Kiến thức :Củng có khái niệm về tập Z , tập N . Củng cố cách so sánh 2 số nguyên , cách tìm giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên , số liền trước , số liền sau của 1 số nguyên .
2.Kỹ năng :Hs biết tìm giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên , số đối của 1 số nguyên , so sánh 2 số nguyên , tính giá trị biểu thức đơn giản có chứa giá trị tuyệt đối
3.Thái độ:Rèn luyện tính chính xác của toán học thông qua việc áp dụng các quy tắc .
II. CHUẨN BỊ:
GV :Soạn giáo án , bảng phụ .
HS :Học bài và làm bài tập ở nhà , bảng phụ .
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Ngày soạn : Tiết : 43 THỨ TỰ TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ NGUYÊN. (tt) I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức :Củng có khái niệm về tập Z , tập N . Củng cố cách so sánh 2 số nguyên , cách tìm giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên , số liền trước , số liền sau của 1 số nguyên . 2.Kỹ năng :Hs biết tìm giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên , số đối của 1 số nguyên , so sánh 2 số nguyên , tính giá trị biểu thức đơn giản có chứa giá trị tuyệt đối 3.Thái độ:Rèn luyện tính chính xác của toán học thông qua việc áp dụng các quy tắc . II. CHUẨN BỊ: GV :Soạn giáo án , bảng phụ . HS :Học bài và làm bài tập ở nhà , bảng phụ . III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Oån định lớp: 1 phút 2.Kiểm tra bài cũ : 6 phút Gv treo bảng phụ ghi đề KTBC cho hs lên điền vào . HS1: Điền chữ Đ hay S vào ô vuông để có nhận xét đúng : 7Ỵ N ; -7ỴN ; 0Ỵ N ; 0ỴZ -9ỴZ ; -9ỴN ; 11,2ỴZ HS2: Điền dấu >;<;= vào ô trống : 5 7 ; -5 -7 8 -10 ; 11 -11 3.Bài mới: TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung 8’ 10ph 10ph HOẠT ĐỘNG 1:luyện tập Dạng 1: So sánh 2 số nguyên : a)Số nguyên a lớn hơn 2 .Số a có chắc chắn là số nguyên dương không ? Gv treo bảng phụ vẽ trục số để giải thích rõ và để dùng nó giải các bài còn lại . Điền dấu + hay – để được kết quả đúng: ?Em hãy nêu mối quan hệ giữa số nguyên âm, số nguyên dương và số 0? -Gọi hs lên bảng làm . Lưu ý bài này có nhiều đáp số . -Gv lưu ý trong TH c: trong 2 số nguyên âm , số nào có giá trị tuyệt đối lớn hơn thì nhỏ hơn. Dạng 2: Tìm số đối của 1 số nguyên : ? Nhắc lại thế nào là 2 số đối nhau? -Gv treo bảng phụ cho hs lên điền . Dạng 3 :Tính giá trị biểu thức: ?Nhắc lại quy tắc tính giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên ? -Gv: Qua bài này , cho hs thấy thực chất là các phép toán trong N Dạng 4 : Tìm số liền trước , số liền sau của 1 số nguyên : -Gv treo bảng phụ vẽ trục số ?Em nhận xét về vị trí của số liền trước , số liền sau trên trục số ? Dạng 5 : Bài tập về tập hợp :( Cho hs hoạt động nhóm) Gv treo bảng phụ đề bài Cho tập hợp A ={4;-3;-4;5;8} a) Viết tập hợp B gồm các phần tử của A và các số đối của chúng . b) Viết tập hợp C gồm các phần tử của A và các giá trị tuyệt đối của chúng . Chú ý : Mỗi phần tử của tập hợp chỉ liệt kê 1 lần . -Hs trả lời các câu còn lại. b)Không vì a có thể là 0;1;2 c)Không vì a có thể là 0 d)chắc chắn . -Số 0 luôn lớn hơn số nguyên âm và nhỏ hơn số nguyên dương . -Hs lên bảng làm bài tập , các hs còn lại làm vào vở . -Hai số đối nhau là 2 số nằm cách đều điểm 0 nhưng ở 2 hướng ngược nhau. -Hs lên bảng . -Giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên là khoảng cách từ điểm 0 đến số nguyên đó. -Gọi hs lên bảng và trình bày bài giải của mình . Các hs khác làm bài vào vở . - Số liền trước của 1 số nguyên là số đứng liền bên trái số nguyên đó , số liền sau 1 số nguyên là số đứng liền bên phải số nguyên đó -Hs hoạt động nhóm . a) B={4;-3;-4;5;8;3;-5;-8} b) C={4;-3;-4;5;8} Bài tập 18/73 SGK: a)Số a chắc chắn là số nguyên dương . b) Không vì a có thể là số nguyên dương1;2 hay 0 c)Không vì a có thể là 0 d)chắc chắn a là số nguyên âm . Bài tập 19/73 SGK 0<+2 b) –15<0 c) –10< -6 hay –10<+6 d)+3<+9 hay –3<+9 Bài tập 21/73 SGK -4 có số đối là 4 6 có số đối là -6 ½ -5½có số đối là-5 ½ -3½có số đối là-3 4 có số đối là –4 0 có số đối là 0 Bài tập 20/73 SGK a) ½ -8½-½-4½=8-4=4 b) ½ -7½.½-3 ½=7.3=21 c) ½ 18½:½-6 ½=18:6=3 d) ½153½ + ½-53½ = 153+53=206 Bài tập 22/74 SGK a)Số liền sau của mỗi số : 2;-8;0;-1 là 3;-7;1;0 b)Số liền trước của mỗi số : -4;0;1;-25 là –5;-1;0;-26 c) Số 0 là số liền trước số nguyên dương và liền sau số nguyên âm. 8’ HOẠT ĐỘNG 2: Củng cố : -Cách so sánh 2 số nguyên a&b trên trục số -Nêu lại nêu mối quan hệ giữa số nguyên âm, số nguyên dương và số 0. -Định nghĩa giá trị tuyệt đối của 1 số ? Nêu quy tắc tìm giá trị tuyệt đối của số nguyên âm, số nguyên dương và số 0. Bài tập : Đúng hay sai? Giải thích . -150 < 95 ; - 502 < ½-153½ ½153½ 25 ; ½-198½ > 0 - Hs đứng tại chỗ trả lời , sau đó cả lớp nhận xét góp ý . Hs trả lời và giải thích . -150 25 S ; ½-198½ > 0 Đ 4. Dặn dò học sinh học ở nhà: (2 phút) -Hs học thuộc định nghĩa , các nhận xét về so sánh 2 số nguyên , cách tính giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên . -Làm bài tập : 25 đến 31 trang 57,58 SGK IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
Tài liệu đính kèm: