. Mục tiêu :
1. Kiến thức : HS biết so sánh hai số nguyên và tìm được giá trị tuyệt đối của một số nguyên.
2. Kỹ năng : Rèn luyện tính chính xác của hs khi áp dụng qui tắc.
3. Thái độ : Cẩn thận khi so sánh hai số nguyên âm
II. Chuẩn bị :
GV : Sgk, giáo án, phấn, thước, bảng phụ, mô hình trục số nằm ngang.
HS : Đọc trước bài ở nhà, vẽ trục số nằm ngang.
III. Hoạt động trên lớp :
Tuần 14 Ngày soạn : Tiết 42 Ngày dạy : t 5. THỨ TỰ TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ NGUYÊN I. Mục tiêu : 1. Kiến thức : HS biết so sánh hai số nguyên và tìm được giá trị tuyệt đối của một số nguyên. 2. Kỹ năng : Rèn luyện tính chính xác của hs khi áp dụng qui tắc. 3. Thái độ : Cẩn thận khi so sánh hai số nguyên âm II. Chuẩn bị : GV : Sgk, giáo án, phấn, thước, bảng phụ, mô hình trục số nằm ngang. HS : Đọc trước bài ở nhà, vẽ trục số nằm ngang. III. Hoạt động trên lớp : TG Hoạt động Giáo viên Hoạt động Học sinh Nội dung 5’ 12’ 16’ 11’ 1. Ổn định lớp : 2. Kiểm tra bài cũ : -HS : Tập Z các số nguyên gồm những loại số nào ? Kí hiệu. Tìm số đối của : +7; +3; -5; -2; -20. 3. Dạy bài mới : * HĐ 1 : So sánh hai số nguyên : -So sánh giá trị số 3 và 5; đồng thời so sánh vị trí điểm 3 và 5 trên trục số. -Nhận xét về so sánh hai số tự nhiên. -Tương tự như so sánh hai số tự nhiên. Trong hai số nguyên khác nhau có một số nhỏ hơn số kia. Số nguyên a nhỏ hơn số nguyên b kí hiệu a a. -Khi biểu diễn trên trục số (nằm ngang), điểm a nằm bên trái điểm b thì số nguyên a nhỏ hơn số nguyên b. -Cho hs làm ?1 (treo bảng phụ). -Giới thiệu số liền sau, liền trước. -Gọi hs đọc chú ý SGK. -Cho hs làm ?2 So sánh a). 2 và 7 ; b) -2 và -7 c) -4 và 2 ; d) -6 và 0 ; e) 4 và -2 ; g) 0 và 3. -Cho hs rút ra nhận xét. * HĐ 2 : Giá trị tuyệt đối của một số nguyên : -Cho biết trên trục số, hai số đối nhau có đặc điểm gì ? Điểm -3 và 3 cách 0 bao nhiêu đơn vị ? -Cho hs làm ?3 Tìm khoảng cách từ mỗi điểm 1; -1; -5; 5; -3; 2; 0 đến điểm 0. -Giới thiệu khái niệm giá trị tuyệt đối. -Kí hiệu : -Cho hs lấy VD. -Cho hs làm ?4 Tìm giá trị tuyệt đối của mỗi số sau : 1; -1; -5; 5; -3; 2 -Gọi hs rút ra nhận xét. 4. Củng cố : -BT 11 SGK trang 73. -BT 12 SGK trang 73. a). Sắp xếp các số nguyên theo thứ tự tăng dần : 2; -17; 5; 1; -2; 0 b). Sắp xếp các số nguyên theo thứ tự giảm dần : -101; 15; 0; 7; -8; 2001 -BT 12 SGK trang 73. Tìm x N, biết : a). -5 < x < 0 b). -3 < x < 3 -Gồm số nguyên dương, nguyên âm và số 0. Z= -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; Số đối của +7 là -7; của +3 là -3; của -5 là 5; của -2 là 2; của -20 là 20. -Ta có 3 < 5. Trên trục số điểm 3 nằm bên trái điểm 5. -Trong hai số tự nhiên khác nhau có một số nhỏ hơn số kia, trên tia số điểm biểu diễn số nhỏ nằm bên trái điểm biểu diễn số lớn. a) Điểm -5 nằm bên trái điểm -3, nên -5 nhỏ hơn -3, và viết -5 < -3 a) Điểm 2 nằm bên phải điểm -3, nên 2 lớn hơn -3, và viết 2 > -3 a) Điểm -2 nằm bên trái điểm 0, nên -2 nhỏ hơn 0, và viết -2 < 0. -Đọc chú ý SGK. - So sánh a). 2 -7 c) -4 -2 ; g) 0 < 3. -Mọi số nguyên dương đều lớn hơn 0. -Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn 0. -Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn bất kì số nguyên dương nào. - Khoảng cách từ điểm 1 đến điểm 0 là 1; -Lắng nghe khái niệm giá trị tuyệt đối. -VD : -Đọc nhận xét SGK. -Trả lời nhanh BT 11 SGK. -17 < -2 < 0 < 1 < 2 < 5 b). 2001 > 15 > 7 > 0 > -8 > -101 a) x -4; -3; -2; -1 b) x -2; -1; 0; 1; 2 1. So sánh hai số nguyên : VD : 3 < 5 - Số nguyên a nhỏ hơn số nguyên b kí hiệu a a. - Khi biểu diễn trên trục số (nằm ngang), điểm a nằm bên trái điểm b thì số nguyên a nhỏ hơn số nguyên b. -Mọi số nguyên dương đều lớn hơn 0. -Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn 0. -Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn bất kì số nguyên dương nào. 2. Giá trị tuyệt đối của một số nguyên : -Khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số là giá trị tuyệt đối của số nguyên a. -BT 11 SGK trang 73. -BT 12 SGK trang 73. a). Sắp xếp các số nguyên theo thứ tự tăng dần : 2; -17; 5; 1; -2; 0 b). Sắp xếp các số nguyên theo thứ tự giảm dần : -101; 15; 0; 7; -8; 2001 -BT 12 SGK trang 73. Tìm x N, biết : a). -5 < x < 0 b). -3 < x < 3 5. Dặn dò : (1’) -Về nhà học bài. -Làm bài tập 14; 15 SGK trang 73. -Tiết sau luyện tập.
Tài liệu đính kèm: