- Hs nắm được mối quan hệ giữa các số trong phép trừ, điều kiện để phép trừ thực hiện được.
- Rèn luyện cho hs biết vận dụng kiến thức của phép trừ để tính nhẩm, giải bài toán thực tế.
- Rèn luyện tính cẩn thận, trình bày rõ ràng, mạch lạc.
- Dùng máy tính bỏ túi để thực hiện phép tính : Cộng , trừ .
II/ Chuẩn Bị :
- GV: Phấn màu, bảng phụ
- HS: BTVN , máy tính bỏ túi
Ngày soạn :20/9/07 Tuần : 4 Khối: 6 Môn : SH Tiết : 010 Bài : LUYỆN TẬP I/ Mục Tiêu : Hs nắm được mối quan hệ giữa các số trong phép trừ, điều kiện để phép trừ thực hiện được. Rèn luyện cho hs biết vận dụng kiến thức của phép trừ để tính nhẩm, giải bài toán thực tế. Rèn luyện tính cẩn thận, trình bày rõ ràng, mạch lạc. Dùng máy tính bỏ túi để thực hiện phép tính : Cộng , trừ . II/ Chuẩn Bị : GV: Phấn màu, bảng phụ HS: BTVN , máy tính bỏ túi III/ Các Hoạt Động Dạy Học Trên Lớp : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ GHI BẢNG 1/. ÔĐL , KTBC : HS 1 : Khi nào phép trừ thực hiện được ? BT : 41 / 22 . HS 2 : Trong phép chia có dư . Số bị chia , số chia , thương , số dư có mối quan hệ gì với nhau ? Số chia và số dư có điều kiện như thế nào ? 2/. Tổ chức luyện : HĐ 1 : Gv gọi 1 hs đọc bt 48. Gv ghi ví dụ trên bảng cho hs quan sát. Gv gọi 2 hs đứng tại chỗ trả lời và nêu cách tính nhẩm. Gv ghi bảng. Gv gọi 1 hs đọc bt 49. Gv ghi ví dụ trên bảng cho hs quan sát. Gv gọi 2 hs đứng tại chỗ trả lời và nêu cách tính nhẩm. Gv ghi bảng. Hs đọc đề Hs trả lời Hs đọc đề Hs đứng tại chỗ trả lời kết quả và nêu cách làm. Dạng 1: Tính giá trị biểu thức: BT 48 / 24: 35 + 98 = (35 – 2) + (98 + 2) = 33 + 100 = 133 46 + 29 = (46 + 4) + (29 – 4) = 50 + 25 = 75 BT 49 / 24: 321 – 96 = (321 + 4) – ( 98 + 4 ) = 325 + 100 = 225 1354 – 997 = (1354 + 3) – (997 + 3) = 1357 – 1000 = 357 HĐ 2 : Gv yêu cầu hs nhắc lại mối quan hệ giữa các số trong phép trừ. GV gọi 3 hs lên bảng làm bt 47 Các hs khác cùng làm vào vở. Gv gọi hs khác nhận xét bài làm của bạn trên bảng. Gv kết luận. Hs trả lời SBT – ST = H SBT = H + ST ST = SBT – H HS : Thảo luận + thực hiện . 3 hs lên bảng làm các hs khác làm vào vở. Hs nêu nhận xét. Dạng 2: Tìm x: BT 47 / 24: (x – 35) – 120 = 0 x – 35 = 120 x = 120 + 35 = 155 124 + (118 – x) = 217 118 – x = 217 – 124 = 93 x = 118 – 93 = 25 156 – (x + 61) = 82 x + 61 = 156 – 82 = 74 x = 74 – 61 = 13 HĐ 3 : Gv gọi 1 hs đọc yêu cầu bt Gv treo 2 bảng phụ đề bt 51. Gv cho 2 nhóm, mỗi nhóm 5 em lên thi với nhau, mỗi em thực hiện điền một số thích hợp vào ô trống theo đúng yêu cầu đề bài. Gv nhận xét Hs chọn ra 2 nhóm, mỗi nhóm 5 bạn. Hai nhóm tự sắp xếp thứ tự từng bạn lên điền để tránh trùng nhau. Các hs khác cổ vũ cho hai đội. Dạng 3 : Toán đố . BT 51 / 25: 4 9 2 3 5 7 8 1 6 HĐ 4 : Gv yêu cầu hs quan sát SGK về cách sử dụng máy tính bỏ túi đv phép trừ , cộng . Gv cho hs thực hiện làm bt 50 trang 24 SGK. Hs đọc SGK và thực hiện theo hướng dẫn SGK Hs áp dụng làm bt 50 Hs đọc kết quả Dạng 4 : Sử dụng máy tính bỏ túi BT 50 / 24: 425 – 257 = 168 91 – 56 = 35 82 – 56 = 26 652 – 46 – 46 – 46 = 514 3/. Củng Cố : _ Trong tập hợp N khi nào thì phép trừ thực hiện được? _ Nêu cách tìm số bị trừ, số trừ. Hs trả lời. 4/. Hướng Dẫn Ở Nhà : _ Xem lại các bài tập đã giải . _ Oân lại phép trừ , phép chia hết và phép chia có dư . _ BTVN : 52 , 53 / 25 ( SGK ) – BT : 62 , 64 / 10 ( SBT ) _ Tiếp tục luyện tập .
Tài liệu đính kèm: