Giáo án lớp 6 môn học Số học - Tiết 68 - Kiểm tra chương II (Tiếp theo)

Giáo án lớp 6 môn học Số học - Tiết 68 - Kiểm tra chương II (Tiếp theo)

A. Mục tiêu

 - HS được kiểm tra khả năng lĩnh hội những kiến thức cơ bản đã học trong chương : Số nguyên, giá trị tuyệt đối, số đối, các quy tắc thực hiện phép tính.

 - Có kĩ năng giải một số dạng bài tập cơ bản trong chương

 - Có ý thức làm bài kiểm tra nghiêm túc.

B. Chuẩn bị

 Bảng phụ.

C. Hoạt động trên lớp

 I. Ổn định lớp (1)

 

doc 27 trang Người đăng levilevi Lượt xem 988Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án lớp 6 môn học Số học - Tiết 68 - Kiểm tra chương II (Tiếp theo)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 68 Soạn ngày 06/02/2012
KIỂM TRA CHƯƠNG II
A. Mục tiêu
	- HS được kiểm tra khả năng lĩnh hội những kiến thức cơ bản đã học trong chương : Số nguyên, giá trị tuyệt đối, số đối, các quy tắc thực hiện phép tính.
	- Có kĩ năng giải một số dạng bài tập cơ bản trong chương
	- Có ý thức làm bài kiểm tra nghiêm túc.
B. Chuẩn bị
	Bảng phụ.	
C. Hoạt động trên lớp
	I. Ổn định lớp (1)
	II. Ghi Đề bài.
Bài 1. ( 1, 5 điểm)
(1 điểm). Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu
(0,5 điểm). Thực hiện phép tính (-15) + (-22).
Bài 2.(1,5 điểm). Điền vào ô vuông cho đúng
Số đối của -7 là 	
Số đối của 0 là 	
Số đối của 10 là	
 = 	,	= 	 = 
Bài 3. (2 điểm) Thực hiện phép tính.
127 - 18.( 5 + 6)
26 + 7.(4 - 12)
Bài tập 4. ( 2 điểm). Tìm số nguyên x, biết :
-13.x = 39
2.x - 17 = 15
Bài 5.(2 điểm).
Tìm tất cả các ước của -8
Tìm năm bội của -11
Bài 6. Tính tổng của tất các số nguyên x thoả mãn:
-22 < x < -20
 < 5
III. Thang điểm - đáp án
Đề 
Bài 1.
a) Pháp biểu đúng quy tắc 	1,0 điểm
b) ĐS : -137	0,5 --	
Bài 2. 
Các kết quả lần lượt là 7, 0, -10	0,75 --
Các kết quả lần lượt là 0, 25, 19	0,75 --
Bài 3. 
a) 127 - 18. 11	0,25 --
 = 127 - 198	0,25 --
 = - 71	0,5 --
b) 26 + 7.(4 -12)	
 = 26 + 7.(-8)	0,25 --
 = 26 + (-56)	0,25 --
= -30	0,5 --
Bài 4. 
x = -3	1, 0 --
2x + 17 = 15	
 2x = 15 - 17	0,25 --
2x = -2	0,25 --
x = -1	0,5 --
Bài 5. 
Các ước của -8 là -1, 1, -2, 2, -4, 4, -8, 8	1,0 --
Năm bội của -11 là -11, 11, -22, 22, 33	1,0 --
Bài 6.
-21	0,5 --
0	0,5
Tiết 69 Soạn ngày 06/02/2012
MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ
A. Mục tiêu
	- HS thấy sự giống và khác nhau giữa khái niệm phân số đã học ở tiểu học và khái niệm phân số đã học ở Tiểu học và phân số học ở lớp 6.
	- Viết được các phân số mà tử và mẫu là các số nguyên
	- Thấy được số nguyên cũng được coi là số với mẫu là 1.
B. Chuẩn bị 
	- Thước, bảng kẻ sẵn hình 1 - SGK.
C. Hoạt động trên lớp
I. Ổn định lớp
II. Kiểm tra bài cũ
III. Bài mới
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
- Lấy vài ví dụ minh hoạ về phân số.
- Chỉ rõ đâu là tử, là mẫu...
- Phân số có dạng như thế nào ?
- Mẫu và tử thuộc tập hợp nào ? Có gì khác với phân số đã học ở Tiểu học ?
- Lấy ví dụ minh hoạ 
- Yêu cầu học sinh làm ?1 SGK
- Yêu cầu làm miệng ?2 SGK
- Lấy ví dụ minh hoạ cho nhận xét
- Ví dụ :
Tử là 3, mẫu là 4 ....
- Phát biểu dạng tổng quát của phân số
ở cấp I tử và mẫu là các số tự nhiên.
- Làm việc cá nhân lấy ví dụ trong đó có cả phân số có tử và mẫu âm.
Làm việc cá nhân :
; .... có tử là ...
- Cách viết a và c.
Ví dụ: 
3 = ; -6 = 
1. Khái niệm phân số
Tổng quát: Người ta gọi với a, b Z, b 0, a là tử, b là mẫu của phân số.
2. Ví dụ
 là nhứng phân số.
?1
?2
?3
Mọi số nguyên đều viết được dưới dạng phan số với mẫu là 1
	IV. Củng cố
	Yêu cầu HS là bài tập 1 trên bảng phụ.
Bài tập 1.
Bài tập 2.
a) 
b) 
c) 
d) 
Bài tập 3.
a) 
b) 
c) 
d) 
Bài 4
a) 3 : 11 = 
b) -4 : 7 = 
c) 5 : (-13) = 
d) x : 3 = 
V. Hướng dẫn học ở nhà.
	- Học bài theo SGK
	- Làm Bài tập 5 SGK
	- Làm Bài tập 1, 2, 3, 4 SBT.
	- Xem bài Phân số băng nhau. 
Tiết 70 Soạn ngày 06/02/2012
PHÂN SỐ BẰNG NHAU
A. Mục tiêu
	- HS nhận biết được thế nào là hai phân số bằng nhau
	- Nhận dạng được hai phân số bằng nhau và không bằng nhau
B. Chuẩn bị 
	- Thước - SGK
	- Bảng vẽ sẵn H5 SGK
C. Hoạt động trên lớp
I. Ổn định lớp(1)
II. Kiểm tra bài cũ(3)
	- Lấy ví dụ về phân số và cho biết tử và mẫu của các phân số đó.
III. Bài mới(28)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
- Lấy ví dụ về hai phân số bằng nhau đã học ở Tiểu học.
- Nhận xét gì về hai tích khi nhân tử phân số này với mẫu phân số kia và mẫu của phân số này với mẫu của phân số kia ?
- Hai phân số bằng nhau khi nào ?
- Đọc ví dụ SGK
- Vì sao ?
- Vì sao ?
?1 Yêu cầu HS làm ?1 SGK
Các phân số sau có bằng nhau không ? Vì sao ?
- Vì sao có thể khẳng điịnh các phân số sau không bằng nhau ?
- Tìm số nguyên x bằng cachs nào ?
Từ ta suy ra điều gì ?
- Tìm x như thế nào ?
- Lấy ví dụ hai phân số bằng nhau
- Lấp tích chéo
- NHận xét: các tích bằng nhau
- Hai phân số bằng nhau nếu ...
- Tìm hiểu các ví dụ trong SGK
- Hai phân số bằng nhau vì ...
- Làm ?1 SGK :
Hai phân số bằng nhau vì 1.12 = 4.3 (=12)
- Trả lời câu hỏi : Lập tích và kết luận
- Từ ta có 
x.28 = 21.4
Từ đó ta tìm được x
1. Định nghĩa
Ta biết = có 1.6 = 2.3 (=6)
 a.d = b.c
2. Các ví dụ.
Ví dụ 1.
 vì (-3).(-8) = 4.6 (=24)
 vì 3.7 5.(-4)
?1 
Bằng nhau
Khác nhau
Bằng nhau
KHác nhau
?2
Các phân số không bằng nhau vì có một tích luôn âm và một tích luôn dương
Ví dụ 2.
Tìm số nguyên x biết: 
Giải.
Vì nên x.28 = 4. 21
Hay x = 
Vậy x = 3
	IV. Củng cố(10)
	Làm Bài tập 6.
a)	b)
Vì nên x.21 = 4. 7	Vì nên x.21 = 4. 7
Hay x = 	Hay x = 	
Vậy x = 2 	Vậy x = -7
V. Hướng dẫn học ở nhà.(3)
	- Học bài theo SGK
	- Làm Bài tập 7, 8, 9, 10 SGK.
	- Xem bài học tiếp theo. 
Tiết 71 Soạn ngày 13/02/2012
TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ
A. Mục tiêu
	- HS nắm vững tích chất cơ bản cua phân số
	- Vận dụng được tính chất cơ bản của phân số để giải một số bài tập đơn giản, viết một phân số có mẫu âm thành một phân số bằng nó, có mẫu dương.
	- Bước đầu có khái niệm về số hứu tỉ.
B. Chuẩn bị 
	- Thước - SGK
	- Bảng phụ.	
C. Hoạt động trên lớp
I. ổn định lớp(1)
II. Kiểm tra bài cũ(3)
	- Lấy ví dụ về phân số và cho biết tử và mẫu của các phân số đó.
III. Bài mới(28)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
- Cho HS nhận xét về các phân số bằng nhau.
- Để tìm các phân số bằng phân số ta có thể làm thế nào ?
- Để tìm các phân số bằng phân số ta có thể làm thế nào ?
- Từ những ví dụ trên ta có thể rút ra nhận xét gì ?
- Nêu tích chất cơ bản của phân số.
- Lấy ví dụ minh hoạ
- Giải thích ta đem nhân với bao nhiêu, chia cho mấy ?
- Vận dụng làm ?3
áp dụng tích chất cơ bản như thế nào ?
- Có thể viết được bao nhiêu phân số bằng một phân số cho trước ?
- Nêu nhận xét về hai phân số bằng nhau.
- Nhân cả tử và mẫu của phân số với 2...
- Chia cả tử và mẫu cho -4 ...
- Nêu tích chất cơ bản của phân số
- Nhận xét phải chia cả tử và mẫu cho một ước chung của chúng.
- Đọc ví dụ trong SGK
- Làm ?3 SGK
- Đọc chú ý SGK
1. Nhận xét
Ta có vì 1.4 = 2.2 
?1 Giải thích
?2
2. Tình chất cơ bản của phân số
 , m Z, m 0
 , n ƯC(a,b)
Ví dụ.
?3
...
Chú ý: SGK
	IV. Củng cố(10)
	Bài 11. Điền vầo ô vuông	
Bài tâp 12
a) 
b) 
c) 
V. Hướng dẫn học ở nhà.(3)
	- Học bài theo SGK
	- Làm Bài tập 13, 14, SGK.
	- Xem bài học tiếp theo. 
Tiết 72 Soạn ngày 13/02/2012
RÚT GON PHÂN SỐ
A. Mục tiêu
	- HS hiểu thế nào là rút gọn phân số
	- Hiểu thế nào là phân số tối giản và biết cách đưa một phân số về phân số tối giản
B. Chuẩn bị 
	- Thước - SGK
	- Bảng phụ.	
C. Hoạt động trên lớp
I. Ổn định lớp(1)
II. Kiểm tra bài cũ(3)
Phát biểu tính chất cơ bản của phân số 
Làm Bài tập 12 SGK
III. Bài mới(28)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
- ở Tiểu học ta đã biết rút gọn phân số. Ta có thể rút gọc phân số náy thế nào ?
- Theo bài học trốwcs ta đã dựa vào đâu ?
- Phân số này còn có thể rút gọc đợc nữa không ?
- Chia cả tử và mẫu cho ước nào của chúng ?
- Làm như vầy gọi là rút gọc phân số.
- Tương tự hãy rút gọn phân số sau :
- Yêu cầu một HS lên làm trên bảng, lớp làm vào giấy nháp.
- Vậy rút gọn phân số là làm gì ?
- Làm ?1 SGK : Rút gọn các phân số sau :
- Cho một số HS lên bảng trình bày. 
- Quan sát các phân số sau và cho biết chúng có đặc điểm gì ?
- Nêu định nghĩa phân số tối giản .
- Làm ?3 SGK
- Muốn rút gonj phân số thành tối giản ta chia cả tử và mẫu cho số nào ?
- Phân số tối giản khi nào ?
- Lấy ví dụ minh hoạ.
- Lư ý ta thườn rút gọn phân số thành tối giản .
- Chia cả tử và mẫu cho 2 ... để được một phân số bằng nó có tử và mẫu nhỏ hơn.
- Thực hiện phép chia.
- Rút gọc tiếp túc phân số 
- Chia cả tử và mẫu cho 7.
- Rút gọn phân số 
- Chia cả tử và mẫu cho 4 hoặc -4...
- Trả lời quy tắc : Muốn rút gọn phân số ta phải ...
- Làm ?1 SGK
- Một số HS lên trình bày
- Các phân số nỳ không thể rút gọn được nữa
- Ta nói : Chúng là các phân số tối giản
- Nêu định nghĩa
- Nhậnndạng các phân số tối giản.
- Muốn rút gọn phân số thành tối giản tâ ...
* Ta thường ...
1. Cách rút gọn phân số 
Ví dụ 1.
Xét phân số . Ta thấy tử và mẫu có một ước chung là 2.
Theo tính chất cơ bản của phân số ta có: = ( chia cả tử và mẫu cho 2)
Ta lại có = (chia cả tử và mẫu cho 7).
Làm như vậy là đi rút gọn phân số
Ví dụ 2. Rút gọn phân số 
Ta thấy 4 là một ước của -4 và 8 . Ta có : = (chia cả tử và mẫu cho 4)
* Quy tắc: SGK
 ?1
...
2. Thế nào là phấn số tối giản
Các phân số ta không thể rút gọn được nữa.
Ta nói chúng là các phân số tối giản.
* Định nghĩa : SGK
?3
Các phân số tối giản là .
* Nhận xét : Muốn rút gọn một phân số trở thành tối giản ta chỉ việc chia cả tử và mẫu cho ƯCLN của chúng.
Chú ý :
- Phân số tối giản nếu nguyên tố cùng nhau.
- Ta thường rút gọn phân số đến tối giản.
IV. Củng cố(10)
	 Yêu càu HS làm Bài tập 15 , 17.
	Bài 15. 
	Bài tập 17. SGK
	Hướng đãn cách rút gọn ngay trên các tích.
V. Hướng dẫn học ở nhà.(3)
	- Học bài theo SGK
	- Làm Bài tập 16, 17 bc, e ; 18 ; 19 SGK.
	- Xem bài học tiếp theo. 
Tiết 73 Soạn ngày 13/02/2012
LUYỆN TẬP
A. Mục tiêu
	- HS được củng cố cách rút gọn phân số
	- Hiểu thế nào là phân số tối giản và biết cách đưa một phân số về phân số tối giản
B. Chuẩn bị
	- Bảng phụ.	
C. Hoạt đọng trên lớp
	I. Ổn định lớp(1)
	II. Kiểm tra bài cũ(6)
	HS1. 	Thế nào là rút gọn phân số ?
	Làm Bài tập 17 c e SGK
	HS2: 	Thế nào là phân số tối giản ? Muốn rút gọn thành phân số tối giản ta lầm thế nào ?
	Làm Bài tập.18 SGK
	III. Tổ chức luyện tập ( 32)
Hoạt đọng của thầy
Hoạt đọng của trò
Nội dụng ghi bảng
- Yêu cầu học sinh làm việc nhóm vào giấy nháp
- Nhận xét và hoàn thiện cách trình bày
- êu cầu HS làm việc cá nhân
- Một số HS diện lên trình bày trên bảng
- Nhận xét chéo giữa các cá nhân.
- Treo bảng phụ để HS điềm vào trong ô trống
- Yêu cầu HS nhận xét và thống nhất kết quả.
- Yêu cầu học sinh làm việc nhóm và thông báo kết quả
- Tìm ví dụ tương tự
- Nhận xét ?
- Nhận xét và hoàn thiện cách trình bày
Yêu cầu làm việc nhóm trên giấy nháp
- Trình bày và nhận xét
- Một số HS đại diện trình bày 
- Nhận xét bài làm và bổ sung để hoàn thiện bài làm
- Hoàn thiện vào vở
- Làm vào nháp kết quả bài làm
- Nhận xét và sửa lại kết quả
- Nêu lại quy tắc tương ứng
- Thống nhất và hoàn thiện vào vở
- Làm việc c ... bài cũ(6)
	HS1. 	Muốn công hai phân số không cùng mẫu ta làm thế nào ?
	- Làm Bài tập 43 b/
	HS2: Làm bài 45a. SGK 
	III. Tổ chức luyện tập ( 36)
Hoạt đọng của thầy
Hoạt đọng của trò
Nội dụng ghi bảng
- Yêu cầu học sinh làm việc nhóm vào giấy nháp và trình bày 
- Nhận xét và hoàn thiện cách trình bày
- Yêu cầu HS làm việc cá nhân
- Một số HS diện lên trình bày trên bảng
- Nhận xét chéo giữa các cá nhân.
- Treo bảng phụ để HS điềm vào trong ô trống
- Yêu cầu HS nhận xét và thống nhất kết quả.
- Yêu cầu học sinh làm việc nhóm và thông báo kết quả
- Tìm ví dụ tương tự
- Nhận xét ?
- Nhận xét và hoàn thiện cách trình bày
Yêu cầu làm việc nhóm trên giấy nháp
- Trình bày và nhận xét
- Một số HS đại diện trình bày 
- Nhận xét bài làm và bổ sung để hoàn thiện bài làm
- Hoàn thiện vào vở
- Làm vào nháp kết quả bài làm
- Nhận xét và sửa lại kết quả
- Nêu lại quy tắc tương ứng
- Thống nhất và hoàn thiện vào vở
- Làm việc cá nhân và trả lời câu hỏi
- Lên bảng trình bày trên bảng phụ. Cả lớp hoàn thiện vào vở
- Một số nhóm thông báo kết quả 
- Nhận xét bài làm và bổ sung để hoàn thiện bài làm
- Hoàn thiện vào vở
- Thảo luận tìm phương án phù hợp
- Trình bày và thống nhất, hoàn thiện vào vở.
Bài tập 60. SBT
a) 
b) 
Bài tập 59 . SBT
c) 
Bài tập 61b. SBT
Bài tập 63. SBT
- Nếu làm riêng trong 1 giờ :
Người thứ nhất làm được công việc
Người thứ hai làm được công việc
-Nếu làm chung trong 1 giờ :
Cả hai người làm được
 + = công việc
Bài tập 64. SBT
Gọi mẫu của các phân số cần tìm là x. Theo đề ta có :
 < < 
Hay 
Vậy 
IV. Củng cố (0)	
V. Hướng dẫn học ở nhà(2)
- Học bài theo SGK
- Làm bài tập còn lại trong SBT: 65, 62
- Xem trước bài học tiếp theo.
Tiết 80 Soạn ngày 05/03/2012
TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP CỘNG PHÂN SÔ
A. Mục tiêu
	- Học sinh biết các tính chất cơ bản của phép cộng phân số: giao hoán, kết hợp, cộng với số 0.
	- Có kĩ năng vận dụng các tính chất trên để tính được hợp lí, nhất là khi cộng nhiều phân số.
	- Có ý thức qua sát đặc điểm của các phân số để vận dụng cá tính chất trên 
B. Chuẩn bị
	GV: Bảng phụ.	
	HS: Giấy nháp, bút dạ
C. Hoạt đọng trên lớp
	I. Ổn định lớp(1)
	II. Kiểm tra bài cũ(6)
	Điền dấu thích hợp vào 1 
	Phép cộng các số nguyên có những tính chất gì ?
	III. Bài mới ( 25)
Hoạt đọng của thầy
Hoạt đọng của trò
Nội dụng ghi bảng
- Phép cộng các phân số có những tính chất nào ?
- Viết các tính chất cơ bản đó dưới dạng tổng quát.
- Lấy ví dụ minh hoạ các tính chất đó.
- Giáo viên trình bày ví dụ và yêu cầu HS trả lời câu hỏi.
- Tiến hành cộng như thế nào ?
- Làm như vậy là áp dụng tính chất nào?
- Tiếp theo ta nhóm như thế nào ? áp dụng tính chất gì ?
- Đọc SGK các tính chất của phép cộng phân số.
- Một số HS lên bảng viết các tính chất cơ bản của phân số.
- Lấy ví dụ minh hoạ
- Trả lời câu hỏi và nêu nhứng tính tính chất áp dụng
- áp dụng tính chất giao hoán để thay đổi vị trí của phân số
- áp dụng tính chất kết hợp để tiến hành nhóm hai phân số
1. Các tính chất.
2. áp dụng.
Ví dụ:
= (t/c giao hoán)
= (t/c kết hợp)
= (-1) + + 1
= 0 + ( cộng với số 0)
= 
IV. Củng cố (10)	
- Yêu cầu HS làm Bài tập ?2 trên giấy nháp 
- Yêu cầu HS nhận xét 
B = 	
V. Hướng dẫn học ở nhà(3)
- Làm bài tập còn lại trong 52 SGK; Bài tập 69, 71 (SBT)
Tiết 81 Soạn ngày 05/03/2012
LUYỆN TẬP
A. Mục tiêu
	- HS được củng cố và khắc sâu phép cộng phân số và các tính chất cơ bản của phép cộng phân số.
	- Có kĩ năng vận dụng linh hoạt các kiến thức đã học về phép cộng phân số và các tính chất cơ bản của phép cộng phân số vào giải toán.
	- Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số trong bài toán, từ đó tính hợp lí giá trị biểu thức.
	- Giáo dục HS yêu thích mộn toán thông qua trò chơi thi cộng nhanh phân số.
B. Chuẩn bị
	Giáo viên: Bảng phụ.
	HS: Giấy nháp, bút dạ.
C. Hoạt động trên lớp.
	I. Ổn định lớp(1)
	II. Kiểm tra bài cũ (8)
* Yêu cầu ba HS lên bảng điền vào bảng phụ Bài tập 50 SGK, đồng thời cho một HS lên bảng làm Bài tập 71(B) SBT :
a
b
a+b
Bài tập 71. Tính nhanh
B = 
ĐS : 
Yêu cầu HS nêu lại các tính chất đã học ứng với từng phép tính.
	III. Tổ chức luyện tập.(30)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
- Yêu cầu HS làm trên giấy nháp theo hai nhóm (mỗi nhóm làm một câu độc lập)
- Hướng dẫn HS áp dụng tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng.
- Một nhóm khác trình bày câu còn lại 
- Nhận xét chéo nhau giữa hai nhóm
- Yêu cầu HS về nhà hoàn thiện vào vở và làm tiếp câu c.
- Giáo viên cho HS đọc đề bài và làm trên giấy nháp.
- HS làm việc theo nhóm 
- Sửa lại nếu sai.
- Thu một vài nhóm sau khi nhận xét và kiểm tra kết quả của HS.
- Nêu đề bài và cho HS làm việc cá nhân
- Hứơng dẫn:
Trong một giờ, vòi A chảy được lượng nước bằng mấy phần của bể?
Trong một giờ, vòi B chảy được lượng nước bằng mấy phần của bể?
- Vậy trong một giờ nếu hai vòi chảy chung thì làm được mày phần bể ?
Tổ chức trò chơi theo nhóm, nhóm nào nhanh hơn thì được khen thưởng.
- Đưa trò chơi và luật chơi lên bảng
- Đưa các nhóm đựoc thưởng lên trước.
- Làm cá nhân trên giấy nháp theo hai nhóm lớp.
- áp dụng tính chất kết hợp của phép cộng
- Một số nhóm làm xong trước báo cáo kết quả.
- Nhóm trước nhận xét và thống nhất cách trình bày.
- Nêu được có thể làm theo cách nào cũng được nhưng ta sẽ chọn cách làm để khi tiến hành cộng các phân số sẽ dễ dàng hơn.
- Nhận xét bài làm của An
- Đúng hay sai ?
- Sửa lại câu sai
- Một số nhóm lên trình bày và nhận xét cách làm của bạn An.
Nhận xét cà thống nhất ý kiến về bài làm của an.
- Đọc đề bài và cho HS làm việc nhóm
- Trong một giờ, vòi A chảy được bể
- Trong một giờ, vòi A chảy được bể
- Trong một giờ, cả hai vòi chảy được - Trong một giờ, vòi A chảy được + bể
Bài tập 57. SGK Tính nhanh ( 4)
A = 
= 
= (-1) + 1
= 0
Bài tập 54. SGK(4)
a) 
Đúng 1 Sai 1
Sửa lại là : 
b) 
Đúng 1 Sai 1
Sửa lại là : 
c) 
Đúng 1 Sai 1
Sửa lại là : 
d) 
Đúng 1 Sai 1
Sửa lại là : 
Bài tập 69 ( SBT) (6)
a) Trong một giờ, vòi A chảy được lượng nước bằng bể, vòi B chảy được lượng nước bằng bể
b) Trong một giờ, cả hai vòi cùng chảy thì được lượng nước bằng :
 + = (bể)
Bài tập 53. SGK (4) Trò chơi xây tường:
IV. Củng cố (3)
	- Trả lời 57 
	Đáp án đúng là cầu c.
V. Hướng dẫn học ở nhà (3)
	- Học ôn lại bài theo SGK
	- Làm Bài tập 55 (SGK) ; 66, 68, 73* SGK
Tiết 82 Soạn ngày 05/03/2012
PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
A. Mục tiêu
	- HS hiểu thế nào là hai số đối nhau
	- Hiều và vận dụng được quy tắc trừ hai phân số
	- Có kĩ năng tìm số dối của một số và kĩ năng thực hiện phép trừ phân số
	- Hiểu rõ mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ phân số.
B. Chuẩn bị 
	- Thước ; SGK
	- Bảng phụ.
C. Hoạt động trên lớp
I. Ổn định lớp(1)
Vắng :
II. Kiểm tra bài cũ(3)
Thế nào là hai số đối nhau ?
Tìm số đối của 5, 0 , -7 , -(-9)
III. Bài mới(28)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
- Yêu cầu HS làm ?1
- Tổng của hai phân số +bằng mấy ?
- Nhận xét gì về hai phân số đó ?
- Thông báo về hai phân số đối nhau.
- Cho HS làm ?2 SGK
- Thế nào là hai số đối nhau ?
- Nêu kí hiệu hai phân số đối nhau
- Từ việc xét hai số đối nhau, em có nhận xét gì về qua hệ ?
Yêu cầu HS làm bài tập 58 SGK
- Tìm số đối của ...
- Cho một số HS trả lời miệng và nhận xét
- Yêu cầu HS làm ?3 SGK
- Hai HS lên bảng trình bày
- Nhận xét về kết quả của hai phape tính
- Hai phân số có qua hệ gì ?
- Muốn trừ một phân số cho một phân số ta làm thế nào ?
- Yêu cầu làm ?4 SGK
Tính tổng :
- Làm miệng và báo cáo kết quả 
- Hai phân số đều có tổng băng 0
- Nhge thông báo về hai phân số đối nhau
- Pháp biếu định nghĩa hai số đối nhau
- Nhận định 
- Làm Bài tập 58 cá nhân: Làm niệng
- Hai HS lên l;àm
- Nhận xét về kết quả : cùng một kết quả
- Phát biểu qưuy tắc
- Đọc ví dụ SGK
- Đọc nhận xét SGK
- Làm ?4 SGK
- Một số HS lên bảng làm
- Nhận xét và sửa sai.
1. Số đối
?1
Ta nói là số đối của và là số dối của ; hai phân số , đối nhau.
?2 .........
Định nghĩa: SGK
Kí hiệu số đối của phân số là , ta có:
Bài tập 58 SGK
Số đối của phân số là 
Số đối của phân số -7 là 7
Số đối của phân số là 
.....
2. Phép trừ phân số
?3 
Vậy 
Quy tắc: SGK
Ví dụ : SGK
Nhận xét : SGK
?4 
...........................................................
IV. Củng cố(9)
	 Yêu càu HS làm Bài tập 59a, b, e , 60a.
	Bài tập 60a. SGK
Tiết 83 Soạn ngày 05/03/2012
LUYỆN TẬP
A. Mục tiêu
	- HS được củng cố khái niệm số đối, quy tắc trừ hai phân số
	- Có kĩ năng tìm số dối của một số và kĩ năng thực hiện phép trừ phân số
	- Hiểu rõ mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ phân số.
B. Chuẩn bị 
	- Thước ; SGK
	- Bảng phụ.
C. Hoạt động trên lớp
I. Ổn định lớp(1)
II. Kiểm tra bài cũ(6)
- HS1: Viết dạng tổng quát quy tắc trừ hai phân số.
	Tính : 
- HS2: Làm Bài tập 60b
	ĐS : 
III. Luyện tập (35)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
- Yêu cầu học sinh làm việc nhóm vào giấy nháp.
- Nhận xét và hoàn thiện cách trình bày
- Yêu cầu HS làm việc cá nhân
- Một số HS diện lên trình bày trên bảng
- Nhận xét chéo giữa các cá nhân.
- Treo bảng phụ để HS điềm vào trong ô trống
- Yêu cầu HS nhận xét và thống nhất kết quả.
- Yêu cầu học sinh làm việc nhóm và thông báo kết quả
- Tìm ví dụ tương tự
- Nhận xét ?
- Nhận xét và hoàn thiện cách trình bày
Yêu cầu làm việc nhóm trên giấy nháp
- Trình bày và nhận xét
- Một số HS đại diện trình bày 
- Nhận xét bài làm và bổ sung để hoàn thiện bài làm
- Hoàn thiện vào vở
- Làm vào nháp kết quả bài làm
- Nhận xét và sửa lại kết quả
- Nêu lại quy tắc tương ứng
- Thống nhất và hoàn thiện vào vở
- Làm việc cá nhân và trả lời câu hỏi
- Lên bảng trình bày trên bảng phụ. Cả lớp hoàn thiện vào vở
- Một số nhóm thông báo kết quả 
- Nhận xét bài làm và bổ sung để hoàn thiện bài làm
- Hoàn thiện vào vở
- Thảo luận tìm phương án phù hợp
- Trình bày và thống nhất, hoàn thiện vào vở.
Bài tập 63. 
a) b) 
c) d) 
Bài tập 64. SGK
a) 2
b) 3
c)7
d) 19
Bài tập 66. SGK
HS điền trên bảng phụ.
Bài tập 67. SGK
=
=
= 
= 
Bài tập 65. SGK
Thời gian buổi tối của Bình :
21giờ30 -19giờ 30 = 2 giờ 30 
Thời gian bình dự định làm các công việc rửa chén, quét nhà :
 = 
(giờ)
 giờ = 25 phút.
Vậy thời gian làm việc và làm bài tập của bình là 1 giờ 25 phút.
Thời gian còn lại :
2giờ30 - 1 giờ 25 = 1giờ 5
Vậy Bình còn đủ thời gian để xem phim.
0
Dòng 1
Dòng 2
Dòng 3
	IV. Hướng dẫn học ở nhà.(3)
- Học ôn bài theo SGK
- Làm các Bài tập 68 SGK,74, 75, 77, 79 SBT
- Xem trước bài Phép nhân phân số.

Tài liệu đính kèm:

  • docso hoc 6.doc