1. Kiến thức: (Nội dung kiểm tra từ tiết 18 đến tiết 38)
- Kiểm tra mức độ nhận thức của HS các nội dung kiến thức từ tiết 18 đến tiết 38 về các nội dung: Thứ tự thực hiện phép tính; dấu hiệu chia hết, số nguyên tố, hợp số; tính chất chia hết, phân tích một số ra thừa số nguyên tố, UCLN; BCNN,
2. Kỹ năng:
- Vận dụng được các kiến thức trên vào giải các dạng bài tập sau:Thứ tự thực hiện phép tính; dấu hiệu chia hết, số nguyên tố, hợp số; tính chất chia hết, phân tích một số ra thừa số nguyên tố, UCLN; BCNN,
- Rèn kỹ năng trình bày bài khoa học, logic, chính xác khi tính toán.
3. Thái độ: tích cực, nghiêm túc
Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 39: KIỂM TRA CHƯƠNG I I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: (Nội dung kiểm tra từ tiết 18 đến tiết 38) - Kiểm tra mức độ nhận thức của HS các nội dung kiến thức từ tiết 18 đến tiết 38 về các nội dung: Thứ tự thực hiện phép tính; dấu hiệu chia hết, số nguyên tố, hợp số; tính chất chia hết, phân tích một số ra thừa số nguyên tố, UCLN; BCNN, 2. Kỹ năng: - Vận dụng được các kiến thức trên vào giải các dạng bài tập sau:Thứ tự thực hiện phép tính; dấu hiệu chia hết, số nguyên tố, hợp số; tính chất chia hết, phân tích một số ra thừa số nguyên tố, UCLN; BCNN, - Rèn kỹ năng trình bày bài khoa học, logic, chính xác khi tính toán. 3. Thái độ: tích cực, nghiêm túc II. Đồ dùng dạy học: 1. GV: Ma trận, đề, đáp án 2. HS: Kiến thức đã học. III/Ma trận đề Mức độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dung Cộng Vận dụng thấp Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL 1.Tính chất chia hết của một tổng, các dấu hiệu chia hết cho 2; 5; 3; 9 ( 6 tiết) 1. Vận dụng các dấu hiệu chia hết để xác định một số đã cho có chia hết cho 2; 5; 3; 9 hay không. 2 Vận dụng các dấu hiệu chia hết để xác định một số đã cho có chia hết cho 2; 5; 3; 9. Số câu : 3 1(C1:1) 1(C1: 5a;5 b) 1(C2: c6) 3 Số điểm 2,75 = 27,5 % 2 điểm = % 1 điểm = 10% 3 điểm = 30 % 2. Số nguyên tố. Hợp số; phân tích một số ra thừa số nguyên tố ( 4 tiết) 3. Trình bày được: Phân tích được một hợp số ra thừa số nguyên tố trong những trường hợp đơn giản. Số câu: 2 1(C3:5a;5b; ) 1 Số điểm 2điểm =20 % 2 điểm = 100 % 2 điểm = 20% 4.ước và bôi; ƯC; BC; ƯCLN; BCNN (10 tiết) 4. Biết các khái niệm: ước và bội, ước chung và ƯCLN, bội chung và BCNN, số nguyên tố và hợp số. 5. Tìm được các ước, bội của một số, các ước chung, bội chung đơn giản của hai hoặc ba số. 6. Vận dụng ìm được BCNN, ƯCLN của hai số trong những trường hợp đơn giản. Số câu: 2 3(C4: 2; 3; 4) 1 (C5: 7a) 1 (C6: 7b) 5 Số điểm 5 = 50 % 1,5 điểm = 60% 1,5 điểm= % 2 điểm= 20% Số điểm 5 = 50 % Tổng số câu 10 6 2,5 1,5 10 Tổng số điểm 3 điểm = 30 % 4 điểm = 40 % 3 điểm = 40% 10 điểm = 100 IV. ĐỀ KIỂM TRA ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ BÀI ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM Đỏp ỏn Thang điểm I. Phần 1: Trắc nghiệm: Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng? Câu 1 Cho biểu thức A = 1.2.3.4.5 + 10, tổng đó có chia hết cho A 0,5 A. 3 B. 2 và 5 C. Cho 9 Câu 2 Tập hợp A các ước của 12 là A 0,5 A.; B.; Câu 3 Tập hợp B các bội của 4 nhỏ hơn 20 là B 0,5 A.; B.; Câu 4 BCNN(12; 1) = A 0,5 A. 12 B.11 C. 1 II. Phần 2: Tự luận Câu 5 Thực hiện phép tính rôi phân tích kết quả ra thừa số nguyên tố a) 54: 52 + 3 .23 = 55 – 2 + 8.3 0,5 = 52 + 24 0,5 = 25+ 24= 49 0,5 = 72 0,5 b) 15.24 + 86. 15 = 12 (24 + 86) 0,5 = 12. 100 0,5 = 1200 0,5 = 24. 3. 52 0.5 Câu 6 Tìm x, y biết () 0,5 Với y = 0, ta có => 6 + x x 0,5 = > x = 0; 3; 9 0,5 Vậy cập số phải tìm là (x; y) = (0; 0); (3; 0); (9; 0) 0,5 Câu 7 Tìm tập hợp BC(36; 24) < 200 Ta có 36 = 22.32 ; 24 =23.3 0,5 Do đó BCNN(24; 36) = 23.32 = 8.9 = 72 0,5 BC(36; 24) = B(72) 0,25 Vậy B 0,25 Tìm x lớn nhất biết, Vì và x lớn nhất 0,5 Nên x = UCLN(12; 18) 0,5 Ta có 12 = 22.3 ; 18 =33.2 0,5 x = UCLN(12; 18) = 2.3 = 6 0,5 Người ra đề Ban giám hiệu duyệt Trần Chung Dũng V/ hướng dẫn học bài Thu bài và nhận xét giờ kiểm tra. Hướng dẫn HS học tập: ôn tập các kiến thức đó học.
Tài liệu đính kèm: