. Mục tiêu:
- Học sinh biết được tập hợp là gì và biết cách viết, kí hiệu tập hợp
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
- Giáo án, SGK, thướt kẽ.
2. Học sinh:
- SGK, tập viết
III. Tiến trình lên lớp
1. Ổn định lớp : (2’)
Chương 1 ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN Tiết 1: Bài 1. Tập hợp. Phần tử của tập hợp I. Mục tiêu: - Học sinh biết được tập hợp là gì và biết cách viết, kí hiệu tập hợp II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: - Giáo án, SGK, thướt kẽ. 2. Học sinh: - SGK, tập viết III. Tiến trình lên lớp 1. Ổn định lớp : (2’) 2. Bài mới :(2’) Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng HĐ 1: các ví dụ (10’) GV yêu cầu HS đọc mục 1 SGK GV phân tích VD từ đó yêu cầu HS cho VD và phân tích VD HS lấy ví dụ, GV nhận xét 1. Các ví dụ : SGK/4 HĐ 2: Cách viết. Các kí hiệu (20’) GV y/c HS n/c nội dung trong SGK (2’) GV giải thích vd trong SGK GV cho HS đọc chú ý SGK/5 GV giải thích theo chú ý GV cho HS đọc kết luận 2. Cách viết. Các kí hiệu - Đặt tên tập hợp bằng chữ cái in hoa VD : A, B, C,... - Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 4 là : A= 0 ;1 ;2 ;3 Các số 0 ;1 ;2 ;3 gọi là các phần tử của tập hợp A * Kí hiệu : 1 A (1 thuộc tập hợp A) 5 A (5 không thuộc tập hợp A) - Tập hợp B gồm các chữ cái B= a, b, c * Chú ý : SGK/5 - Tập hợp A còn đuợc viêt` như sau : A= x N/x<4 N là tập hợp các số tự nhiên * Kết luận : SGK/5 3. Luyện tập củng cố: (10’) - Gv cho HS lên bảng làm ?1 và ?2 4. Dăn dò – hướng dẫn về nhà: (2’) - HS học bài, làm bài tập 1,2,3,4, xem trước bài 2. IV. Bổ sung - rút kinh nghiệm Tiết 2: Bài 2. TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN I. Mục tiêu: - Phân biệt được tập hợp N và N* II. Chuẩn bị: 1.Giáo viên: - Giáo án, SGK, thướt kẽ 2. Học sinh: - Bài cũ, chuẩn bị trước bài mới III. Tiến trình lên lớp 1. Ổn định lớp và bài cũ : (6’) ? 1. cách viết một tập hợp? làm bài tập 1/sgk/6 2. Bài mới (2’) Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng HĐ 1: Tập hợp N và tập hợp N* (10’) GV cho HS đọc mục 1/6 GV cho Hs nhắc lại và ghi bài 1. Tập hợp N và tập hợp N* - Tập hợp các số tự nhiên kí hiệu là N N= 0;1;2;3; - Tập hợp các số tự nhiên khác 0 kí hiệu là N* N*= 1;2;3; HĐ 2:Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên (15’) - Gv cho Hs đọc mục 2 sgk/7 GV cho Hs nhắc lại và ghi bài 2. Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên a) Nếu số a bé hơn số b: - aa - a<b để chỉ a<b hoặc a=b - b<a để chỉ b<a hoặc a=b b) Nếu a<b và b<c thì a<c c) Mỗi số tự nhiên có 1 số liền sau duy nhất - Hai số tự nhiên lien tiếp thì hơn kém nhau 1 đơn vị 3. Luyện tập củng cố: (10’) ?Gv yc hs làm ? sgk/7 và bt 7 sgk/8 4. Dăn dò – hướng dẫn về nhà: (2’) - HS học bài, làm bài tập 6,8,9,10, xem truớc bài 3 IV. Bổ sung - rút kinh nghiệm Tiết 3: Bài 3 GHI SỐ TỰ NHIÊN I. Mục tiêu: - Biết cách phân biệt số và chữ số. - HS biết cách đọc và ghi số la mã II. Chuẩn bị: 1.Giáo viên: - Giáo án, SGK, thướt kẽ 2. Học sinh: - Bài cũ, chuẩn bị trước bài mới III. Tiến trình lên lớp 1. Ổn định lớp và bài cũ : (6’) ? 1. Phân biệt tập hợp N và tập hợp N*? làm bài tập 8 sgk/8 2. Bài mới (1’) Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng HĐ1: Số và chữ số (12’) GV yc hs nc sgk Gv: Với 10 chữ số 0;1;2;3;4;5;6;7;8;9, ta ghi đuợc mọi số tự nhiên VD: số 10 là số có 2 chữ số Gv yc hs cho vd Gv cho hs đọc chú ý Gv lấy vd 16.450.000 và giải thích cho chú ý a) Gv dựa vào bảng sau và giải thích số cho số trăm chữ số hàng trăm số chục chữ số hàng chục Các chữ số 4325 43 3 432 2 4,3,2,5 Gv yc hs lấy vd khác 1. Số và chữ số - Thông tin lưu trữ trong máy tính được gọi là dữ liệu * Chú ý: sgk/9 HĐ2: Hệ thập phân (12’) Gv cho hs đọc npội dung sgk Gv dựa vào nội dung trong sgk và giải thích cho hs hiểu Gv cho Hs làm ?/9 Hệ thập phân SGK/9 HĐ3: Chú ý (7’) GV yc Hs nc SGK GV ghi mẫu một vài số la mã và yêu vầu hs đọc Chú ý SGK/9,10 3. Luyện tập củng cố: (6’) ? GV yc hs làm bt 11/10 4. Dăn dò – hướng dẫn về nhà: (1’) - HS học bài, làm bài tập 12,13,14, xem truớc bài 4 IV. Bổ sung - rút kinh nghiệm Tiết 4: Bài 4. SỐ PHẦN TỬ CỦA MỘT TẬP HỢP. TẬP HỢP CON I. Mục tiêu: - Tính được số phần tử của một tập hợp - Biết cách viết kí hiệu tập hợp con II. Chuẩn bị: 1.Giáo viên: - Giáo án, SGK, thướt kẽ 2. Học sinh: - Bài cũ, chuẩn bị trước bài mới III. Tiến trình lên lớp 1. Ổn định lớp và bài cũ : (7’) ? 1. làm bài tập 13 sgk/10 2. Bài mới (1’) Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng HĐ1: Số phần tử của một tập hợp(25’) GV ghi các tập hợp sau và giải thích Tập hớp A có 2 phần tử x và y Tập hợp B có 4 phần tử Tập hợp C có 1 phần tử Tập hợp D có vô số phần tử Gv yc hs làm ?1 Tập hợp D có 1 phần tử Tập hợp E có 2 phần tử Tập hợp H có 11phần tử GV yc Hs làm ?2 Không có số tự nhiên nào mà cộng cho 5 bằng 2 Gv cho hs đọc chú ý sgk VD: N= 0;1;2;3;4;5;6 Số phần tử là: 6-0+1=7. có 7 phần tử trong tập hợp N 1.Số phần tử của một tập hợp Cho các tập hợp A= x,y B= 1;2;3;4 C= 6 D= 1;2;3;... Tập hợp D có vô số phần tử * Chú ý: sgk/12 - Tập hợp rỗng kí hiệu là Vd: tập hợp A không có phần tử nào được viết A= * Đối với tập hợp số (có thứ tự) cách tính số phần tử của tập hợp như sau: phần tử cuối - phần tử đầu + 1 3. Luyện tập củng cố (10’) ? hs làm bt 16sgk/13? 4. Dăn dò – hướng dẫn về nhà: (2’) - Xem mục 2 IV. Bổ sung - rút kinh nghiệm Tiết 5: Bài 4. SỐ PHẦN TỬ CỦA MỘT TẬP HỢP. TẬP HỢP CON (TT) I. Mục tiêu: - Tính được số phần tử của một tập hợp - Biết cách viết kí hiệu tập hợp con II. Chuẩn bị: 1.Giáo viên: - Giáo án, SGK, thướt kẽ 2. Học sinh: - Bài cũ, chuẩn bị trước bài mới III. Tiến trình lên lớp 1. Ổn định lớp và bài cũ : (8’) ? 1. làm bài tập 17 sgk/13 2. Bài mới (2’) Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng HĐ1: Tập hợp con(25’) GV cho 2 tập hợp sau Ta thấy mọi phần tử của tập hợp A đều thuộc tập hợp B. ta gọi tập hợp A là tập hợp con của tập hợp B Gv cho hs đọc đn sgk /13 HS về nhà xem them phần kí hiệu Gv yc HS làm ?3 Sau chú ý gv yc hs làm ?3 theo cách khác 1.Tập hợp con Cho các tập hợp A= x,y B= x,y,a,b Mọi phần tử của tập hợp A đều thuộc tập hợp B -> tập hợp A là tập hợp con của tập hợp B * Định nghĩa: sgk /13 * Kí hiệu: A B hay B A (A là tập hợp con của tập hợp B) * Chú ý: Nếu A B và B A thì A=B * Chú ý: sgk/12 - Tập hợp rỗng kí hiệu là Vd: tập hợp A không có phần tử nào được viết A= * Đối với tập hợp số (có thứ tự) cách tính số phần tử của tập hợp như sau: phần tử cuối - phần tử đầu + 1 3. Luyện tập củng cố (8’) ? hs làm bt 19sgk/13? 4. Dăn dò – hướng dẫn về nhà: (2’) - học bài, làm bài tập 20, 22,24 IV. Bổ sung - rút kinh nghiệm
Tài liệu đính kèm: