. Kiến thức: Củng cố kiến thức về bội và ước của một số nguyên, quy tắc về dấu trong phép chia số nguyên.
2. Kỹ năng: Tìm được các bội (ước) của một số nguyên.
3. Thái độ: có tư duy logic, rèn tính cẩn thận, chính xác.
II-CHUẨN BỊ:
1. Chuẩn bị của GV: Bài soạn, bảng phụ.
2. Chuẩn bị của HS: Hoàn thành bài cũ đã dặn.
Ngày soạn: 19/01/2009 Tiết: 66 § 12. BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN (tt) I-MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố kiến thức về bội và ước của một số nguyên, quy tắc về dấu trong phép chia số nguyên. 2. Kỹ năng: Tìm được các bội (ước) của một số nguyên. 3. Thái độ: có tư duy logic, rèn tính cẩn thận, chính xác. II-CHUẨN BỊ: Chuẩn bị của GV: Bài soạn, bảng phụ. Chuẩn bị của HS: Hoàn thành bài cũ đã dặn. III-HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Oån định tình hình lớp: (1ph) Kiểm tra bài cũ: (5ph) - Tìm năm bội của -4? Viết tập hợp Ư(-6)? Giảng bài mới: Giới thiệu bài: Tiến trình bài dạy: Thờigian Hoạt động của giáoviên Hoạt động của HS Nội dung 7ph 10ph 10ph 10ph HOẠT ĐỘNG 1 - Cho HS làm BT 1,2. -Gọi 2HS lên bảng trình bày. -Hoàn chỉnh. HOẠT ĐỘNG 2 -Cho HS làm b/t: 3/ Cho hai tập hợp số: A = B =. a) Có thể lập được bao nhiêu tổng dạng (a+b) với aA, bB ? b) Trong các tổng trên có bao nhiêu tổng chia hết cho3 ? HOẠT ĐỘNG 3 -Cho HS làm b/tsau: -bài b) h/d HS tính trước rồi tính x. -Cho HS làm bài tập: -Cho HS làm b/t. -Cho 2 HS lên bảng trình bày. -HD cho HS cách tính nhanh. - Làm vào vở bài tập. -Thực hiện theo hướng dẫn. -Sửa bài. -Thực hiện giải. -Đứng tại chỗ trả lời. -Tiến hành giải. -Thực hiên theo h/d. -Trình bày. -Tìm và trả lời. - Giải và trình bày trên bảng. - Thực hiện theo HD. 1/ Viết tập hợp B(-2) B(-2)={0;2;-2;4;-4;...} 2/Tìm tất cả các ước của: -2;4;13;15;1. *Giải: + Các ước của -2 là: 1;-1;2;-2. + Các ước của 4 là: 1;-1;2; -2;4;-4. + Các ước của 13 là: 1;-1; 13;-13. + Các ước của 15 là: 1;-1; 3;-3;5;-5;15;-15. + Các ước của 1 là: 1;-1. 3/ a) Số tổng dạng (a+b) lập được là: 5x3 = 15. b) Các tổng chia hết cho 3 là: 4+14=18; 5+13=18; 6+15=21; 7+14=21; 8+13=21 4/ Tìm số nguyên x biết: a) 12.x = -36 x = -36 : 12 x = - 3 b) 2. = 16 = 16 : 2 = 8 x = 8; - 8. 5/ Tìm hai cặp số nguyên a, b khác nhau sao cho ab và b a. -Giải: 2 và -2; 5 và -5. 6/ Tính giá trị của biểu thức: a) [(-23).5]:5=(-23).(5:5) =(-23).1 = -23. b)[32.(-7)]:32=(32:32).(-7) = 1.(-7) = -7. Dặn dò HS chuẩn bị cho tiết học tiếp theo:(2ph) -Hoàn chỉnh các bài tập đã giải, ôn tập lại các kiến thức ở chương II, trả lời 5 câu hỏi ôn tập ở trang 98 SGK. Làm các bài tập 107, 108, 109, 110, 120 SGK. Tiết sau chúng ta sẽ tiến hành ôn tập để tiết sau nữa kiểm tra 1 tiết. IV- RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
Tài liệu đính kèm: