số tự nhiờn. - Một số tự nhiờn cú thể cú một, hai. ba. .chữ số. Vd : 7 25 329 Chỳ ý : (Sgk) 2. Hệ thập phõn : Trong hệ thập phõn : Cứ 10 đơn vị ở một hàng thỡ thành một đơn vị hàng liền trước. - Làm ? 3.Chỳ ý : (Sgk) Trong hệ La Mó : I = 1 ; V = 5 ; X = 10. IV = 4 ; IX = 9 * Cỏch ghi số trong hệ La mó khụng thuận tiện bằng cỏch ghi số trong hệ thập phõn 4. Củng cố: (10’) Bài 13/10 SGK : a) 1000 ; b) 1023 . Bài 12/10 SGK : {2 ; 0 } (chữ số giống nhau viết một lần ) Bài 14/10 SGK 5. Hướng dẫn về nhà: (2’) * Bài 15/10 SGK: Đọc viết số La Mó : g b ũ a e Ngày soạn: 29/08/2010 Ngày giảng: 30/08/2010 Tiết 4 : Đ4. SỐ PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP - TẬP HỢP CON ================================= I. MỤC TIấU: - HS hiểu được một tập hợp cú thể cú một phần tử, cú nhiều ph ... phần trăm của nó. Yêu cầu học sinh làm bài 165 Đọc và tóm tắt đầu bài. 10 triệu đồng thì mỗi tháng được lãi suất bao nhiêu tiền? sau 6 tháng được lãi bao nhiêu? Yêu cầu học sinh làm bài 166 Đọc và tóm tắt đầu bài. Dùng sơ đồ để gợi ý cho học sinh. Học kỳ I HSG HS còn lại Học kì II: HSG HS còn lại Để tính số HS giỏi học kỳ I của lớp 6D ta làm như thế nào? Yêu cầu học sinh làm bài tập sau: Khoảng cách giữa hai thành phố là 105 km.trên một bản đồ, khoảng cách đó dài là 10,5cm a/ Tìm tỉ lệ xích của bản đồ. b/ Nếu khoảng cách giữa hai điểm trên bản đồ là 7,2 cm thì trên thực tế khoảng cách đó là bao nhiêu km? Để tính tỉ lệ xích ta áp dụng công thức nào? Để tính khoảng cách giữa hai điểm trên thực tế ta làm như thế nào? Viết phân số dưới dạng tích của hai phân số, dưới dạng hiệu của hai phân số. Y/c HS làm BT 154 (SBT/27) HS lên bảng làm ý a Hướng dẫn HS làm ý b. nội dung kiến thức I.Luyện tập ba bài toán cơ bản về phân số: Bài 164 (SGK/65) 6’ Tóm tắt: 10% giá bìa là 1200đ Tính số tiền Oanh trả ? Giải: Giá bìa của cuốn sách là 1200:10% = 12 000(đ) Số tiền Oanh đã mua cuốn sách là 12 000 – 1200 = 10 800đ Hoặc 12 000.90% = 10 800đ) Bài 165 (SGK/65) 6’ Lãi xuất 1 tháng là Nếu gửi 10 triệu đồng thì lãi hàng tháng là: 10 000 000 . (đ) Sau 6 tháng, số tiền lãi là: 56 000.3 = 16 8000(đ) Bài 166 (SGK/65) 6’ Giải: Học kỳ I, số HS giỏi = số HS òn lại = số HS cả lớp. Học kỳ II, số HS giỏi = số HS còn lại = số HS cả lớp. Phân số chỉ số HS đã tăng là: (số HS cả lớp) Số HS cả lớp là : 8: (HS) Số HS giỏi kỳ I của lớp là : 45. (HS) Bài 4 6’ Tóm tắt: Khoảng cách thực tế: 105 km = 10500000 cm Khoảng cách bản đồ :10,5 cm a/ Tìm tỉ lệ xích b/ Nếu AB trên bản đồ = 7,2cm thì AB trên thực tế là bao nhiêu? Giải: a/ T = b/ b = == 72km Bài 5: 6’ Viết dưới dạng tích 2 phân số: Viết dưới dạng thương hai phân số: Bài 6: So sánh phân số: 6’ a/ b/ A = B = Có 108 – 1 > 108 – 3 A < B 4.Củng cố: 2’ Các kiến thức vừa chữa. 5. Hướng dẫn HS học bài và làm bài ở nhà (2’) Ôn tập các câu hỏi trong “Ôn tập chương III” hai bảng tổng kết Ôn tập các dạng bài tập của chương, trọng tâm là các dạng bài tập ôn tập trong 2 tiết. -------------------------------***&***------------------------------ Ngày soạn: / /2009 Ngày giảng / /2009-6D; / /2009-6C Tiết 106: Ôn tập cuối năm I. Mục tiêu : - Ôn tập một số ký hiệu tập hợp. Ôn tập dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9 Số nguyên tố và hợp số. Ước chung và bội chung của hai hay nhiều số. - Rèn luyện việc sử dụng một số kí hiệu tập hợp. Vận dụng các dấu hiệu chia hết, ước chung và bội chung vào bài tập. II. Chuẩn bị: GV : Giáo án, bảng phụ. HS : làm các câu hỏi ôn tập cuối năm phần số học và bài tập 168, 170.I III.tiến trình dạy hoc 1. ổn định lớp: 2.Kiểm tra bài cũ (trong lúc ôn tập) 3.Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Đọc các kí hiệu : ? Thuộc; không thuộc, tập hợp con, giao, tập rỗng. Cho ví dụ sử dụng các kí hiệu trên ? Yêu cầu học sinh làm bài 168 (SGK/66) Điền kí hiệu thích hợp () vào ô vuông. Z; 0 N; 3,275 N; N Z = N; N Z Yêu cầu học sinh phát biểu các dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 3, 9? Những số như thế nào thì chia hết cho cả 2 và 5? Cho ví dụ. Những số như thế nào thì chia hết cho cả 2, 5, 3, 9? Cho ví dụ? Yêu cầu học sinh làm bài tập sau: Bài tập 1: a/ 6*2 chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 b/ *53* chia hết cho cả 2,3,5 và 9 c/ *7* chia hết cho 15 Thế nào là số nguyên tố. Hợp số? Số nguyên tố và hợp số giống và khác nhau ở chỗ nào? UCLN của 2 hay hay nhiều số là gì? BCNN của hai hay nhiều số là gì? Điền các từ thích hợp vào chỗ chống trong bảng và so sánh cách tìm ƯCLN và BCNN của hai hay nhiều số? Yêu cầu học sinh làm bài tập sau: Tìm số tự nhiên x biết rằng: a/ 70 x; 84 x và x >8 b/ x 12; x 25 và 0 <x <500 Củng cố: Các câu sau đúng hay sai: a/ b/ c/ d/ / e/ 2610 chia hết cho 2, 3, 5, 9. f/ g/ UCLN(36, 60, 84) = 6 h/ BCNN(35, 15, 105) = 105 nội dung kiến thức I. Ôn tập về tập hợp: (10/) 1. Đọc các kí hiệu Bài tập 168 (SGK/66) Điền kí hiệu thích hợp () vào ô vuông. Z; 0 N; 3,275 N; N Z = N; N Z Bài 170 (SGK/66) Tìm giao của tập hợp C các số chẵn và tập hợp L các số lẻ. Giải: C L = II. Dấu hiệu chia hết: (18/) Dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 3, 9. Bài tập 1: a/ 6*2 chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 b/ *53* chia hết cho cả 2,3,5 và 9 c/*7* chia hết cho 15 Giải: a/ 642; 672 b/ 1530 c/ *7* 15 *7* 3 , 5 375, 675, 975, 270, 570, 870 III.Ôn tập về số nguyên tố, hợp số, ước chung, bội chung (12') Cách tìm ƯCLN BCNN PT các số ra thừa số nguyên tố Chọn ra các thừa số nguyên tố Chung Chung và riêng Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ. Nhỏ nhất Lớn nhất Tìm số tự nhiên x biết rằng: a/ 70 x; 84 x và x >8 b/ x 12; x 25 và 0 <x <500 Kết quả: a/ x ƯC (70,84) và x > 8 x = 14 b/ x BC (12,25,30) và 0 < x < 500 x = 300 Bài tập bổ sung: a/ Sai. b/ Đúng. c/ Sai. d/ Đúng. e/ Đúng f/ Sai. g/ Sai h/ Đúng. 4.Củng cố: 3’ Các kiến thức vừa chữa. 5. Hướng dẫn HS học bài và làm bài ở nhà (2’) Ôn tập các kiến thức về 5 phép tính cộng, trừ, chia, luỹ thừa trong N, Z phân số, rút gọn, so sánh phân số. Làm các bài tập 169, 171, 172, 174 (SGK/66, 67). Trả lời các câu hỏi 2, 3, 4, 5 (SGK/66) -----------------------------------***&***------------------------------ Ngày soạn: 26/ 4/2009 Ngày giảng: 9 /5/2009-6C 29/4/09-6D Tiết 107: ôn tập cuối năm I. Mục tiêu: - Ôn tập các qui tắc cộng, trừ, nhân, chia, luỹ thừa các số tự nhiên, số nguyên, phân số. Ôn tập các kĩ năng rút gọn phân số,so sánh phân số, ôn tập các tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên, số nguyên, phân số. - Rèn luyện các kĩ năng thực hiện các phép tính, tính nhanh, tính hợp lý. - Rèn luyện khả năng so sánh, tổng hợp cho HS. II.Chuẩn bị: GV : Giáo án, bảng phụ. HS: Học và làm bài tập phần ôn tập cuối năm III.tiến trình dạy hoc 1. ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ (Kết hợp trong lúc ôn tập) 3. Bài mới: Hoạt động của Thầy và trò Muốn rút gọn một phân số ta làm như thế nào? Bài tập 1: Rút gọn phân số sau: a/ b/ c/ d/ GV:Kết quả rút gọn đa là các phân số tối giản chưa? Thế nào là phân số tối giản? Bài 2: So sánh các phân số: a/ b/ c/ d/ So sánh tính chất cơ bản của phép cộng và phép nhân số tự nhiên, số nguyên, phân số. Các tính chất cơ bản của phép cộng và phép nhân có ứng dụng gì trong tính toán. Để tính nhanh, tính hợp lí giá trị biểu thức. Bài 171 (SGK/67) A = 27 + 46 + 70 + 34 + 53 B = -377- ( 98 – 277) C = -1,7 .2,3 + 1,7.(-3,7) – 1,7.3 – 0,17: 0,1 Yêu cầu học sinh làm bài tập sau: Bài 169 (SGK/66) Điền vào chỗ trống a/Với a, n N an = a.a.a với . Với a 0 thì a0 = b/ Với a, m, n N am.an = . am : an = .. với . Yêu cầu học sinh làm bài 172 Chia đều 60 chiếc kẹo cho tất cả học sinh lớp 6C thì còn dư 13 chiếc. Hỏi lớp 6C có bao nhiêu học sinh? Phần ghi bảng I.Ôn tập rút gọn phân số, so sánh phân số: (10/) Muốn rút gọn phân số, ta chia cả tử và mẫu của phân số cho một ước chung của chúng Bài 1: a/ = b/ = c/ = d/ =2 Bài 2:So sánh các phân số: a/ b/ c/ d/ Bài 174 (SGK/67) Ta có: hay A > B Ôn tập quy tắc và tính chất các phép toán. (28/) Các tính chất: - Giao hoán - Kết hợp - Phân phối của phép nhân đối với phép cộng. Bài 171 (SGK/67) A = 27 + 46 + 70 + 34 + 53 = (27 + 53 ) +( 46 + 34) + 79 = 80 + 80 + 79 = 239 B = -377- (98 – 277) = (- 377 + 277) – 98 = - 100- 98 = - 198 C =-1,7.2,3+1,7.(-3,7) –1,7.3– 0,17: 0,1 = - 1,7 (2,3 + 3,7 + 3 + 1) = - 1,7 .10 = - 17 Bài 169 (SGK/66) Điền vào chỗ trống a/ Với a, n N an = a.a.a với n0 Với a 0 thì a0 =1 b/ Với a, m, n N am.an = am+n am : an = am-n với a 0 ; m n Bài 172 (SGK/67) Giải: Gọi số HS lớp 6C là x (HS) Số kẹo đã chia là : 60 – 13 = 47 (chiếc) x Ư(47) và x > 13 x = 47 Vậy số HS của lớp 6C là 47 HS 4. Củng cố(5') Nhắc lại các kiến thức vừa chữa. 5.Hướng dẫn HS học bài và làm bài ở nhà (2’) Ôn tập các phép tính phân số: quy tắc và các tính chất. Bài tập về nhà số 176 (SGK/67) Bài 86 (17) Tiết sau ôn tập tiếp về thực hiện dãy tính và tìm x. ________________________________________ Ngày soạn: / 5/2009. Ngày giảng: /5/2009-6C /5/2006-6D Tiết 108: ôn tập cuối năm (tiết 3) I. Mục tiêu : - Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép tính, tính nhanh, tính hợp lý giá trị của biểu thức. - Luyện tập dạng toán tìm x. - Rèn luyện khả năng trình bày bài khoa học, chính xác, phát triển tư duy của HS. II.Chuẩn bị: GV: Giáo án, bảng phụ. HS: học và làm bài tập đã cho III.tiến trình dạy hoc 1.ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: (12') Y/c 2 HS lên chữa BT HS 1: Chữa BT 86 b, d HS 2: Chữa BT 91 (SBT/19) Đáp án: Bài 86 (SBT/17) b/ d/ Bài 91 (SBT/19) M = N = GV: Cho HS nhận xét, cho điểm. 3. Bài mới: nội dung kiến thức Cho học sinh luyện tập bài 91 (SBT) Tính nhanh: Q = ( Em có nhận xét gì về biểu thức Q? Vậy Q bằng bao nhiêu? vì sao? Vì trong tích có 1 thừa số bằng 0 thì tích sẽ bằng 0. Bài 2: Tính giá trị của biểu thức: a/ A = Em có nhận xét gì về biểu thức. Chú ý cần phân biệt thừa số với phân số trong hỗn số 5 B = 0,25.1 Hãy đổi số thập phân, hỗn số ra phân số. Nêu thứ tự phép toán của biểu thức? Y/c HS làm BT 176 2 HS đồng thời lên bảng. Yêu cầu làm bài tập 2 x – 25% x = Tương tự làm bài tập 3 (50% + 2 Ta cần xét phép tính nào trước? Xét phép nhân trước Muốn tìm thừa số chưa biết ta làm như thế nào? Sau xét tiếp phép cộngtừ đó tìm x. Gọi một học sinh lên bảng làm. Y/c HS làm bài 4. Cách làm tương tự BT 3. Phần ghi bảng I. Luyện tập thực hiện phép tính: (10/) Bài 1 (Bài 91 – SBT /19) Tính nhanh: Q = ( Vậy Q = ( Bài 2: Tính giá trị của biểu thức: a/ A = = B = 0,25.1 = = Bài 176 SGK/67) a/ = = = b/ B = T= = (0,605 + 0,415). 100 = 1,02. 100 = 102 M = = Vậy B = II. Toán tìm x (18/) Bài 1: Tìm x biết Bài 2: x – 25% x = x(1 – 0,25) = 0,5 0,75x = 0,5 x = Bài 3: (50% + 2 ( x = - 13 Bài 4 : x = -2 4. Củng cố: Nhắc lại các kiến thức vừa chữa (3') 5. Hướng dẫn HS học bài và làm bài ở nhà (2’) Ôn tập tính chất và quy tắc các phép toán, đổi hỗn số, số thập phân, số phần trăm ra phân số.chú ý áp dụng quy tắc chuyển vế khi tìm x. Ôn tập 3 bài toán cơ bản về phân số (ở chương III) + Tìm giá trị phân số của 1 số cho trước. + Tìm 1 số biết gía trị phân số của nó. + Tìm tỉ số của 2 số a và b.
Tài liệu đính kèm: