Giáo án lớp 6 môn học Số học - Tiết 37: Ôn tập chương I

Giáo án lớp 6 môn học Số học - Tiết 37: Ôn tập chương I

- Kiến thức: + Ôn tập các kiến thức đã học về các phép tính cộng, trừ, nhân, chia và nâng lên luỹ thừa.

 + HS vận dụng các kiến thức trên vào các bài tập về thực hiện các phép tính, tìm số chưa biết.

- Kĩ năng: HS tính toán cẩn thận, đúng và nhanh, trình bày khoa học.

- Thái độ: cẩn thận.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Giáo viên: Bảng phụ, thước, phấn

 

doc 6 trang Người đăng levilevi Lượt xem 1009Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 6 môn học Số học - Tiết 37: Ôn tập chương I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: / /2011
Ngày giảng: / / 2011
Tiết 37: ÔN TậP CHƯƠNG I
I. MụC TIÊU
- Kiến thức: + Ôn tập các kiến thức đã học về các phép tính cộng, trừ, nhân, chia và nâng lên luỹ thừa.
 + HS vận dụng các kiến thức trên vào các bài tập về thực hiện các phép tính, tìm số chưa biết.
- Kĩ năng: HS tính toán cẩn thận, đúng và nhanh, trình bày khoa học.
- Thái độ: cẩn thận.
II. Đồ dùng dạy học
- Giáo viên: Bảng phụ, thước, phấn
- Học sinh: Làm đáp án ôn tập từ câu 1 đến câu 4, kẻ bảng 1 vào vở, làm các bài tập
III. Phương pháp
- pp vấn đáp, hợp tác, luyện tập và thực hành
IV. Tổ chức giờ học
1. Khởi động
- Mục tiêu: Kiểm tra bài cũ
- Thời gian: 6ph 
- Cách tiến hành:
+ HS1: Thế nào là BCNN của hai hay nhiều số? Nêu nhận xét và chú ý? 
Tìm BCNN (10; 12; 15)
BCNN (10; 12; 15) = 60
+ HS2: Nêu quy tắc tìm BCNN của hai hay nhiều số lớn hơn 1? Tìm BCNN (8; 9; 11)
 BCNN (25; 50); BCNN (24; 40; 168)
BCNN (8; 9; 11) = 792
BCNN (25; 50) = 50
BCNN (24; 40; 168) = 840
+ GV cho HS nhận xét cách trình bày và nội dung bài làm của từng HS rồi cho điểm.
2. Hoạt động 1: Ôn tập lí thuyết
- Phương pháp: Vấn đáp
- Mục tiêu: Ôn tập cho HS các kiến thức đã học về các phép tính cộng, trừ, nhân, chia và nâng lên luỹ thừa
- Đồ dùng: Thước, phấn
- Thời gian: 10ph
- Cách tiến hành:
- GV đưa bảng phụ, yêu cầu HS trả lời câu hỏi từ 1 đến 4 SGK.
- Phép nhân còn có tính chất gì ?
Câu 2: Điền vào dấu ... để được định nghĩa luỹ thừa bậc n của a.
- Luỹ thừa bậc n của a là ...... của n .... mỗi thừa số bằng ..... an = .... (n ạ 0).
a gọi là ....
n gọi là ....
- Phép nhân nhiều thừa số bằng nhau gọi là ....
Câu 3: Viết công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ?
- GV nhấn mạnh về cơ số và số mũ trong mỗi công thức.
Câu 4:
- Nêu điều kiện để a b.
- Nêu điều kiện để a trừ được b.
I. Lí thuyết
- Hai HS lên làm câu 1.
- HS lên bảng điền câu 2.
Câu 3:
 am . an = am + n
 am : an = am - n
Câu 4:
a = b . k (k ẻ N ; b ạ 0)
a ³ b
* Kết luận:
Phép tính
Số
thứ nhất
Số
thứ hai
Dấu
phép tính
Kết quả
phép tính
Điều kiện để kết quả là số tự nhiên
Cộng
a + b
Số hạng
Số hạng
+
Tổng
Mọi a và b
Trừ
a – b
Số bị trừ
Số trừ
-
Hiệu
a b
Nhân
a . b
a x b
Thừa số
Thừa số
.
x
Tích
Mọi a và b
Chia
a : b
Số bị chia
Số chia
:
Thương
b 0; a = b.k
với kN
Nâng lên luỹ thừa
an
Cơ số
Số mũ
Viết số mũ nhỏ và đưa lên cao
Luỹ thừa
Mọi a và n trừ 00
3. Hoạt động 2: Luyện tập
- Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và thực hành
- Mục tiêu: HS vận dụng các kiến thức trên vào các bài tập về thực hiện các phép tính, tìm số chưa biết.
 HS tính toán cẩn thận, đúng và nhanh, trình bày khoa học.
- Đồ dùng: Thước, phấn, bảng phụ
- Thời gian: 28ph
- Cách tiến hành:
 Bài 159 .
- GV in phiếu học tập cho HS lần lượt lên điền kết quả vào chỗ trống:
a) n - n = ......
b) n : n (n ạ 0) = ......
c) n + 0 =.......
d) n - 0 =........
e) n . 0 =........
g) n . 1 = ........
h) n : 1 = ........
- Yêu cầu HS làm bài 160
- Gọi hai HS lên bảng.
- Hai HS lên bảng làm bài tập.
- HS1 làm câu c, d.
- HS2 làm câu a, b.
* Củng cố: Qua bài này khắc sâu các kiến thức:
- Thứ tự thực hiện phép tính.
- Thực hiện đúng quy tắc nhân và chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
- Tính nhanh bằng cách áp dụng tính chất phân phối của phép nhân và phép cộng.
Bài 161.
- Yêu cầu cả lớp làm bài 161, 2 HS lên bảng chữa.
- Yêu cầu HS nêu lại cách tìm các thành phần trong các phép tính.
- Yêu cầu HS làm bài 162
- Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm bài tập 164.
KT: khăn trải bàn
TG: 4’
các nhóm nhận xét chéo
GV nhận xét, chốt
II.Luyện tập
Bài 159:
a) n - n = 0
b) n : n (n ạ 0) = 1
c) n + 0 =n
d) n - 0 =n
e) n . 0 =0
g) n . 1 = n
h) n : 1 = n
Bài 160:
a) 204 - 84 : 12
 = 204 - 7
 = 197
b) 15 . 23 + 4 . 32 - 5 . 7
= 15 . 8 + 4 . 9 - 35
= 120 + 36 - 35
= 121
c) 56 : 53 + 23 . 22
= 53 + 25
= 125 + 32
= 157
d) 164 . 53 + 47 . 164
= 164 (53 + 47)
= 164 . 100
= 16400
 Bài 161:
a) 219 - 7(x + 1) = 100
 7(x + 1) = 219 - 100
 7(x + 1) = 119
 x + 1 = 119 : 7
 x + 1 = 17
 x = 17 - 1
 x = 16
b) (3x - 6) . 3 = 34
 3x - 6 = 34 : 3 = 27
 3x = 27 + 6 = 33
 x = 33 : 3 = 11
Bài 162
(3x - 8) : 4 = 7
 x = 12
- HS hoạt động theo nhóm bài tập 164
a) = 1001 : 11 = 91 = 7 . 13
b) = 225 = 32. 52
c) = 900 = 22. 32. 52
d) = 112 = 24. 7
4. Tổng kết và hướng dẫn học ở nhà (1 ph)
- Ôn lý thuyết từ câu 5 đến câu 10.
- Bài tập 165 ; 166 ; 167 ; 203 ; 204 ; 208 ; 210 
Ngày soạn: / /2011
Ngày giảng: / / 2011
Tiết 38: ÔN TậP CHƯƠNG I
I. MụC TIÊU:
- Kiến thức: + Ôn tập cho HS các kiến thức đã học về tính chất chia hết của một tổng, các dấu hiệu chia hết cho 2 , cho 5. cho 3, cho 9, số nguyên tố và hợp số, ƯC và BC, ƯCLN và BCNN.
 + HS vân dụng các kiến thức trên vào các bài tập thực tế.
- Kĩ năng: HS vận dụng linh hoạt vào giải bài tập
- Thái độ: Trung thực, cẩn thận.
II. Đồ dùng 
- Giáo viên: Bảng phụ : Dấu hiệu chia hết. Cách tìm BCNN và ƯCLN.
- Học sinh: Học và làm bài đầy đủ ở nhà, kẻ bảng 2,3 vào vở.
III. Phương pháp
- pp vấn đáp, hợp tác, luyện tập và thực hành
IV. Tổ chức giờ học
1. Hoạt động 1: Lí thuyết
- Phương pháp: pp vấn đáp, hợp tác
- Mục tiêu: Ôn tập cho HS các kiến thức đã học về tính chất chia hết của một tổng, các dấu hiệu chia hết cho 2 , cho 5. cho 3, cho 9, số nguyên tố và hợp số, ƯC và BC, ƯCLN và BCNN.
- Đồ dùng: Thước, phấn
- Thời gian: 15ph
- Cách tiến hành:
- Câu 5:
 Yêu cầu HS nêu tính chất chia hết của một tổng.
- HS phát biểu nêu dạng tổng quát 2 tính chất chia hết của một tổng.
- GV dùng bảng 2 để ôn tập các dấu hiệu chia hết.
- HS nhắc lại các dấu hiệu chia hết.
- GV kẻ bảng làm 4, gọi 4 HS lên bảng.
- 4 HS lên bảng làm câu hỏi 7 đến 10.
- Hỏi thêm:
 + Số nguyên tố và hợp số có điểm gì giống và khác nhau ?
 + So sánh cách tìm ƯCLN và BCNN của hai hay nhiều số ?
- HS theo dõi bảng để so sánh hai quy tắc.
I. Lí thuyết
Câu 5
Tính chất 1. 
Tính chất 2. 
Câu 6 (Bảng 2)
Câu 7
Số nguyên tố
Hợp số
Câu 8
Hai số nguyên tố cùng nhau
Câu9 (bảng 3)
Câu 10 (bảng 3)
* Kết luận
2. Dấu hiệu chia hết
Chia hết cho
Dấu hiệu
2
Chữ số tận cùng là chữ số chẵn
5
Chữ số tận cùng là 0 hoặc 5
9
Tổng các chữ số chia hết cho 9
3
Tổng các chữ số chia hết cho 3
3. Cách tìm ƯCLN và BCNN
Tìm ƯCLN
Tìm BCNN
1. Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố
2. Chọn ra các thừa số nguyên tố
Chung
Chung và riêng
3. Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ:
Nhỏ nhất
Lớn nhất
3. Hoạt động 2: Luyện tập
- Phương pháp: vấn đáp, Luyện tập và thực hành
- Mục tiêu: HS vận dụng các kiến thức trên vào các bài tập 
 HS tính toán cẩn thận, đúng và nhanh, trình bày khoa học.
- Đồ dùng: Thước, phấn, bảng phụ
- Thời gian: 28ph
- Cách tiến hành:
- Bài 165: GV phát phiếu học tập cho HS làm.
 Điền kí hiệu vào dấu ... :
a) 747 ... P
 235 ... P
 97 ... P
b) a = 835 . 123 + 318 ... P
c) b = 5 . 7 . 11 - 13 . 17 ... P
d) c = 2 . 5 . 6 - 2 . 29 ... P
- Yêu cầu HS giải thích
Bài 166
- Yêu cầu HS làm bài tập 167 
- Yêu cầu đọc đề và làm bài vào vở
- Yêu cầu HS làm bài tập 213 
GV hướng dẫn: Tính số vở, số bút và số tập giấy đã chia ?
- Nếu gọi a là số phần thưởng thì a quan hệ như thế nào với số vở, số bút, số tập giấy đã chia ?
- GV giới thiệu: Có thể em chưa biết
1. Nếu a m
 a n
 ị a BCNN của m và n
2. Nếu a . b c mà (b ; c) = 1
ị a c
II.Luyện tập
Bài 165 (SGK)
a) Vì 747 9 (và > 9)
 Vì 235 5 (và > 5)
b) vì a 3 (a > 3)
c) vì b là số chẵn (tổng 2 số lẻ > 2)
d) 
Bài 166:
x ẻ ƯC (84; 180) và x > 6
ƯCLN (84; 180) = 12
ƯC (84; 180) = {1;2;3;4;6;12}
Do x > 6 nên A = {12}
x ẻ BC (12; 15; 18) và 0 < x < 300
BCNN (12; 15; 18) = 180
BC (12; 15; 187)= {0; 180; 360; ...}
Do 0 < x < 300 ị B = {180}.
Bài 167:
Gọi số sách là a (100 Ê a Ê 150)
a 10 ; a 15 ; a 12
ị a BC (10 ; 12 ; 15)
BCNN (10; 12; 15) = 60.
BC (10; 12; 15) = {60; 120; 180 ...}
Do 100 Ê a Ê 150 ị a = 120
Vậy số sách là 120 quyển
 Bài 213:
Gọi số phần thưởng là a
Số vở đã chia là : 133 - 13 = 120
Số bút đã chia là:
 80 - 8 = 72
Số tập giấy đã chia là:
 170 - 2 = 168
a là ước chung của 120 ; 72 ; 168
(a > 13)
ƯCLN (120;72;168) = 23. 3 = 24
ƯC (120;72;168) = {1;2;3;6;12;24}
vì a > 13 ị a = 24 (Thoả mãn).
Vậy có 24 phần thưởng
- HS lấy VD minh hoạ:
a 4 và a 6 ị a BCNN (4; 6)
ị a 12; 24 .....
a . 3 4 và ƯCLN (3; 4) = 1
ị a 4
3. Tổng kết và hướng dẫn học ở nhà (2 ph)
- Ôn lý thuyết, xem lại các bài tập đã chữa.
- Làm bài tập 207; 208; 209; 210; 211 . Tiết sau kiểm tra 1 tiết.
 ******************************************

Tài liệu đính kèm:

  • doct37,38.doc