1. Kiến thức: Biết sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa và tính giá trị của biểu thức số.
2. Kỹ năng: Sử dụng thành thạo trong tính toán.
3. Thái độ: Thấy được ứng dụng của khoa học kỹ thuật vào cuộc sống.
II-CHUẨN BỊ:
1. Chuẩn bị của GV: Máy tính bỏ túi, bảng phụ vẽ hình MTBT.
2. Chuẩn bị của HS: Máy tính bỏ túi.
Ngày soạn: Tiết 52: THỰC HÀNH MÁY TÍNH CASIO I-MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Biết sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa và tính giá trị của biểu thức số. 2. Kỹ năng: Sử dụng thành thạo trong tính toán. 3. Thái độ: Thấy được ứng dụng của khoa học kỹ thuật vào cuộc sống. II-CHUẨN BỊ: Chuẩn bị của GV: Máy tính bỏ túi, bảng phụ vẽ hình MTBT. Chuẩn bị của HS: Máy tính bỏ túi. III-HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Oån định tình hình lớp:(1ph) HS vắng 6A4: ,6A5: Kiểm tra bài cũ:(17ph) KIỂM TRA 15 phút. Câu1:(3điểm) Điền số vào ô vuông cho đúng: a/ Số đối của -7 là b/ Số đối của 0 là Số đối của 10 là Câu 2:(4điểm) Tính:a/ 235 – 476 – 100 + 670 b/ 126 – (-4) + 7 – 20 Câu 3:(3điểm) Sắp xếp cacù số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: -43;-100;-15;105;0;-1000;1000 Giảng bài mới:(26ph) Giới thiệu bài: Tiến trình bài dạy: Thờigian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS Nội dung 10ph 16ph HOẠT ĐỘNG 1 -GV treo bảng phụ vẽ hình bàn phím của MTBT và giới thiệu về cấu tạo bên ngoài của MT. HOẠT ĐỘNG 2 -GV hướng dẫn HS cách sử dụng các phím bấm trên bàn phím của MT để thực hiện các phép tính đã học. -Cho HS thực hiện tính các phép tính ở bên. -Nhận xét và hồn chỉnh -Cho HS thực hiện các phép tính ở bên. - Hồn chỉnh. -quan sát, tìm hiểu. -Thực hiện theo hướng dẫn. -Tính và trả lời kết quả. -Tính và trình bày. - Sửa bài. 1/ Cấu tạo ngồi của máy tính bỏ túi: 2/ Sử dụng máy tính để thực hiện các phép tính: a/ Tính tổng: 1364 + 4578; 6453+1469 5421+1469; 3124+1469 1534+217+217+217 b/ Tính tích: 375 . 376; 624 . 625 13 . 81 . 215 c/ Tính hiệu: 425 – 257; 91 – 56 ;82 – 56 73 – 56; 652-46-46-46 d/ -Tính vận tốc của một ơ tơ biết rằng trong 6 giờ ơtơ đi được 2888km. -Tính chiều dài miếng đất hình chữ nhật cĩ diện tích 1530m2, chiều rộng 34m. e/ Tính: (274+318).6; 34.29+14.35 49.62 – 32.51 f/ Tính: 187+(-54) (-203)+349; (-175)+(-213) 169-733; 53-(-478) -135-(-1936) Dặn dò cho HS chuẩn bị cho tiết học tiếp theo:(1ph) Xem trước bài “Quy tắc chuyển vế” tiết sau chúng ta sẽ tìm hiểu bài này. IV- RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
Tài liệu đính kèm: