- Kiến thức:Củng cố các kiến thức về luỹ thừa với số mũ tự nhiên, nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
- Kĩ năng: Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính luỹ thừa một cách thành thạo.
Đọc và viết các số tự nhiên đến lớp tỉ
- Thái độ: Nghiêm túc, hợp tác, cẩn thận.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Giáo viên: Bảng phụ.
- Học sinh: Bảng nhóm, bút viết bảng.
III. PHƯƠNG PHÁP
Ngày soạn: 11 /9/2011 Ngày giảng: 13 /9/2011 Tiết 13: LUYệN TậP I. Mục tiêu - Kiến thức:Củng cố các kiến thức về luỹ thừa với số mũ tự nhiên, nhân hai luỹ thừa cùng cơ số. - Kĩ năng: Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính luỹ thừa một cách thành thạo. Đọc và viết các số tự nhiên đến lớp tỉ - Thái độ: Nghiêm túc, hợp tác, cẩn thận. II. Đồ dùng dạy học - Giáo viên: Bảng phụ. - Học sinh: Bảng nhóm, bút viết bảng. III. Phương pháp - PP đặt và giải quyết vấn đề, luyện tập và thực hành IV. Tổ chức giờ học 1. Khởi động - Mục tiêu: Kiểm tra - Thời gian: 15 phút - Đề bài Kiểm tra 15 phút Đề bài I. Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng Câu 1, Viết gọn cách tích sau bằng cách dùng luỹ thừa a)7.7.7.7 bằng: A, 74 B, 73 C, 72 D, 75 b) a.a.a.b.b bằng: A, a2.b3 B, a3.b2 C, a2.b2 D, a3.b3 c) m.m.m.m + p.p bằng: A, m3+p2 B, m2+ p4 C, m4+p2 D, m4+p4 Câu 2, Kết quả của phép tính a) a5.a3 là: A, a15 B, a8 C, a15 D, a8 b) 34.3 là: A, 34 B, 35 C, 33 D,36 c) x7.x.x4 là : A, x11 B, x13 C, x10 D, x12 II. Tự luận Câu 1, Tìm x biết x2=16 Câu 2, So sánh 26 và 82 Đáp án, Thang điểm I. Trắc nghiệm:( 6 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng mỗi ý đúng 1 điểm 1 2 a b c a b c A B C B B D II. Tự luận :(4 điểm) Câu 1(2 điểm) Tìm x biết x2=16 x2= 4.4 = 42 1điểm x = 4 1 điểm Câu 2 (2 điểm) So sánh 26 và 82 26 = 2.2.2.2.2.2 = 64 0.5 điểm 82 = 8.8 = 64 0.5 điểm Ta thấy 64 = 64 0.5 điểm Vậy 26 = 82 0.5 điểm 2. Hoạt động 1: Luyện tập - Phương pháp: - PP luyện tập và thực hành - Mục tiêu: Củng cố các kiến thức về luỹ thừa với số mũ tự nhiên, nhân hai luỹ thừa cùng cơ số. Đọc và viết các số tự nhiên đến lớp tỉ Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính luỹ thừa một cách thành thạo. - Thời gian: 27 phút - Đồ dùng: MTBT, bảng phụ, bảng nhóm - Cách tiến hành: - Yêu cầu học sinh đọc bài tập 61 - Yêu cầu HS làm bài tập 61. - GV theo dõi, giúp đỡ - HS khác nhận xét - GV chốt - Yêu cầu học sinh đọc bài tập 62 - Gọi 2 HS lên bảng mỗi em làm một câu. - GV: Có nhận xét gì về số mũ của luỹ thừa với chữ số 0 sau chữ số 1 ở giá trị của luỹ thừa ? - HS: Số mũ của cơ số 10 là bao nhiêu thì giá trị của luỹ thừa có bấy nhiêu chữ số 0 sau chữ số 1. - Gv treo bảng phụ bài 63 - GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời và giải thích tại sao đúng ? Tại sao sai ? Sửa lại cho đúng. - Bài 64 . - Yêu cầu 4 HS đồng thời lên bảng. - Bài 65 . GV hướng dẫn cho HS hoạt động nhóm. + Tính giái trị của các luỹ thừa + So sánh các giá trị đó + So sánh hai luỹ thừa tương tứng - HĐ nhóm (tg: 5 phút) (KT khăn trải bàn) - N1,2,3:a,d N4,5,6:b,c - Các nhóm bào cáo KQ lên bảng phụ - Nhận xét chéo - GV chốt Bài 66 . - HS dự đoán 11112 = ? - GV gọi HS trả lời. - HS cả lớp dùng máy tính bỏ túi kiểm tra lại kết quả vừa dự đoán. Dạng 1: Viết một số tự nhiên dưới dạng luỹ thừa. Bài 61 8 = 23. 16 = 42 = 24 27 = 33 64 = 82 = 43 = 26 81 = 92 = 34 100 = 102 Bài 62 a) 102 = 100 103 = 1000 104 = 10 000 105 = 100 000 106 = 1 000 000 b) 1000 = 103 1 000 000 = 106 1 tỉ = 109 100....0 = 1012 12 chữ số Dạng 2: Đúng, sai. Bài 63 Câu Đúng Sai Sửa lại a) 23. 22 = 26 b) 23.22 = 25 c) 54. 5 = 54 x x x a) 23. 22 = 25 c) 54. 5 = 55 Dạng 3: Nhân các luỹ thừa. Bài 64: a) 23. 22. 24 = 23 + 2 + 4 = 29. b) 102. 103. 105 = 1010. c) x . x5 = x1 + 5 = x6. d) a3. a2. a5 = a3 + 2 + 5 = a10. Dạng 4: So sánh hai số. Bài 65: a) 23 và 32 23 = 8 ; 32 = 9 ị 8 < 9 hay 23 < 32. b) 24 và 42 24 = 16 ; 42 = 16 ị 24 = 42. c) 25 và 52 25 = 32 ; 52 = 25 ị 32 > 25 hay 25 > 52. d) 210 = 1024 > 100 210 > 100 Bài 66: 11112 = 1234321 Cơ số có 4 chỉ số chính giữa Chữ số 1 là 4, 2 phía các chữ Số giảm dần về số 1 * Kết luận: + Luỹ thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a an = a . a . . . a (n0) n thừa số + Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số: - Ta giữ nguyên cơ số. - Cộng các số mũ. + Tổng quát: am. an = am + n (m ; n ẻ N) 3. Tổng kết và hướng dẫn học bài ở nhà (3 phút) - Nhắc lại định nghĩa luỹ thừa bậc n của số a ? - Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta làm thế nào ? VN - Làm bài tập 90, 91, 92, 93 . - Đọc trước bài chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
Tài liệu đính kèm: