Kiến thức: Ôn các kiến thức về số nguyên: Số đối, giá trị tuyệt đối, các quy tắc về các phép tính cộng, trư, nhân, chia, quy tắc bỏ dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế.
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng tính nhanh
3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác.
II-CHUẨN BỊ:
1. Chuẩn bị của GV: Bài soạn.
2. Chuẩn bị của HS: Ôn tập các kiến thức đã học trong chương số nguyên.
III-HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tình hình lớp:(1ph) HS vắng 6A4: 6A5:
2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra trong lúc ôn tập.
Ngày soạn: Tiết: 67 ÔN TẬP CHƯƠNG II. I-MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Ôn các kiến thức về số nguyên: Số đối, giá trị tuyệt đối, các quy tắc về các phép tính cộng, trư,ø nhân, chia, quy tắc bỏ dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế. 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng tính nhanh 3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác. II-CHUẨN BỊ: Chuẩn bị của GV: Bài soạn. Chuẩn bị của HS: Ôn tập các kiến thức đã học trong chương số nguyên. III-HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Ổn định tình hình lớp:(1ph) HS vắng 6A4: 6A5: Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra trong lúc ôn tập. Giảng bài mới: Giới thiệu bài: Tiến trình bài dạy: Thờigian Hoạt động của giáoviên Hoạt động của HS Nội dung 10ph 13ph 20ph Hoạt Động 1: Ôn tập khái niệm về tập Z , thứ tự trong Z ? Hãy viết tập hợp Z các số nguyên? -Gọi 1 HS trả lời miệng .-GV nêu câu hỏi 2/98 SGK ? Xác định số đối của –2;3 và 0 -GV nêu câu hỏi 3/98 SGK Cho ví dụ minh hoạ. -GV : cho HS làm bài tập 107 /98 Hướng dẫn HS quan sát trục số rồi trả lời câu c . -GV : + cho HS chữa miệng bài 109 trang 98 SGK. ? Nêu cách so sánh 2 số nguyên ? Hoạt Động 2: Ôn tập các phép toán trong Z -GV : Trong tập Z , có những phép toán nào luôn được thực hiện ?Hãy phát biểu các quy tắc : Cộng ,trừ , nhân 2 số nguyên ? Cho ví dụ -GV : Nhấn mạnh quy tắc dấu : (-) + (-) = (-) (-) . (-) = (+) -GV : Phép cộng ,nhân trong Z có những tính chất gì ? Viết dưới dạng công thức . -GV : yêu cầu học sinh làm bài tập 119 SGK a) 15 . 12 – 3 .5 .10 b) 45 – 9 (13+5) c) 29 .(19 – 13)–19(29 -13) Hoạt động 3: Các dạng toán liên quan Cho HS làm các b/t sau: Dạng 1 : thực hiện phép tính (tiếp) -Gọi 3 hs lên bảng làm , các hs còn lại làm vào vở bài tập . Qua các bài tập này củng cố lại thứ tự thực hiên các phép toán , quy tắc dấu ngoặc . ?Theo em để tính tổng các số nguyên x thoả điều kiện,trước hết ta phải làm gì? ?Để tính nhanh tổng các số nguyên x em vừa liệt kê ,vừa làm bằng cách nào? -Gọi 3 hs lên bảng làm , các hs còn lại làm vào vở bài tập . Dạng 2 : Tìm x Hd:Để tìm x trước hết trước hết ta phải tìm 2x =? Gọi hs lên bảng làm các câu còn lại. b) 3x +17 = 2 c) ½x-1½ = 0 Cho thêm câu d) 4x – (-7) =27 ? Giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên có thể là 1 số nguyên dương , âm, số 0 ? ? Từ đó em có kết luận gì về câu c trong bài tập này ? Cho hs làm theo nhóm, thu bài 2 nhóm và cho cả lớp nhận xét .Hướng dẫn hs trình bày câu e: -11. ½a½= - 22 ½a½= (-22) : (-11) ½a½= 2 a= +2 - HS lên bảng viết Z = {; -2 ; -1 ; 0 ; 1 ; 2 ; } -HS đứng tại chỗ trả lời.Tập Z gồm các số nguyên âm , sô 0 và các số nguyên dương -HS đứng tại chỗ trả lời. -TL: 2; - 3; 0 -HS trả lời câu hỏi 3 và yêu cầu giải thích Ví dụ : ½+7½ = +7½0½ = 0 ½-5½ = +5 ; ½a½ > 0 -HS lên bảng chữa câu a,b Câu c hs dứng tại chỗ trả lời. + 1 HS đọc đề bài 109 SGK + 1 HS khác trả lời : - HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi. HS:những phép toán luôn thực hiện được là cộng,trừ,nhân,lũy thừa với số mũ tự nhiên -HS đứng tại chỗ phát biểu các quy tắc và lấy ví dụ minh họa. -HS : trả lời câu hỏi , sau đó hai em lên bảng viết các tính chất dưới dạng công thức HS lên bảng làm bài tập a) = 215 + ( - 38) + 58 –15 = (215 – 15 ) + (58 – 38 ) = 200 +20 = 220 b) = 231 + 26 – 209 –26 = 231 –209 = 22 c) = 5.9 + 112 – 40 = (45 – 40 ) + 112 = 117 Trước hết :Liệt kê các số nguyên x Sau đó tính tổng . - Vừa liệt kê ,vừa gom tổng các số đối lại với nhau. a) Tổng = (-7) + (- 6) + + 6 +7. = [(- 7) + 7] + [(- 6) + 6] + = 0 b) Tổng = (- 5) + (- 4) + + 2 + 3. =[(- 5) + (- 4)] + [(- 3) + 3] + = (- 9) c)Tổng = 20 + [(-19) + 19} + [(-18 ) + 18]+ =20 a)2.x = 15 + 35 = 50 x = 50 : 2 x = 25 Gọi Hs lên bảng giải tiếp: b) x = - 5 c) x = 1 d) x = 5 I.Lý thuyết: 1. Z={;-2;-1;0;1;2; } 2. Số đối của –2; 3; 0lần lượt là :2; - 3 ; 0 3.½+7½ = +7 ½0½ = 0 ½-5½ = +5 ½a½ > 0 .Bài tập 107/98 c) a 0. B =½b½=½-b½> 0; - b < 0. Bài tập 109/98 - 624; - 570 ; - 287 ; 1441 ; 1596; 1777 ; 1850 Phép cộng Phép nhân a + b = b+ a (a+ b) + c = a+ (b + c) a+ 0 = 0 +a = a a + (-a) = 0 a.b = b.a (a.b) c = a.(b.c) a.1 = 1.a = a a.(b + c) = a.b + a.c Bài tập119 :Tính nhanh a) = 15 . 12 –15.10 = 15.(12 -10) = 15.2 = 30 b) = 45 –117 – 45 = - 117 c) = 29.19 – 29 .13 – 19. 29 +19.13 = 13.(19 – 29) =13.(-10) = -130 Bài 1 . Tính a) 215 + (-38)–( - 58 )– 15 b) 213+26 – (209 +26) c) 5.(-3)2 –15 .(-8) + (-40) Bài 114 trang 99 SGK. Liệt kê và tính tổng các số nguyên x thỏa mãn a) - 8 < x < 8 x= -7; -6; -5; ; 6 ; 7. Tổng bằng 0 b ) - 6 < x < 4 x = - 5; - 4 ; ; 1; 2 ; 3. Tổng bằng - 9 c) - 20 < x < 21 x = - 19; - 18;; 19; 20. Tổng bằng 20 Bài 118/99 SGK.:Tìm số nguyên x , biết : a) 2x - 35 = 15 b) 3x +17 =2 c) ½ x-1½ = 0 d) 4x – (-7) = 27 Bài tập 115/99 SGK: Tìm a e Z biết a) ½a½= 5 Þ a= + 5 b) ½a½= 0 Þ a = 0 c) ½a½= -3 không có số a nào thỏa mãn . Vì ½a½ là số không âm . d) ½a½=½-5½Þ a=+5 e) -11. ½a½= - 22 ½a½= 2 Þ a = + 2 Dặn dò HS chuẩn bị cho tiết học tiếp theo:(1ph) -Hoàn chỉnh các bài tập đã giải, ôn tập các kiến thức đã học trong chươngII, chuẩn bị cho tiết sau kiểm tra 1 tiết. IV- RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
Tài liệu đính kèm: