Giáo án lớp 6 môn học Vật lí - Tuần 37 - Tiết 35 - Đề kiểm tra học kỳ II

Giáo án lớp 6 môn học Vật lí - Tuần 37 - Tiết 35 - Đề kiểm tra học kỳ II

1. Khi đun nóng một lượng chất lỏng thì:

a. Thể tích tăng. b. Thể tích giảm.

c. Thể tích không thay đổi. d. Tất cả các ý trên đều đúng.

2. Trong thời gian vật đang nóng chảy, nhiệt độ của vật thay đổi như thế nào?

a. Luôn tăng b. Luôn giảm;

c. Không thay đổi d. Lúc đầu giảm, lúc sau tăng.

3. Tốc độ bay hơi của một chất lỏng phụ thuộc vào yếu tố nào?

a. Gió b. Nhiệt độ

c. Diện tích mặt thoáng của chất lỏng d. Tất cả các yếu tố trên.

4. Khi làm lạnh một thanh sắt thì:

a. khối lượng của vật tăng.

b. thể tích vật tăng.

c. khối lượng riêng của vật tăng.

d. khối lượng riêng của vật giảm.

 

doc 5 trang Người đăng levilevi Lượt xem 846Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 6 môn học Vật lí - Tuần 37 - Tiết 35 - Đề kiểm tra học kỳ II", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần: 37 Ngày soạn: 11/05/2012
 Tiết: 35 Ngày dạy: 12/05/2012
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
A. Trọng số nội dung kiểm tra theo khung PPCT
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
Lí thuyết (CĐ 1,2)
VD (CĐ 3,4)
Lí thuyết (CĐ 1,2)
VD (CĐ 3,4)
Máy cơ đơn giản
2
1
0,7
1,3
4,6
8,7
Sự nở vì nhiệt của các chất, ứng dụng
6
5
3,5
2,5
23,3
16,7
Sự chuyển thể của các chất, sự sôi
7
6
4,2
2,8
28
18,7
Tổng
15
12
8,4
6,6
55,9
44,1
B. Tính số câu hỏi trong các chủ đề
Cấp độ
Nội dung
Trọng số
Số lượng câu
Điểm số
T. số
TN
TL
Cấp độ 1,2 (LT)
Máy cơ đơn giản
4,6
0
0
0
0
Sự nở vì nhiệt của các chất, ứng dụng
23,3
2
1(0,25đ; 1’)
1 (2đ; 5’)
2,25
Sự chuyển thể của các chất, sự sôi
28
3
3 (0,75đ: 1,5’)
0,75
Cấp độ 3,4 (VD)
Máy cơ đơn giản
8,7
1
1 (0,25đ; 2’)
0,25
Sự nở vì nhiệt của các chất, ứng dụng
16,7
2
1 (0,25đ; 1,5’)
2 (3đ; 12’)
3,25
Sự chuyển thể của các chất, sự sôi
18,7
2
2 (0,5đ; 4’)
1 (3đ; 13’)
3,5
100
12
8(2đ: 10/)
4(8đ: 35/)
10
C. Chuẩn kiểm tra
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng bậc cao hơn
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Máy cơ đơn giản
7. Sử dụng ròng rọc phù hợp trong những trường hợp thực tế cụ thể và chỉ rõ lợi ích của nó.
Sự nở vì nhiệt của các chất, ứng dụng
1. Mô tả được hiện tượng nở vì nhiệt của các chất lỏng, chất rắn.
4. Vận dụng kiến thức về sự nở vì nhiệt của chất rắn để giải thích được một số hiện tượng và ứng dụng thực tế.
6. Vận dụng kiến thức về sự nở vì nhiệt của chất khí để giải thích được một số tượng và ứng dụng thực tế.
Sự chuyển thể của các chất, sự sôi
2. Nêu được đặc điểm về nhiệt độ của quá trình đông đặc hay nóng chảy.
3. Nêu được các yếu tố ảnh hưởng đến sự bay hơi .
Nhận biết được mỗi chất sôi ở một nhiệt độ xác đinh.
5. Vận dụng được kiến thức về các quá trình chuyển thể để giải thích một số hiện tượng thực tế có liên quan.
8. Vận dụng được kiến thức về các quá trình chuyển thể để giải thích một số hiện tượng thực tế có liên quan.
Tổng số câu
C1.1
C2.2
C3.3, 8
C1.9
C4.5
C5.6,7
C5.10
C6.11
C7.4
C8.12
10 C
Tổng số điểm
2,5
2
2
0,5
3
10 đ
D. ĐỀ KIỂM TRA
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm):
Khoanh tròn câu trả lời đúng trong các câu trả lời sau:
1. Khi đun nóng một lượng chất lỏng thì:
a. Thể tích tăng.	b. Thể tích giảm.	
c. Thể tích không thay đổi.	d. Tất cả các ý trên đều đúng.
2. Trong thời gian vật đang nóng chảy, nhiệt độ của vật thay đổi như thế nào?
a. Luôn tăng	b. Luôn giảm;	
c. Không thay đổi	d. Lúc đầu giảm, lúc sau tăng.
3. Tốc độ bay hơi của một chất lỏng phụ thuộc vào yếu tố nào?
a. Gió	b. Nhiệt độ
c. Diện tích mặt thoáng của chất lỏng	d. Tất cả các yếu tố trên.
4. Khi làm lạnh một thanh sắt thì:
a. khối lượng của vật tăng.
b. thể tích vật tăng.
c. khối lượng riêng của vật tăng.
d. khối lượng riêng của vật giảm.
5. Khi trồng chuối hoặc trông mía, người ta thường phạt bớt lá để:
a. dễ cho việc chăm sóc cây.
b. đỡ tốn diện tích đất trồng.
c. hạn chế lượng dinh dưỡng cung cấp cho cây.
d. giảm bớt sự bay hơi nước, cây dễ sống hơn.
6. Trong việc đúc tượng đồng, có sự chuyển thể nào của đồng?
a. Sự bay hơi	b. sự ngưng tụ	
c. sự nóng chảy	d. Sự nóng chảy và sự đông đặc.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm):
Câu 9: (2 điểm) Thế nào là sự nóng chảy, đông đặc, bay hơi và ngưng tụ ?
Câu 10: (2 điểm) Giải thích sự tạo thành giọt sương vào ban đêm?
Câu 12: (3 điểm) Sau đây là bảng theo dõi sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của một chất rắn khi được đun nóng.
Thời gian(phút)
0
1
2
3
4
5
6
7
Nhiệt độ ( 0C)
20
40
60
80
80
80
85
90
 Hãy vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian.
 E. ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm)
câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
a
c
d
b
c
d
 II. TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN (7 điểm)
câu 
Nội dung
Điểm
8
Sự nóng chảy là chất chuyển từ thể rắn sang thể lỏng
Sự đông đặc là chất chuyển từ thể lỏng sang thể rắn 
1,0
Sự bay hơi là chất chuyển từ thể lỏng sang thể khí
Sự ngưng tụ là chất chuyển từ thể hơi sang thể lỏng
1,0
9
Vào đêm, nhiệt độ không khí giảm, 
hơi nước trong không khí ngưng tụ lại tạo thành sương.
1 
1
10
 Vẽ đúng đường biểu diễn.
Hình vẽ phía dưới
3
Kí duyệt tuần 37
Ngày 14 tháng 05 năm 2012
Tổ Trưởng :
BÙI TẤN KHUYÊN

Tài liệu đính kèm:

  • docVL6(tuan 37).doc