Kiến thức: Nắm lại được các kiến thức trong chương thông qua bài kiểm tra.
Kỹ năng: Biết cách phân tích tìm lời giải, trình bày bài làm cho hợp lí. Biết nhận dạng và suy ra được phương pháp giải.
Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác và tư duy lô-gíc trong khi giải toán.
II. Nội dung kiểm tra:
- Số nguyên và các khái niệm số đối, giá trị tuyệt đối.
- Các quy tắc: bỏ dấu ngoặc, chuyển vế.
- Các phép tính trên tập hợp số nguyên và các tính chất.
III. Thiết kế ma trận:
Ngày soạn: Tiết 68: KIỂM TRA CHƯƠNG II I. Mục tiêu: Kiến thức: Nắm lại được các kiến thức trong chương thông qua bài kiểm tra. Kỹ năng: Biết cách phân tích tìm lời giải, trình bày bài làm cho hợp lí. Biết nhận dạng và suy ra được phương pháp giải. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác và tư duy lô-gíc trong khi giải toán. II. Nội dung kiểm tra: - Số nguyên và các khái niệm số đối, giá trị tuyệt đối. - Các quy tắc: bỏ dấu ngoặc, chuyển vế. - Các phép tính trên tập hợp số nguyên và các tính chất. III. Thiết kế ma trận: Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số nguyên và các khái niệm số đối, giá trị tuyệt đối. 4 1 1 1 5 2 Thứ tự trong Z, Các quy tắc: bỏ dấu ngoặc, chuyển vế. 2 1 2 1 Các phép tính trên tập hợp số nguyên và các tính chất. 4 1 2 1 5 5 11 7 Tổng 8 2 4 2 6 6 18 10 IV. Đề kiểm tra: A/ Phần trắc nghiệm : (4 điểm ) I/ Điền dấu “X” vào ô “Đúng” hoặc “Sai” cho thích hợp: (2 điểm) Khẳng định Đúng Sai 1)Tập hợp các số nguyên dương là tập hợp các số tự nhiên 2)Tập hợp Z các số nguyên bao gồm các số nguyên âm, số 0 và các số nguyên dương. 3)Tập hợp Z các số nguyên bao gồm các số nguyên âm và các số tự nhiên. 4)Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn 0 hoặc bằng 0. 5)Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên âm. 6)Tích của hai số nguyên dương là một số nguyên dương. 7)Tổng của một số nguyên âm với một số nguyên dương là một số nguyên âm. 8)Tổng của hai số nguyên âm là một số nguyên dương. II/ Điền dấu “X” vào ô vuông ở sau khẳng định đúng: (2 điểm) 1/ Trongtập hợp các số nguyên sau, tập hợp nào có các số nguyên được xếp theo thứ tự tăng dần: a) b) c) d) 2/ Khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức: 2009 – (5 – 9 + 2008) ta được: a) 2009 + 5 – 9 – 2008 b) 2009 – 5 – 9 + 2008 c) 2009 – 5 + 9 – 2008 d) 2009 – 5 + 9 + 2008 3/ Trong tập hợp các số nguyên Z tất cả các ước của 5 là: a) 1 và -1 b) 5 và -5 c) 1 và 5 d) 1;-1;5;-5 4/ Giá trị của (-4)3 bằng: a) -12 b) -64 c) 12 d) 64 B. Tự luận: (6 điểm) Bài1: (4điểm) Tính: 100 + (-520) + 1140 + (-620) 13 – 18 – (-42) – 15 (-12).(-13) + 13.(-22) Bài 2: (2 điểm) Tìm x, biết: a) 3x – 5 = -7 – 13 b) V.Đáp án và biểu điểm: A/ Phần trắc nghiệm : (4 điểm ) I/ (2đ): mỗi câu điền đúng cho 0,25đ. 1.S 2.Đ 3.Đ 4.S 5.S 6.Đ 7.S 8.S II/ (2đ): Mỗi câu điền đúng cho 0,5đ. 1.d 2.c 3.d 4.b B/ Phần tự luận : ( 6 điểm ) Bài1: (4đ) mỗi câu tính đúng cho 1điểm. a) 100 b) 22 c) -130 d) 0 Bài 2: (2đ) a) 3x – 5 = -20 (0,25đ) b) = -3 + 10 (0,25đ) 3x= -20 +5 (0,25đ) = 7 (0,25đ) 3x = -15 (0,25đ) x = -7; 7 (0,5đ) x = -5 (0,25đ) VI.Thống kê: Lớp Sĩ số 810 6,5-7,9 56,4 3,5-4,9 23,4 2 6A4 41 6A5 38 VII. Nhận xét bài làm của học sinh: ........ VIII. Rút kinh nghiệm, bổ sung:
Tài liệu đính kèm: